KẾT QUẢ TÌM KIẾM
Tìm thấy  67  biểu ghi Tải biểu ghi
1 2 3  
STTChọnThông tin ấn phẩm
1Assessment of the diversity of reptile and amphibian in Cat Ba national park, Hai Phong, Viet Nam : Student thesis / Le Viet; Supervisor:Dong Thanh Hai . - Ha Noi, 2016. - 30 p. : Appendix ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV11788
  • Chỉ số phân loại: 333.7
  • 2Biomass and carbon stock estimation of coastal mangroves using data-based remote sensing and field survey in Kien Thuy and Do Son, Hai Phong city : Advanced Education Program / Le Thanh An; Supervisor: Nguyen Hai Hoa . - 2018. - 71 p.; Appendix, 29 cm
  • Thông tin xếp giá: LV13804
  • Chỉ số phân loại: 333.7
  • 3Bước đầu nghiên cứu đặc điểm sinh vật học của một số loài cây ngập mặn là cơ sở đề xuất chọn loài cây trồng rừng ngập mặn thích hợp tại khu vực vườn quốc gia Cát Bà Hải Phòng/ GVHD: Phạm Xuân Hoàn . - Hà Tây : ĐHLN, 2002. - 49tr
  • Thông tin xếp giá: LV08003101
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 4Bước đầu xây dựng phương án cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước tại công ty cơ khí Duyên Hải - Hải Phòng/ Hoàng Thị Dung; GVHD: Nguyễn Văn Tuấn . - 2002. - 66 tr
  • Thông tin xếp giá: LV08001714
  • Chỉ số phân loại: 634.9068
  • 5Determining drivers of spatio-temporal changes in mangrove extents in Hai Phong city, Vietnam : Master thesis in forest science / Amena Easmin; Academic advisor: Nguyen Hai Hoa . - 2018. - viii,98 tr.; Phụ lục, 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS4681
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 6Đánh giá công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn quận Đồ Sơn, Thành phố Hải Phòng giai đoạn 2010-2015 / Lương Thị Duyên; GVHD: Nguyễn Bá Long . - 2016. - 66 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV11261
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 7Đánh giá công tác đấu giá quyền sử dụng đất tại huyện Kiến Thụy, Thành phố Hải Phòng / Nguyễn Thị Khuy, Hoàng Thị Phương Thảo, Thái Thị Lan Anh; Người phản biện: Nguyễn Văn Trị . - 2018. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Năm 2018 . Số 15 . - tr 141 - 148
  • Thông tin xếp giá: BT4291
  • 8Đánh giá công tác thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng để thực hiện một số dự án trên địa bàn quận Hải An thành phố Hải Phòng giai đoạn 2009 - 2012 : Khóa luận tốt nghiệp / Lê Thị Thùy Dương; GVHD: Cao Danh Thịnh . - 2013. - 51 tr. ; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: LV8903
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 9Đánh giá hiện trạng cây bản địa trồng dưới tán rừng keo tai tượng và keo lá tràm vườn quốc gia Cát Bà - Hải Phòng/ Lê Cao Phước; GVHD: Phạm Xuân Hoàn . - 2000. - 47 tr
  • Thông tin xếp giá: LV08002899
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 10Đánh giá hiện trạng và đề xuất giải pháp phát triển du lịch bền vững cho vườn quốc gia Cát Bà, Hải Phòng : Luận văn thạc sỹ / Phạm Văn Phúc; GVHD: Bùi Xuân Dũng . - 2015. - 91tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: THS2955
  • Chỉ số phân loại: 333.7
  • 11Đánh giá hiệu quả các mô hình sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn xã Hữu Bằng, huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng : Khóa luận tốt nghiệp / Đặng Thị Nhung; GVHD: Hoàng Thị Minh Huệ . - 2017. - 58 tr.; Phụ lục, 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV12585
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 12Đánh giá hiệu quả mô hình quản lý rừng ngập mặn huyện Tiên Lãng và Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng : Khóa luận tốt nghiệp / Đinh Văn Luân; GVHD: Nguyễn Hải Hòa, Đặng Hoàng Vương . - 2016. - 75 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV11555
  • Chỉ số phân loại: 363.7
  • 13Đánh giá hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp và đề xuất giải pháp sử dụng hiệu quả, bền vững tại xã Kiến Thiết, huyện Tiên Lãng, thành phố Hải Phòng / Vũ Ngọc Trà; GVHD: Phạm Quang Vinh . - 2015. - 58 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV10144
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 14Đánh giá kết quả thực hiện dự án trồng rừng 327 CP tại vườn Quốc gia Cát Bà - Hải Phòng/ Lê Thanh Tuyền; GVHD: Hoàng Xuân Y . - 1999. - 25 tr
  • Thông tin xếp giá: LV08002804
