| 1 |  | Bệnh độc chất ở gia súc, gia cầm, chó, mèo và thú cảnh / Đậu Ngọc Hào . - Tái bản lần 1 có bổ sung, sửa chữa. - Hà Nội : Nông nghiệp, 2011. - 176 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: KV1383
 Chỉ số phân loại: 636.0895
 | 
		| 2 |  | Bệnh ký sinh trùng ở gia súc, gia cầm Việt Nam / Phạm Sỹ Lăng, Nguyễn Hữu Hưng (đồng chủ biên) . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2015. - 398 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: TK21577-TK21581
 Chỉ số phân loại: 636.089696
 | 
		| 3 |  | Chuẩn đoán bệnh gia súc / Chu Đức Thắng (Chủ biên),...[và những người khác] . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2008. - 188 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: TK22348-TK22350
 Chỉ số phân loại: 636.089
 | 
		| 4 |  | Cơ sở di truyền chọn giống động vật /  Đặng Hữu Lanh (Chủ biên), Trần Đình Miên, Trần Đình Trọng . - . - Hà Nội :  Giáo dục,  1999. - 475 tr. ;  21 cm Thông tin xếp giá: GT14636-GT14640, GT15945, GT15946, GT19841
 Chỉ số phân loại: 660.6
 | 
		| 5 |  | Đánh giá hiệu quả và ảnh hưởng của chăn nuôi gia súc đối với các hệ thống nông lâm kết hợp của thôn Đồng Quýt xã Hòa Sơn - huyện Lương Sơn - tỉnh Hòa Bình/ Nguyễn Văn Sáng; GVHD: Phạm Quang Vinh . - 2004. - 51 tr Thông tin xếp giá: LV08001411
 Chỉ số phân loại: 634.9
 | 
		| 6 |  | Giáo trình Bệnh do rối loạn dinh dưỡng gia súc và gia cầm / Phạm Ngọc Thạch (Chủ biên), Phạm Thị Lan Hương, Nguyễn Thị Bảy . - Hà Nội : Học viện Nông nghiêp, 2019. - 117 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: GT22528-GT22530, MV49902-MV49928
 Chỉ số phân loại: 636.089639
 | 
		| 7 |  | Giáo trình Bệnh sinh sản gia súc / Nguyễn Văn Thanh (Chủ biên)… [và những người khác] . - Hà Nội : Đại học Nông nghiệp, 2016. - 201 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: GT22481-GT22483, MV49617-MV49643
 Chỉ số phân loại: 636.0896650711
 | 
		| 8 |  | Giáo trình chăn nuôi trâu bò  / Nguyễn Xuân Trạch, Mai Thị Thơm, Lê Văn Ban . - Hà Nội  : Nông nghiệp, 2006. - 312 tr.  ; 27 cm Thông tin xếp giá: TK22318-TK22320
 Chỉ số phân loại: 636.20071
 | 
		| 9 |  | Giáo trình Chẩn đoán bệnh gia súc, gia cầm / Nguyễn Thị Ngân (Chủ biên), Phan Thị Hồng Phúc, Nguyễn Quang Tính . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2016. - 191 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: TK26942
 Chỉ số phân loại: 636.08
 | 
		| 10 |  | Giáo trình Kỹ thuật truyền giống : Nghề Thú y. Trình độ trung cấp nghề / Nguyễn Văn Đại, Mai Thị Lan Hương, Phạm Văn Thái . - Hà Nội : Lao động - Xã hội, 2014. - 206 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: KV1404, TK26951
 Chỉ số phân loại: 636.0821
 | 
		| 11 |  | Giáo trình Ngoại sản gia súc : Nghề chăn nuôi gia súc, gia cầm / Nguyễn Văn Đại (chủ biên),... [và những người khác] . - Hà Nội : Lao động - Xã hội, 2015. - 367 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: KV1377, TK26949
 Chỉ số phân loại: 636.0898
 | 
		| 12 |  | Giáo trình Nhận con giống : Nghề: Chăn nuôi gia súc, gia cầm. Trình độ: Lành nghề / Nguyễn Thị Vượng . - Hà Nội : Dự án Giáo dục kỹ thuật và dạy nghề (VTEP), 2008. - 96 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: KV1399
 Chỉ số phân loại: 363.08
 | 
