1 | | Applying GIS and remote sensing to assess water surface area change in Hanoi city from 1994 to 2016 : Student thesis / Nguyen Van Duc; Supervisor: Phung Van Khoa . - 2016. - 37 p. : Appendix ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV11809 Chỉ số phân loại: 333.7 |
2 | | Applying GIS and remote sensing to determine potential distribution area of Turtle in Nam Dong Natural Reserve, Thanh Hoa province : Advanced Education Program / Ho Thu Phuong; Supervisor: Tran Quang Bao . - 2019. - 74 p.; Appendix, 29 cm Thông tin xếp giá: LV13880 Chỉ số phân loại: 333.7 |
3 | | Applying remote sensing and gis to classify forest and change detection from 2000 to 2015 in Yen Nhan - Thanh Hoa / Nguyen Thi Hoa; Suporvisor: Tran Quang Bao . - Hanoi, 2015. - 34 p. : Appendix ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV10976 Chỉ số phân loại: 333.7 |
4 | | Applyying GIS and remote sensing technology to detect mangrove forest cover change in Ha An district, Quang Yen town, Quang Ninh province in 2000 - 2014 / Nguyen Vu Bach; Supervisor: Tran Quang Bao . - 2014. - 24 p. : Appendix ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV10948 Chỉ số phân loại: 333.7 |
5 | | Bài giảng Hướng dẫn thực hành GIS & viễn thám / Nguyễn Trọng Minh, Lê Thị Khiếu . - Hà Nội : Đại học Lâm nghiệp, 2017. - 88 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: GT21846-GT21855, MV45201-MV45260 Chỉ số phân loại: 910.285 |
6 | | Bài giảng ứng dụng hệ thống thông tin địa lý và viễn thám trong lâm nghiệp / Chu Ngọc Thuấn . - Hà Nội : Đại học Lâm nghiệp, 2008. - 117 tr. ; 24 cm Thông tin xếp giá: GT09003232-GT09003241, GT09003243-GT09003271, MV29185-MV29294, MV37869-MV37874, MV5865-MV5964 Chỉ số phân loại: 621.3 |
7 | | Bài giảng Viễn thám và GIS / Nguyễn Trọng Minh . - Hà Nội : Trường Đại học Lâm nghiệp, 2022. - vi,184 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: GT22741-GT22745, MV52664-MV52718 Chỉ số phân loại: 621.36 |
8 | | Cơ sở hệ thống thông tin địa lý GIS : Khái niệm, phần mềm và ứng dụng / Nguyễn Thế Thận . - In lần thứ 2 có sửa chữa bổ sung. - Hà Nội : Khoa học và Kỹ thuật, 2002. - 303 tr. ; 21 cm( ) Thông tin xếp giá: TK09008166-TK09008170, TK09010008, TK09011468, TK09011469 Chỉ số phân loại: 910 |
9 | | Điều kiện tự nhiên vùng biển, đảo Tây Nam Việt Nam : Hiện trạng, xu thế biến động và định hướng sử dụng hợp lý trên cơ sở sử dụng viễn thám và GIS / Trần Anh Tuấn (Chủ biên),...[và những người khác] . - Hà Nội : Khoa học tự nhiên và công nghệ, 2023. - 330 tr. ; 24 cm( Tài liệu tham khảo: tr.309-328 ) Thông tin xếp giá: TK25255 Chỉ số phân loại: 333.916409597 |
10 | | Estimating Forest cover change and forest carbon stock by using remote sensing and GIS in Phnom Tamao Zoological park and wildlife rescue center Cambodia : Master Thesis in forest science / Khot Chesda; Supervisor: Bui Manh Hung . - Hà Nội, 2018. - 79 p. ; 30 cm Thông tin xếp giá: THS4673 Chỉ số phân loại: 634.9 |
