1 | | Bảo vệ đa dạng sinh học hệ thực vật vừng hồ thủy điện Sơn La. / Trần Lê . - 1996. - //Tạp chí Lâm nghiệp. - Năm1996 . - Số 10. - tr 28 - 30 Thông tin xếp giá: BT1391 |
2 | | Boeica clarkei Hareesh, L. Wu, A. Joe & M. Sabu (Gesneriaceae) một loài ghi nhận mới cho hệ thực vật Việt Nam / Bùi Hồng Quang,...[và những người khác]; Người phản biện: Đỗ Thị Xuyến . - 2020. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2020. Số 13.- tr 102- 105 Thông tin xếp giá: BT4894 |
3 | | Bổ sung loài cây thuốc Bại tượng nhị đơn (Patrinia monandra C. B. Clarke) cho khu hệ thực vật Việt Nam / Phạm Ngọc Khánh,...[và những người khác]; Người phản biện: Trần Minh Hợi . - 2022. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2022. Số 05.- tr 72 - 75 Thông tin xếp giá: BT5048 |
4 | | Bổ sung loài Việt quất yên tử - Vaccinium craspedotum sleumer (họ Đỗ quyên - Ericaceae) cho hệ thực vật Việt Nam / Hoàng Văn Sâm, Phan Thanh Lâm, Nguyễn Thị Thoa; Người phản biện: Đỗ Thị Xuyến . - 2016. - //Tạp chí Khoa học và công nghệ lâm nghiệp. - Năm 2016 . Số 6. - tr.152 - 155 Thông tin xếp giá: BT3831 |
5 | | Bước đầu đánh giá tính đa dạng của hệ thực vật rừng đặc dụng An Toàn ở tỉnh Bình Định. / Phan Hoài Vỹ, Nguyễn Nghĩa Thìn; Người phản biện: Trần Minh Hợi . - 2011. - //Thông tin Khoa học Lâm nghiệp : Kết quả NCKH QLTNR&MT. - Năm 2011. - Số 22. - tr. 84 - 87 Thông tin xếp giá: BT1824 |
6 | | Bước đầu nghiên cứu tính đa dạng của hệ thực vật bậc cao có mạch tại xã Côn Minh, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn : Chuyên ngành: Quản lý tài nguyên rừng và Môi trường. Mã số: 302 / Phạm Vinh Hạnh; GVHD: Phạm Thanh Hà . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 51 tr. ; 27 cm. + 1 CD Thông tin xếp giá: LV09006493 Chỉ số phân loại: 333.7 |
7 | | Cau chuột a đang (Pinanga adangensis Ridl.) thuộc họ Cau (Arecaceae) - loài bổ sung cho khu hệ thực vật Việt Nam tại vườn quốc gia Phú Quốc / Nguyễn Quốc Dựng,...[và những người khác] . - 2018. - //Tạp chí Khoa học và công nghệ Lâm nghiệp. - Năm 2018 . Số 1 . - tr. 89 - 93 Thông tin xếp giá: BT4171 |
8 | | Dẫn liệu bổ sung cho khu hệ thực vật của khu bảo tồn thiên nhiên Mường La, tỉnh Sơn La / Phạm Thành Trang,...[và những người khác]; Người phản biện: Trần Minh Hợi . - 2017. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2017 . Số 2 . - tr.108 - 114 Thông tin xếp giá: BT3811 |
9 | | Đa dạng hệ thực vật khu bảo tồn thiên nhiên Đakrông, Quảng Trị / Nguyễn Long; GVHD: Nguyễn Nghĩa Thìn . - Hà Tây: ĐHLN, 2007. - 66 tr Thông tin xếp giá: THS08000377, THS08000553 Chỉ số phân loại: 634.9 |
10 | | Đa dạng hệ thực vật ở khu du lịch sinh thái Gáo Giồng, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp / Phạm Thị Thanh Mai; Người phản biện: Hoàng Văn Sâm . - 2018. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Năm 2018 . Số 10 . - tr.149 - 156 Thông tin xếp giá: BT4253 |
