1 | ![](images\unsaved.gif) | Chính sách và pháp luật của Đảng, Nhà nước về dân tộc . - . - Hà Nội : Văn hoá dân tộc, 2000. - 1192 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: TK08005445, VL0890 Chỉ số phân loại: 351 |
2 | ![](images\unsaved.gif) | Dân tộc: [Tạp chí]/ Viện dân tộc học . - H. - 82 tr.; 27 cm Thông tin xếp giá: TC57 Chỉ số phân loại: 305.8 |
3 | ![](images\unsaved.gif) | Diversity of medicinal plant resources used in some ethnic minority communities in Yen Ninh commune, Phu Luong district, Thai Nguyen province = Nghiên cứu đa dạng nguồn tài nguyên cây thuốc được sử dụng trong cộng đồng một số dân tộc ở xã Yên Ninh, huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên / Nguyen Thi Thu Hien,...[et al] . - 2018. - //Journal of Forest science and Technology. - Year 2018. No 5. - p 80 - 89 Thông tin xếp giá: BT4449 |
4 | ![](images\unsaved.gif) | Đám đông cô đơn / David Riesman, Natthan Glazer, Reuel Denney; Người dịch: Thiên Nga . - Hà Nội : Tri thức, 2012. - 510 tr. ; 24 cm Thông tin xếp giá: TK23490 Chỉ số phân loại: 305.813 |
5 | ![](images\unsaved.gif) | Đánh giá hiện trạng khai thác, sử dụng và gây trồng tài nguyên cây thuốc tại vùng đệm vườn Quốc gia Ba Vì trên cơ sở kiến thức bản địa. / Trần Bình Đà, Lê Quốc Doanh; Người phản biện: Nguyễn Thị Ngọc Huệ . - 2010. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2010 Số 4. - tr. 9 - 16 Thông tin xếp giá: BT0309 |
6 | ![](images\unsaved.gif) | Gia đình và dân tộc / Nguyễn Thế Long . - . - Hà Nội : Lao động, 1999. - 355 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: TK20636-TK20638 Chỉ số phân loại: 306.85 |
7 | ![](images\unsaved.gif) | Giải pháp nâng cao thu nhập từ rừng của một số cộng đồng đồng bào dân tộc tỉnh Hòa Bình / Phạm Thanh Quế, Phạm Phương Nam, Nguyễn Nghĩa Biên; Người phản biện: Nguyễn Bá Ngãi . - 2017. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2017. Số 14 . - tr.139-146 Thông tin xếp giá: BT3917 |
8 | ![](images\unsaved.gif) | Góp phần nghiên cứu văn hoá dân tộc / Nguyễn Từ Chi . - H : Văn hoá dân tộc: Tạp chí văn hoá nghệ thuật , 2003. - 696 tr. ; 21 cm( Tủ sách văn hoá học ) Thông tin xếp giá: TK09010074, TK09010075 Chỉ số phân loại: 390.089 |
9 | ![](images\unsaved.gif) | Kiên định đường lối đổi mới Việt Nam vững bước tiến vào thế kỷ 21/ Trần Đức Lương . - Hà Nội: N.x.b Chính trị quốc gia, 2002. - 649tr. ; 24cm Thông tin xếp giá: TK09012621-TK09012623 Chỉ số phân loại: 324.2597071 |
10 | ![](images\unsaved.gif) | Một số vấn đề phát triển kinh tế - xã hội buôn làng các dân tộc tây nguyên / Trung tâm Khoa học xã hội và nhân văn quốc gia . - . - Hà Nội : Khoa học Xã hội, 2002. - 653 tr. ; 21 cm( ) Thông tin xếp giá: TK13882-TK13884 Chỉ số phân loại: 338.95976 |
11 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu vai trò của thực vật bản địa đối với các cộng đồng dân tộc trong cung cấp dịch vụ du lịch tại xã Ba Vì, huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội : Khóa luận tốt nghiệp / Đậu Giang Nam; GVHD: Phạm Thanh Hà . - 2019. - 46 tr.; Phụ lục, 29 cm Thông tin xếp giá: LV13623 Chỉ số phân loại: 333.7 |
