1 | | Chọn cây trội, dẫn dòng Keo Tai Tượng (Acacia mangium wild) và ứng dụng công nghệ sinh học trong bố trí thí nghiệm và xây dựng vườn giống / GVHD: Nguyễn Việt Cường . - Hà Tây: ĐHLN, 2007. - 51tr Thông tin xếp giá: THS08000446 Chỉ số phân loại: 634.9 |
2 | | Chọn cây trội, dẫn dòng keo Tai Tượng (Acacia mangium wild) và ứng dụng công nghệ sinh học trong bố trí thí nghiệm và xây dựng vườn giống / Nguyễn Minh Chí; GVHD: Nguyễn Việt Cường . - Hà Tây: ĐHLN, 2007. - 51tr Thông tin xếp giá: THS08000385 Chỉ số phân loại: 634.9 |
3 | | Nghiên cứu ảnh hưởng của chiều dài hom. vị trí lấy hom, diện tích lá để lại trên hom đến khả năng ra rễ của hom giâm cây Lát Mexico : Cấp bộ môn . - H : ĐHLN, 2007. - 30tr Thông tin xếp giá: GV09000036 Chỉ số phân loại: 634.9 |
4 | | Nghiên cứu biến dị di truyền và đánh giá tăng thu di truyền cho các vườn giống Keo Lá Liềm (Acacia crassicarpa) tại vùng Bắc Trung Bộ / GVHD: Hà Duy Thịnh . - Hà Tây: ĐHLN, 2007. - 53tr Thông tin xếp giá: THS08000470, THS08000566 Chỉ số phân loại: 634.9 |
5 | | Nghiên cứu chọn giống Trẩu Ba Hạt (Vernicia montana Lour) theo mục tiêu lấy gỗ nguyên liệu / GVHD: Hồ Văn Giảng . - Hà Tây : ĐHLN, 2007. - 59tr Thông tin xếp giá: LV08003587 Chỉ số phân loại: 634.9 |
6 | | Nghiên cứu kỹ thuật nhân nhanh một số loài cây bản địa trong nuôi cấy Invitro. / Vũ Thị Huệ . - H : ĐHLN, 2006. - 17tr Thông tin xếp giá: GV09000064 Chỉ số phân loại: 634.9 |
7 | | Nghiên cứu nhân giống hai dòng Phi Lao (Casuarina equisitifolia Fort) TT2.6, TT2.7 bằng phương pháp giâm hom trong dung dịch và đánh giá khả năng sinh trưởng của chúng ở một số tỉnh ven biển Việt nam / GVHD: Phạm Đức Tuấn . - Hà Tây: ĐHLN, 2005. - 65tr Thông tin xếp giá: THS08000276, THS08000840 Chỉ số phân loại: 634.9 |
8 | | Nghiên cứu nhân giống một số dòng Tếch (Tectona grandis Linn) bằng phương pháp nuôi cấy Vitro / GVHD: Hà Duy Thịnh . - Hà Tây: ĐHLN, 2007. - 77tr Thông tin xếp giá: THS08000387 Chỉ số phân loại: 634.9 |
9 | | Nghiên cứu nhân giống Sao Den (Hopea odorata roxb) bằng phương pháp giâm hom / GVHD: Dương Mộng Hùng . - Hà Tây : ĐHLN, 2000. - 89tr Thông tin xếp giá: THS08000114, THS08000674 Chỉ số phân loại: 634.9 |
10 | | Nghiên cứu phương pháp nhân giống Điền Trúc (dendrocalamus latiflorus munro) bằng giâm hom và chiết ở Đá Chông - Ba Vì - Hà Tây / GVHD: Dương Mộng Hùng . - Hà Tây : ĐHLN, 2002. - 112tr Thông tin xếp giá: THS08000133, THS08000698 Chỉ số phân loại: 634.9 |
11 | | Nghiên cứu phương pháp tạo rễ trầm hương (Aquilaria Crassna) nuôi cấy Invitro / Hồ Văn Giảng . - H : ĐHLN, 2006. - 15tr Thông tin xếp giá: GV09000065 Chỉ số phân loại: 634.9 |
12 | | Nghiên cứu thí nghiệm giá thể trồng phong Lan / GVHD: Kiều Trí Đức . - H : DHLN, 2007. - 39tr Thông tin xếp giá: SV09000338 Chỉ số phân loại: 634.9 |
13 | | Nghiên cứu tuyển chọn cây trội Bạch Đàn (Eucalyptus Urophylla st.Black) / GVHD: Dương Mộng Hùng . - Hà Tây : ĐHLN, 2004. - 66tr Thông tin xếp giá: THS08000244, THS08000771 Chỉ số phân loại: 634.9 |
14 | | Nghiên cứu tuyển chọn Đào Lộn Hột (anacardium occidentantle L.) có năng suất hạt cao, chất lượng thương phẩm tốt cho vùng Tây Nguyên và thí nghiệm một số cách ghép / GVHD: Dương Mộng Hùng . - Hà Tây : ĐHLN, 2003. - 83tr Thông tin xếp giá: THS08000203, THS08000729 Chỉ số phân loại: 634.9 |
15 | | Nhân giống một số loài địa lan bản địa bằng phương pháp nuôi cấy trong ống nghiệm (Invitro). / GVHD: Dương Mộng Hùng . - H. : ĐHLN, 2000. - 30tr Thông tin xếp giá: SV09000079 Chỉ số phân loại: 634.9 |
16 | | Nhân giống một số loài Phong Lan bản địa bằng phương pháp nuôi cấy trong ống nghiệm (In Vitro) / GVHD: Dương Mộng Hùng . - Hà tây : ĐHLN, 1999. - 88tr Thông tin xếp giá: THS08000085, THS08000641 Chỉ số phân loại: 634.9 |
17 | | Tiếp tục chọn lọc khảo nghiệm giống Keo Lai tự nhiên (acacia mangium x acacia auriculiformis) có năng suất cao / GVHD: Lê Đình Khả . - Hà tây : ĐHLN, 2002. - Thông tin xếp giá: THS08000140, THS08000696 Chỉ số phân loại: 634.9 |
18 | | Tiếp tục nghiên cứu chọn giống Keo Lá Tràm (acacia auriculifformis a.cunn ex benth ) có năng suất cao / GVHD: Lê Đình Khả . - Hà tây : ĐHLN, 2002. - Thông tin xếp giá: THS08000159, THS08000699 Chỉ số phân loại: 634.9 |