1 | ![](images\unsaved.gif) | Diện tích rừng toàn quốc 2009 / Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn . - . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2010. - 276 tr. ; 31 cm Thông tin xếp giá: TK14417, TK25127 Chỉ số phân loại: 333.75 |
2 | ![](images\unsaved.gif) | Diện tích rừng và đất chưa sử dụng quy hoạch cho lâm nghiệp năm 2005 . - H : Nxb Nông nghiệp Hà Nội, 2006. - 280 tr ; 21 cm Thông tin xếp giá: TK09011048 Chỉ số phân loại: 333.75 597 |
3 | ![](images\unsaved.gif) | Diện tích rừng và đất lâm nghiệp năm 2008/ Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn . - . - Hà Nội : Nông Nghiệp, 2009. - 276tr. ; 21cm( ) Thông tin xếp giá: TK09010209, VL1030 Chỉ số phân loại: 634.9 |
4 | ![](images\unsaved.gif) | Đánh giá ảnh hưởng của hoạt động khai thác than đến diện tích rừng và chất lượng nước mặt của hồ Yên Lập, tỉnh Quảng Ninh : Luận văn thạc sỹ / Nguyễn Duy Hải; GVHD: Bùi Xuân Dũng . - 2016. - 82 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: THS3177 Chỉ số phân loại: 333.7 |
5 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu ảnh hưởng của một số nhân tố khí tượng thủy văn tới diện tích rừng tại khu vực Hải Phòng / GVHD: Nguyễn Viết Lành . - Hà Tây: ĐHLN, 2008. - 38tr Thông tin xếp giá: LV08005898 Chỉ số phân loại: 333.7 |
6 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu đánh giá biến động diện tích rừng từ tư liệu vệ tinh LANDSAT TM & LANDSAT ETM : Chuyên ngành: Lâm học. Mã số: 301 . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 56 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: LV09006667 Chỉ số phân loại: 634.9 |
7 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu điều chỉnh kết cấu diện tích rừng trồng Keo tai tượng (Acacia Mangium) theo tuổi phục vụ cho điều chế rừng gỗ nhỏ tiến tới chứng chỉ rừng tại xí nghiệp Lâm nghiệp Kỳ Sơn thuộc công ty Lâm nghiệp Hòa Bình / Nguyễn Quốc Thống; GVHD: Vũ Nhâm . - 2010. - 76 tr Thông tin xếp giá: THS1222 Chỉ số phân loại: 634.9 |
8 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu sự thay đổi diện tích rừng ở huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh. : [Luận văn thạc sỹ khoa học lâm nghiệp] / Phạm Thông; GVHD: Phùng Văn Khoa . - 2013. - 92 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: THS2243 Chỉ số phân loại: 333.7 |
9 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu ứng dụng ảnh vệ tinh Landsat để xác định sự thay đổi diện tích rừng tại huyện Năm Căn, huyện Ngọc Hiển của tỉnh Cà Mau / Nguyễn Thị Hà My; GVHD: Phùng Văn Khoa . - 2015. - 47 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV10726 Chỉ số phân loại: 363.7 |
10 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu xác định diện tích và phân bố rừng cần thiết cho các địa phương / Vương Văn Quỳnh . - 2007. - Thông tin xếp giá: NCKH0219 Chỉ số phân loại: 634.9 |
11 | ![](images\unsaved.gif) | Số liệu hiện trạng rừng năm 2017 / Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn . - Hà Nội : Xây dựng, 2018. - 530 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: TK25137 Chỉ số phân loại: 634.9021 |
12 | ![](images\unsaved.gif) | Ứng dụng ảnh viễn thám đa thời gian đánh giá biến động diện tích rừng khu vực đập thủy điện Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2000 - 2016 : Khóa luận tốt nghiệp / Đỗ Thị Hoài Thu; GVHD: Nguyễn Hải Hòa . - 2017. - 65 tr.; Phụ lục, 30 cm Thông tin xếp giá: LV13294 Chỉ số phân loại: 333.7 |
13 | ![](images\unsaved.gif) | Ứng dụng ảnh viễn thám landsat đa thời gian đánh giá biến động diện tích rừng ngập mặn tại huyện Tiên Lãng, TP. Hải Phòng giai đoạn 1990 - 2015 : Khóa luận tốt nghiệp / Lê Thị Trang; GVHD: Nguyễn Hải Hòa . - 2016. - 70 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV11559 Chỉ số phân loại: 363.7 |
14 | ![](images\unsaved.gif) | Ứng dụng ảnh viễn thám Landsat và GIS xây dựng bản đồ biến động diện tích rừng tại vùng đệm xã Đồng Sơn và Xuân Sơn, huyện Tân Sơn, tỉnh Phú Thọ : Khóa luận tốt nghiệp / Nguyễn Văn Quốc; GVHD: Nguyễn Hải Hòa . - 2016. - 76 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV11514 Chỉ số phân loại: 363.7 |
15 | ![](images\unsaved.gif) | Ứng dụng công nghệ địa không gian đánh giá biến động diện tích rừng tại huyện Xaythany, thành phố Viêng Chăn, nước CHDCND Lào : Luận văn thạc sĩ Quản lý tài nguyên rừng / Touksamphanh Maokhamphiou; Nguyễn Hải Hòa . - 2023. - x, 114 tr. : Phụ lục; 29 cm Thông tin xếp giá: THS6132 Chỉ số phân loại: 333.7 |
16 | ![](images\unsaved.gif) | Xác định diện tích rừng bị mất bằng ảnh Google earth - thử nghiệm tại xã Nâm N' Jang - huyện Đắk Sông - tỉnh Đắk Nông : [Bài trích] / Phạm Văn Duẩn, Vũ Thị Thìn; Người phản biện: Phùng Văn Khoa . - 2014. - //Tạp chí Khoa học& Công nghệ Lâm nghiệp. - Năm 2014. Số 3. - tr. 47 - 55 Thông tin xếp giá: BT3077 |
17 | ![](images\unsaved.gif) | Xác định tỉ lệ diện tích điều tra trữ lượng rừng tự nhiên. / Vũ Tiến Hinh, ...[và những người khác]; Người phản biện: Trần Văn Con . - 2011. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển nông thôn. - Năm 2011. - Số 15. - tr 89 - 92 Thông tin xếp giá: BT1165 |