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 15Đánh giá vai trò của cộng đồng trong việc bảo tồn động vật hoang dã ở vườn quốc gia Cát Bà, Hải Phòng : [Thạc sỹ Khoa học lâm nghiệp] / Tạ Thị Nữ Hoàng; GVHD: Đồng Thanh Hải . - 2013. - 85 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: THS2237, THS3740
  • Chỉ số phân loại: 333.7
  • 16Đánh giá và đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý chất thải sinh hoạt tại xã Hải Phong - huyện Hải Hậu - tỉnh Nam Định : Khóa luận tốt nghiệp / Trần Thị Loan; GVHD: Đặng Hoàng Vương . - 2017. - 57 tr.; Phụ lục, 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV13155
  • Chỉ số phân loại: 363.7
  • 17Evaluating policy effectiveness on coastal mangrove management: case study in Dai Hop and Bang La communes, Hai Phong city : Student thesis / Nguyen Nguyet Anh; Supervisor: Nguyen Hai Hoa . - Ha Noi, 2016. - 62 p. : Appendix ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV11786
  • Chỉ số phân loại: 333.7
  • 18Hiện trạng cây xanh bóng mát và trang trí một số đường phố chính Hải phòng từ đó đưa ra phương hướng cải tạo/ Tô Văn Quang; GVHD: Ngô Quang Đê . - 2001. - 50 tr
  • Thông tin xếp giá: LV08003009
  • Chỉ số phân loại: 710
  • 19Hiện tượng cây xanh bóng mát và trang trí một số đường phố chính Hải Phòng từ đó đề ra phương hướng cải tạo/ Lưu Văn Cảnh; GVHD: Ngô Quang Đê . - 1999. - 27 tr
  • Thông tin xếp giá: LV08002797
  • Chỉ số phân loại: 710
  • 20Hoàn thiện công tác quản trị nhân lực tại Công ty cổ phần nhiệt điện Hải Phòng : Luận văn thạc sỹ quản lý kinh tế / Cao Thị Minh Trầm; GVHD: Lê Trọng Hùng . - 2019. - viii,89 tr.; Phụ lục, 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS4702
  • Chỉ số phân loại: 330.068
  • 21Khảo sát đánh giá quy trình công nghệ trang sức cho sản phẩm mộc tại công ty cổ phần gỗ Placo - Hải Phòng / Đặng Văn Chiến; GVHD: Trần Văn Chứ . - 2008. - 47 tr
  • Thông tin xếp giá: LV08005611
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 22Landsat imagery and NDVI differencing to detect coastal mangrove changer: Case study in Dai Hop and Bang La communes, Hai Phong / Nguyen Cong Quang; Supervisor: Nguyen Hai Hoa . - 2014. - 39 p. 30 cm;
  • Thông tin xếp giá: LV10952
  • Chỉ số phân loại: 333.7
  • 23Monitoring changes in coastal mangrove extents using multi-temporal satellite data in period 200-March 2018 in Hai Phong, Vietnam : Advanced Education Program / Tran Thi Ngoc Lan; Supervisor: Nguyen Hai Hoa . - 2018. - 50 p.; Appendix, 29 cm
  • Thông tin xếp giá: LV13812
  • Chỉ số phân loại: 333.7
  • 24Monitoring changes in mangrove forests extents in Phu Long - Gia Luan coast, Cat Hai district, Hai Phong, Vietnam during 2010 - 2019 : Advanced Education Program / Pham Nhu Quynh; Supervisor: Nguyen Hai Hoa . - 2019. - 66 p.; Appendix, 29 cm
  • Thông tin xếp giá: LV13875
  • Chỉ số phân loại: 333.7
  • 25Một số giải pháp góp phần nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh tại Công ty TNHH Việt Gas - Hải Phòng : Khóa luận tốt nghiệp / Nguyễn Thị Ngọc Châm; GVHD: Nguyễn Thị Thanh Huyền . - 2016. - 57 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV11046
  • Chỉ số phân loại: 657
  • 26Nghiên cứu bảo tồn loài củ gió (Tinospora Sagittata(Oliv.)Gagnep). tại vườn Quốc gia Cát Bà, thành phố Hải Phòng / Trương Thanh Sơn; GVHD: Vương Duy Hưng . - 2015. - 78 tr. : Phụ Lục ; 30cm
  • Thông tin xếp giá: THS2903
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 27Nghiên cứu bảo tồn loài Hòe bắc bộ (Sophora tonkinensis Gagnep.) tại Vườn quốc gia Cát Bà, thành phố Hải Phòng / Nguyễn Phồn Diện; GVHD: Vương Duy Hưng . - 2015. - 67 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: THS2973
  • Chỉ số phân loại: 333.7
  • 28Nghiên cứu bảo tồn loài tắc kè đá (Drynaria bonii H. christ) tại vườn quốc gia Cát Bà, thành phố Hải Phòng : Luận văn Thạc sỹ Khoa học lâm nghiệp / Cao Thị Tơ; GVHD: Vương Duy Hưng . - 2017. - 74 tr.; Phụ lục, 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS4360
  • Chỉ số phân loại: 333.7
  • 29Nghiên cứu công tác hạch toán kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty cổ phần xây dựng Thăng Long - Hải phòng / Đinh Thị Hà; GVHD: Nguyễn Thị Bích Diệp . - 2010. - 59 tr. + Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV6850
  • Chỉ số phân loại: 338.5
  • 30Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty cổ phần xây dựng và thương mại Đông Bắc Hải - Hải Phòng / Nguyễn Thị Minh Thảo; GVHD: Bùi Thị Sen . - 2008. - 59 tr
  • Thông tin xếp giá: LV08005725
  • Chỉ số phân loại: 338.5