| 1 |  | Ảnh hưởng chế phẩm Probiotic đến hiệu quả tạo thức ăn từ ngô cho gà đẻ : Khóa luận tốt nghiệp / Diệp Xuân Linh; GVHD: Nguyễn Thị Hồng Gấm . - 2017. - 32 tr.;  30 cm Thông tin xếp giá: LV11933
 Chỉ số phân loại: 660.6
 | 
		| 2 |  | Đánh giá sự tồn tại và hoạt tính của các chủng vi sinh vật trong chế phẩm hỗn hợp vi sinh vật trước và sau khi bón cho cây trồng : Chuyên ngành: Quản lý tài nguyên rừng và môi trường. Mã số: 302 / Phạm Thị Thu; GVHD: Phạm Quang Thu . - Hà Nội:  ĐHLN, 2009. - 43 tr. ; 27 cm. + 1 CD Thông tin xếp giá: LV09006494
 Chỉ số phân loại: 333.7
 | 
		| 3 |  | Kết quả nghiên cứu áp dụng thử nghiệm chế phẩm nấm rễ ECM dạng viên nang( aginate beads) cho cây con sao đen(hopea odorata) / Nguyễn Minh Châu, Lê Quốc Huy . - 2007. -  //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. -    năm 2007 . -   Số18 . - tr. 81 - 86 Thông tin xếp giá: BT0518
 | 
		| 4 |  | Nghiên cứu ảnh hưởng của môi trường và giá thể rễ nuôi cấy đến nhân sinh khối IN-VITRO nấm rễ nội cộng sinh AM (Arbuscular mycorrhiza) / Nguyễn Thị Giang,...[và những người khác]; Người phản biện: Phạm Văn Toản . - 2014. -  //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2014.  Số 5. - tr. 102-110 Thông tin xếp giá: BT2921
 | 
		| 5 |  | Nghiên cứu kỹ thuật sản xuất chế phẩm phân bón sinh học từ bã nấm : Khóa luận tốt nghiệp / Phạm Thị Thơm; GVHD: Nguyễn Thị Hồng Gấm, Nguyễn Như Ngọc . - 2016. - 45 tr. :  Phụ lục ;  30 cm Thông tin xếp giá: LV11719
 Chỉ số phân loại: 660.6
 | 
		| 6 |  | Nghiên cứu tạo chế phẩm chức năng từ hạt đậu nành / Lã Thị Hương Huyền; GVHD: Vũ Kim Dung . - 2016. - 35 tr. :  Phụ lục ;  30 cm Thông tin xếp giá: LV11699
 Chỉ số phân loại: 660.6
 | 
		| 7 |  | Nghiên cứu tạo chế phẩm đa chủng vi sinh vật và đánh giá hiệu quả của chế phẩm đối với sản xuất cây con Thông nhựa (Pinus merkusii) ở vườn ươm / Nguyễn Thị Thúy Nga; Người thẩm định: Phạm Quang Thu . - 2015. -  //Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp. - Năm 2015.  Số 3/2015. - tr.3960-3968 Thông tin xếp giá: BT3480
 | 
		| 8 |  | Nghiên cứu tạo chế phẩm sữa chua chức năng dạng synbyotic : Khóa luận tốt nghiệp / Nguyễn Thị Huệ; GVHD: Vũ Kim Dung . - 2016. - 54 tr. :  Phụ lục ;  30 cm Thông tin xếp giá: LV11709
 Chỉ số phân loại: 660.6
 | 
		| 9 |  | Nghiên cứu tạo chế phẩm vi sinh xử lý nước thải làng nghề chế biến tinh bột dong riềng từ chủng Bacillus Subtilis NT1 : Khóa luận tốt nghiệp / Phan Thị Hiền; GVHD: Nguyễn Như Ngọc . - 2017. - tr.;  30 cm Thông tin xếp giá: LV11917
 Chỉ số phân loại: 660.6
 | 
		| 10 |  | Nghiên cứu ứng dụng chế phẩm vi sinh để xử lý nguyên liệu phục vụ cho nuôi trồng nấm : Khóa luận tốt nghiệp / Võ Thị Hiền; GVHD: Nguyễn Thị Minh Hằng, Trần Ngọc Dũng . - 2017. - 46 tr.;  30 cm Thông tin xếp giá: LV11958
 Chỉ số phân loại: 660.6
 | 
		| 11 |  | Sử dụng chế phẩm thảo dược trong chăn nuôi lợn và gà / Lã Văn Kính . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2020. - 224 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: TK24046-TK24049
 Chỉ số phân loại: 636.4085
 | 
		| 12 |  | Tìm hiểu về chế phẩm vi sinh vật dùng trong nông nghiệp / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó . - Hà Nội : Lao động, 2006. - 138 tr. ; 19 cm( Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động ) Thông tin xếp giá: TK09006731-TK09006740
 Chỉ số phân loại: 571.2
 | 
		| 13 |  | Xác định độ ăn mòn kim loại của một số loại thuốc bảo quản (Boron, NaF - Bo) thuốc chế phẩm dầu điều trên gỗ tràm bông vàng/ Nguyễn Thị Hằng; GVHD: Nguyễn Văn Đức . - 2003. - 50 tr Thông tin xếp giá: LV07000553
 Chỉ số phân loại: 674
 |