11 | | GIS application in forest fire risk mapping in Tam Dao national park, Vinh Phuc province : Advanced Education Program / Pham Duc Dat; Supervisor: Le Thai Son . - 2019. - 54 p.; Appendix, 29 cm Thông tin xếp giá: LV13866 Chỉ số phân loại: 333.7 |
12 | | Gis application to identify payment for forest environment service: Case study in Dak Nong hydropower plant, Dak Nong province / Le Chi Dung; Supervisor: Tran Quang Bao . - 2014. - 34 p. : Appendix ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV10958 Chỉ số phân loại: 333.7 |
13 | | GIS Concepts and ArcGIS Methods / David M. Theobald . - 4th ed. - Colorado: Colorado State University, 2009. - 448 p. ; 24 cm Thông tin xếp giá: MV19082-MV19130, MV24060-MV24073, MV34486-MV34499, MV35451-MV35459, MV7768, MV8355-MV8404, NV0450, NV0451, NV2335, NV2851 Chỉ số phân loại: 621.36 |
14 | | Hệ thống hỗ trợ quyết định dựa trên cơ sở GIS để quản lý và phát triển cây Mây nước (Daemonorops poilanei) bền vững ở ban quản lý rừng phòng hộ Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên - Huế / Nguyễn Văn Lợi; Người phản biện: Trần Quang Bảo . - 2013. - //Tạp chí NN&PTNT. - Năm 2013. Số 11. - tr.97 - 104 Thông tin xếp giá: BT2697 |
15 | | Hệ thống thông tin địa lý : Giáo trình Đại học Lâm nghiệp / Chu Thị Bình, Vũ Xuân Định . - . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2011. - 92 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: GT19597-GT19604, MV17180-MV17341, MV3265-MV3285, MV3287-MV3290, MV3292-MV3314, MV34020-MV34024, MV37902-MV37910, TRB0156, TRB0157 Chỉ số phân loại: 910 |
16 | | Image Processing and GIS for Remote Sensing : Techniques and Applications / Jian Guo Liu, Philippa J. Mason . - 2nd ed. - West Sussex : Wiley Blackwell, 2016. - xii,457 p. ; 25 cm Thông tin xếp giá: NV3004 Chỉ số phân loại: 621.36 |
17 | | Introduction to geographic information systems / Kang- Tsung Chang . - 3rd ed. - Boston : McGraw-Hill Higher Education, 2006. - xv, 432 p. : ill., maps ; 25 cm Thông tin xếp giá: NV08000086, NV3586 Chỉ số phân loại: 910.285 |
18 | | Mastering ArcGIS / Maribeth Price . - 4th ed. - Boston : McGraw Hill Education, 2010. - xiv, 602 p. ; 28 cm Thông tin xếp giá: NV4270 Chỉ số phân loại: 910.285 |
19 | | Nghiên cứu mô hình ước tính sinh khối, trữ lượng các bon rừng ngập mặn trên cơ sở ứng dụng viễn thám và GIS tại tỉnh Cà Mau : Luận án Tiến sỹ Lâm nghiệp / Nguyễn Thị Hà; GVHD: Viên Ngọc Nam, Lâm Đạo Nguyên . - Hà Nội, 2017. - 137 tr. : Phụ biểu ; 30 cm Thông tin xếp giá: TS0142 Chỉ số phân loại: 634.9 |
20 | | Nghiên cứu úng dụng kỹ thuật GIS vào phân cấp đầu nguồn tại xã Hoà Thạch - Quốc Oai - Hà Tây/ GVHD: Hoàng Sỹ Động; Vương Văn Quỳnh . - Hà Tây: ĐHLN, 2004. - 54tr Thông tin xếp giá: LV08004832 Chỉ số phân loại: 333.7 |