11 | | Đa dạng hệ thực vật tại khu bảo tồn các loài hạt trần quý hiếm Nam Động, huyện Quan Hóa, tỉnh Thanh Hóa. / Phạm Thị Hạnh, Nguyễn Văn Dũng, Mai Hữu Phúc; Người phản biện: Trần Minh Hợi . - 2014. - //Tạp chí NN& PTNT - Chuyên đề 50 năm trường Đại học Lâm nghiệp. - Năm 2014. Số chuyên đề tháng 11/2014. - tr. 124 - 129 Thông tin xếp giá: BT3201 |
12 | | Đa dạng nguồn tài nguyên cây có ích hệ thực vật Bắc Trung Bộ / Trần Thế Liên, Nguyễn Nghĩa Thìn, Vũ Anh Tài . - 2005. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2005. - Số 16. - tr. 71 Thông tin xếp giá: BT1072 |
13 | | Đánh giá tính đa dạng hệ thực vật bậc cao có mạch vùng đệm Vườn Quốc gia Vũ Quang - Hà Tĩnh / Đỗ Ngọc Đài, Phan Thị Thúy Hà . - 2008. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - 2008. - Số 5. - tr. 105-108 Thông tin xếp giá: BT0077 |
14 | | Đánh giá tính đa dạng phân loại hệ thực vật Vườn Quốc gia Bạch mã / Huỳnh Văn Kéo, Lê Doãn Anh . - 2000. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2000. - Số 11+12 . - tr.27 - 30 Thông tin xếp giá: BT0877 |
15 | | Đánh giá tính đa dạng về yếu tố địa lý hệ thực vật tỉnh Hà Giang : [Bài trích] / Vũ Anh Tài; Người phản biện: Nguyễn Thế Hưng . - 2014. - //Tạp chí Rừng & Môi trường. - Năm 2014. Số 63 + 64 . - tr. 18 - 21 Thông tin xếp giá: BT2985 |
16 | | Đặc điểm hệ thực vật khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu Phước Bửu, tỉnh Ba Rịa - Vũng Tàu / Hoàng Văn Sâm, Nguyễn Văn Quyết; Người phản biện: Nguyễn Văn Dư . - 2012. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2012. - Số 8. - tr. 85 - 89 Thông tin xếp giá: BT1985 |
17 | | Đặc điểm hệ thực vật khu bảo tồn thiên nhiên Đồng Sơn - Kỳ Thượng, tỉnh Quảng Ninh / Dương Trung Hiếu, Cấn Kim Hưng, Hoàng Văn Sâm . - 2019. - //Tạp chí khoa học và công nghệ lâm nghiệp.- Năm 2019. Số 3.- tr 76 - 83 Thông tin xếp giá: BT4671 |
18 | | Đặc điểm hệ thực vật tại khu rừng phòng hộ xã Tùng Vài, huyện Quản Bạ, tỉnh Hà Giang / Lê Văn Phúc, Nguyễn Thị Thoa, Nguyễn Bá Ngọc; Người phản biện: Trần Thị Thu Hà . - 2019. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2019. Số tháng 11 (Chuyên đề: Phát triển nông nghiệp bền vững khu vực Trung du - miền núi phía Bắc).- tr 154 - 159 Thông tin xếp giá: BT4813 |
19 | | Hệ thực vật và đa dạng loài: Flora and species diversity / Nguyễn Nghĩa Thìn . - H. : ĐH Quốc gia HN, 2004. - 146tr. ; 27cm Thông tin xếp giá: TK08001525-TK08001534, TK08004261-TK08004268 Chỉ số phân loại: 580 |
20 | | Impatiens parvisepala (Balsaminaceae): Một loài bóng nước mới cho khu hệ thực vật Việt Nam = Impatiens parvisepala (Balsaminaceae): A newly recorded from Vietnam / Hoàng Thanh Sơn,...[và những người khác]: người thẩm định: Nguyễn Hoàng Nghĩa . - 2015. - //Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp. - Năm 2015. Số 4. - tr.4018 - 4020 Thông tin xếp giá: BT3564 |