12 | ![](images\unsaved.gif) | Nguyễn Ái Quốc - Hồ Chí Minh hành trình thơ văn - hành trình dân tộc / Phong Lê . - H : Nxb Nghệ An, 2003. - 171tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: TK09007246-TK09007248 Chỉ số phân loại: 895.92209 |
13 | ![](images\unsaved.gif) | Người Gia Rai ở Tây Nguyên = Jarai ethnic group in central Highlands / Vũ Quốc Khánh chủ biên,...[và những người khác] . - . - Hà Nội : Thông Tấn, 2012. - 186 tr. : Hình ảnh minh họa ; 20 cm Thông tin xếp giá: TK19551 Chỉ số phân loại: 305.899 |
14 | ![](images\unsaved.gif) | Người Lô Lô ở Việt Nam = The Lo Lo in Viet Nam / Vũ Khánh chủ biên . - . - Hà Nội : Thông tấn, 2011. - 135 tr. ; 20 cm Thông tin xếp giá: TK18486 Chỉ số phân loại: 305.8954 |
15 | ![](images\unsaved.gif) | Người Sán Dìu ở Việt Nam = The Sán Dìu in Viet Nam . - Hà Nội : Thông tấn , 2023. - 150 tr. ; 25 cm Thông tin xếp giá: VL1491 Chỉ số phân loại: 305.89510597 |
16 | ![](images\unsaved.gif) | Nhân tố ảnh hưởng tới hiện tượng tái nghèo của các hộ đồng bào dân tộc Khmer tại tỉnh Trà Vinh / Đinh Công Tiến, Lã Sơn Ka; Người phản biện: Trần Duy Quý . - 2014. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2014. Số 8. - tr. 3-7 Thông tin xếp giá: BT2939 |
17 | ![](images\unsaved.gif) | Phát triển kinh tế - xã hội các vùng dân tộc và miền núi theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa / Lê Du Phong, Hoàng Văn Hoa (chủ biên) . - . - Hà Nội : Chính trị Quốc gia, 1998. - 267 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: TK18376-TK18379, TK19443, TK19444 Chỉ số phân loại: 338.9 |
18 | ![](images\unsaved.gif) | Quản lý rừng cộng đồng của các dân tộc vùng núi phía Bắc và Tây Nguyên. / Nguyễn Hải Nam . - 2001. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm2001. - Số 6. - tr 412 - 413 Thông tin xếp giá: BT0663 |
19 | ![](images\unsaved.gif) | Thiết kế nhà vườn Huế tại khu lâm viên thuộc làng văn hóa du lịch các dân tộc Việt Nam tại Đồng Mô - Hà Tây / Phạm Thị Huyền; GVHD: Đàm Thu Trang . - Hà Tây : ĐHLN, 2008. - 57 tr Thông tin xếp giá: LV08006102 Chỉ số phân loại: 710 |
20 | ![](images\unsaved.gif) | Thực thi chính sách dân tộc trên địa bàn huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình : Luận văn Thạc sĩ Quản lý kinh tế / Hà Minh Đức; NHDKH: Phạm Thị Tân . - 2023. - ix,106 tr. : Phụ lục; 29 cm Thông tin xếp giá: THS6147 Chỉ số phân loại: 330.068 |
21 | ![](images\unsaved.gif) | Tìm hiểu đặc trưng văn hóa - dân tộc của nhà nước và tư duy ở người Việt (trong sự so sánh với các dân tộc khác) / Nguyễn Đức Tồn . - . - Hà Nội : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2002. - 390 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: TK17576-TK17578 Chỉ số phân loại: 306.44 |
22 | ![](images\unsaved.gif) | Văn hóa Các dân tộc : [Tạp chí]/ Hội văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số . - H. - 36tr Thông tin xếp giá: TC47 Chỉ số phân loại: 306.597 |
23 | ![](images\unsaved.gif) | Về các giá trị dân tộc / Văn Quân . - . - H : Văn hoá dân tộc, 1995. - 343 tr. ; 20 cm Thông tin xếp giá: TK18254-TK18256 Chỉ số phân loại: 390.09597 |
24 | ![](images\unsaved.gif) | Việt Nam hình ảnh cộng đồng 54 dân tộc = Vietnam image of the community of 54 ethnic groups . - . - Hà Nội : Văn hoá Dân tộc, 1996. - 204 tr. ; 28 cm Thông tin xếp giá: TK16422 Chỉ số phân loại: 305.89592 |