21 | | Nghiên cứu ứng dụng công nghệ không gian địa lý trong phát hiện cháy rừng ở Việt Nam : Luận án tiến sĩ lâm nghiệp / Lê Ngọc Hoàn; Người hướng dẫn: Trần Quang Bảo . - 2018. - x,148 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: TS0146 Chỉ số phân loại: 634.9 |
22 | | Remote sensing and gis application on forest cover change detection in Kim Tien commune, Kim Boi district, Hoa Binh province from 1995 to 2018 = Ứng dụng viễn thám và hệ thống thông tin địa lý để phát hiện biến động rừng tại xã Kim Tiến, huyện Kim Bôi, tỉnh Hoà Bình giai đoạn 1995 - 2018 / Tran Quang Bao, Nguyen Thi Hue, Le Sy Hoa . - 2019. - //Journal of Forest science and Technology. - Year 2019. No 7. - p.56 - 62 Thông tin xếp giá: BT4691 |
23 | | Sampling Methods, Remote Sensing and GIS Multiresource Forest Inventory / Michael Kohl, Steen Magnussen, Marco Marchetti . - Berlin Heidelberg : Springer, 2010. - 373 p. ; 29 cm Thông tin xếp giá: NV3330 Chỉ số phân loại: 621.3678 |
24 | | Sử dụng ảnh viễn thám GIS xác định trữ lượng cacbon rừng trồng keo lai thuần loài làm cơ sở đề xuất chi trả dịch vụ môi trường rừng tại huyện Cao Phong, tỉnh Hòa Bình : Khóa luận tốt nghiệp / Trần Việt Thắng; GVHD: Nguyễn Hải Hòa . - 2016. - 66 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV11667 Chỉ số phân loại: 333.7 |
25 | | Sử dụng ảnh viễn thám landsat và GIS xây dựng bản đồ biến động diện tích rừng tại vùng đệm vườn quốc gia Xuân Sơn / Nguyễn Hải Hòa, Nguyễn Văn Quốc . - 2017. - //Tạp chí Khoa học và công nghệ lâm nghiệp. - Năm 2017. Số 3. - tr.46-56 Thông tin xếp giá: BT3985 |
26 | | Sử dụng tư liệu viễn thám và GIS thành lập bản đồ lớp phủ rừng tỷ lệ 1/10.000 / Trần Thị Thơm, Phạm Thanh Quế; Người phản biện: Nguyễn Hải Hòa . - 2014. - //Tạp chí Khoa học và công nghệ lâm nghiệp. - Năm 2014. Số4 . - tr. 161 - 168 Thông tin xếp giá: BT3171 |
27 | | Tích hợp FAHP vào GIS để xây dựng bản đồ phân vùng trọng điểm cháy rừng ở tỉnh Quảng Bình / Nguyễn Văn Phương; Người phản biện: Lê Anh Hùng . - 2019. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2019. Số 8.- tr 90 - 98 Thông tin xếp giá: BT4617 |
28 | | Tích hợp tư liệu ảnh viễn thám, AHP vào GIS để xây dựng bản đồ phân bố các loài mây thương mại dưới tán rừng tự nhiên ở huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên - Huế / Nguyễn Văn Lợi; Người phản biện: Trần Quang Bảo . - 2016. - //Tạp chí Nông nghiệp & PTNT. - Năm 2016. Số 14. - tr.110 - 117 Thông tin xếp giá: BT3653 |
29 | | Understanding Gis : An ArcGIS Project Workbook / Christian Harder, Tim Ormsby, Thomas Balstrom . - 2nd ed. - California : Esri Press, 2013. - xv, 372 p. ; 24 cm Thông tin xếp giá: NV1676 Chỉ số phân loại: 910.285 |
30 | | Ứng dụng AHP và GIS trong đánh giá thích nghi đất đai vùng tranh chấp mặn ngọt trong điều kiện biến đổi khí hậu tỉnh Kiên Giang / Nguyễn Tấn Trung,...[và những người khác]; Người phản biện: Nguyễn Văn Tuấn . - 2018. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2018. Số 23.- tr 141 - 146 Thông tin xếp giá: BT4417 |