21 | | Kết quả nghiên cứu đa dạng hệ thực vật ở Vườn quốc gia Hoàng Liên / Nguyễn Quốc Trị, Vũ Anh Tài, Nguyễn Nghĩa Thìn . - 2008. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - 2008 . - Số 2.- tr. 91 - 94 Thông tin xếp giá: BT0041 |
22 | | Lan hài Việt Nam : Với phần giới thiệu về hệ thực vật Việt Nam / Leonid Averyanov,...[và những người khác] . - Hà Nội : Giao thông Vận tải, 2004. - xi, 308 tr. ; 24 cm Thông tin xếp giá: TK24867 Chỉ số phân loại: 584 |
23 | | Một loài và một thứ thuộc chi giổi ( Magnoliaceae: Michelia L.) được bổ sung chính thức cho hệ thực vật Viêt Nam. / Vũ Quang Nam, Xia Nian He . - 2010. - //Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp. - Năm 2010. - Số 4. - tr 1576 - 1583 Thông tin xếp giá: BT1230 |
24 | | Một số biện pháp kỹ thuật lâm sinh nhằm duy trì tính bền vững hệ khu thực vật tại khu di tích Côn Sơn - Chí Linh - Hải Dương / Mạc Văn Khang; GVHD: Ngô Quang Đê . - Hà Tây: ĐHLN, 2008. - 49tr Thông tin xếp giá: LV08005926 Chỉ số phân loại: 634.9 |
25 | | Một số dẫn liệu về khu hệ thực vật bậc cao có mạch trên núi đá vôi vườn Quốc gia Bến En, Thanh Hóa. / Đỗ Ngọc Đài, Phạm Hồng Ban . - . - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - 2007 . - Số 1. - tr. 67 - 68 Thông tin xếp giá: BT0126 |
26 | | Một số đặc điểm cơ bản của hệ thực vật Việt Nam = Some basic characters of Vietnam flora/ Lê Trần Chấn (chủ biên),... [và những người khác] . - . - Hà Nội : Khoa học Kỹ thuật, 1999. - 307 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: TK14549, TK15383, TK15384, TK15441-TK15445, TK17917, TK19944, TK19945 Chỉ số phân loại: 581.9597 |
27 | | Nghiên cứu bảo tồn hệ thực vật tại khu dự trữ thiên nhiên Hữu Liên, tỉnh Lạng Sơn / Nguyễn Quang Hòa; GVHD: Hoàng Văn Sâm . - 2015. - 72 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: THS2948 Chỉ số phân loại: 333.7 |
28 | | Nghiên cứu bảo tồn hệ thực vật tại khu rừng quốc gia Yên Tử - tỉnh Quảng Ninh / Bùi Thanh Sơn; GVHD: Vũ Quang Nam . - 2015. - 54 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: THS2941 Chỉ số phân loại: 333.7 |
29 | | Nghiên cứu đăc điểm hệ thực vật tại xã Tân Lập, huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La : Khóa luận tốt nghiệp / Lý Thanh Thanh; GVHD: Vương Duy Hưng . - 2019. - vi,52 tr.; Phụ lục, 29 cm Thông tin xếp giá: LV13661 Chỉ số phân loại: 333.7 |
30 | | Nghiên cứu đặc điểm của hệ thực vật núi đá vôi tại xã Đồng Yên - Huyện Bắc Quang - Tỉnh Hà Giang : Khóa luận tốt nghiệp / Hà Thị Sim; GVHD: Vương Duy Hưng . - 2016. - 50 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV11605 Chỉ số phân loại: 333.7 |