		| 13 |  | Giản yếu sinh sản và thụ tinh nhân tạo Bò / Sử Thanh Long (chủ biên), Dương Đình Long . - Hà Nội : Đại học Nông nghiệp, 2017. - 122 tr. ; 26 cm Thông tin xếp giá: MV49738-MV49744, TK23374-TK23376
 Chỉ số phân loại: 636.20824
 | 
		| 14 |  | Hướng dẫn phòng, trị bằng thuốc nam một số bệnh ở gia súc  / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài , Nguyễn Văn Tó (biên soạn) . - Hà Nội : Lao động, 2006. - 138 tr. ; 19 cm( Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động ) Thông tin xếp giá: TK09009630-TK09009634
 Chỉ số phân loại: 636.089
 | 
		| 15 |  | Livestock and poultry production / Angel C. Alcala . - 3rd ed. - Silang : Agroforestry technology information kit, 1998. - xix, 105 p. ; 17 cm | 
		| 16 |  | Nghiên cứu ảnh hưởng của hoạt động chăn nuôi gia súc đến các hệ thống nông lâm kết hợp và rừng tại thôn Đồng Bống - phường Vàng Danh - thị xã Uông Bí - tỉnh Quảng Ninh/ Phạm Thị Thủy; GVHD: Phạm Quang Vinh . - 2004. - 45 tr Thông tin xếp giá: LV08001408
 Chỉ số phân loại: 634.9
 | 
		| 17 |  | Nghiên cứu đề xuất giải pháp quản lý môi trường đối với hoạt động chăn nuôi và giết mổ gia súc tại thị trấn Tân Uyên - huyện Tân Uyên - Lai Châu : Khóa luận tốt nghiệp / Nguyễn Ngọc Hiếu; GVHD: Ngô Duy Bách . - 2017. - 58 tr.;  Phụ lục,  30 cm Thông tin xếp giá: LV13047
 Chỉ số phân loại: 363.7
 | 
		| 18 |  | Nghiên cứu động học và điều khiển hệ thống tự động đưa xác gia súc, gia cầm bị dịch bệnh vào lò đốt : Luận văn thạc sĩ Kỹ thuật cơ khí / Nguyễn Tiến Huy; NHDKH: Hoàng Sơn . - 2023. - viii, 51 tr. :  Phụ lục;  29 cm Thông tin xếp giá: THS6123
 Chỉ số phân loại: 631
 | 
		| 19 |  | Nghiên cứu động lực học hệ thống đưa xác gia súc bị dịch bệnh lên xe vận chuyển : Luận văn Thạc sĩ  Kỹ thuật cơ khí / Vũ Văn Chiêu; NHDKH: Trần Công Chi . - 2021. - x, 77 tr. :  Phụ lục;  29 cm Thông tin xếp giá: THS5634
 Chỉ số phân loại: 631
 | 
		| 20 |  | Nghiên cứu phát triển bộ Kit phát hiện sớm một số bệnh ở gia súc, gia cầm bằng phương pháp PCR (Polymerase Chain Reaction) / Hà Bích Hồng,...[và những người khác] . - 2020. -  //Tạp chí khoa học và công nghệ lâm nghiệp.- Năm 2020. Số 1.- tr 17 - 24 Thông tin xếp giá: BT5189
 | 
		| 21 |  | Nghiên cứu xây dựng hệ thống điều khiển trung tâm cho xe vận chuyển gia súc, gia cầm bị dịch bệnh : Khóa luận tốt nghiệp / Tạ Quốc Triệu; GVHD: Hoàng Sơn . - 2025. - 55 tr. :  Phụ lục;  29 cm Thông tin xếp giá: LV13926
 Chỉ số phân loại: 621.38
 | 
		| 22 |  | Phát triển chăn nuôi đại gia súc trên địa bàn huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên : Đề án tốt nghiệp trình độ Thạc sĩ định hướng ứng dụng chuyên ngành Quản lý kinh tế  / Nguyễn Tiến Thành; Người hướng dẫn: Nguyễn Như Bằng . - 2025. - viii, 78 tr. :  Phụ lục;  29 cm Thông tin xếp giá: THS6683
 Chỉ số phân loại: 330.068
 | 
		| 23 |  | Sử dụng đông dược trong chăn nuôi & trị bệnh / Thuý Hường . - . - Đồng Nai, 1999. - 105 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: TK18216, TK18217
 Chỉ số phân loại: 636.08
 | 
		| 24 |  | Tri thức bách khoa thanh thiếu niên : Những điều chưa sáng tỏ về động vật, thực vật. Tập 3 / Ngô Quang Sơn chủ biên; Người dịch Vũ Mạnh Bân . - . - Hà Nội. : Văn hoá - Thông tin, 2004. - 290 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: TK09012489, TK09012490, TK17444
 Chỉ số phân loại: 590.3
 |