KẾT QUẢ TÌM KIẾM
Tìm thấy  23  biểu ghi Tải biểu ghi
1  
STTChọnThông tin ấn phẩm
1Ảnh hưởng của el nino tới diễn biến hạn hán vùng duyên hải miền trung theo không gian và thời gian / Nguyễn Thái Hà, Nguyễn Đặng Tính, Nguyễn Lương Bằng; Người phản biện: Mai Văn Trịnh . - 2018. - //Tạp chí Nông nghiệp và phát triển Nông thôn. - Năm 2018 . Số 9. - tr.55 - 61
  • Thông tin xếp giá: BT4235
  • 2Biến đổi cấu trúc không gian của rừng tự nhiên trung bình và giàu tại khu bảo tồn thiên nhiên văn hóa Đồng Nai / Nguyễn Thanh Tuấn, Trần Thanh Cường . - 2020. - //Tạp chí khoa học và công nghệ lâm nghiệp.- Năm 2020. Số 1.- tr 162 - 71
  • Thông tin xếp giá: BT5194
  • 3Biodiversity, spatial and association patterns of natural tree species in tropical broadleaved forest in Northern Vietnam = Phân tích mô hình phân bố và quan hệ không gian của một số các loài cây rừng lá rộng thường xanh ở miền Bắc Việt Nam / Phan Quoc Dung, Nguyen Hong Hai . - 2018. - //Journal of Forest science and Technology. - Year 2018. No 2. - p.23 - 32
  • Thông tin xếp giá: BT4215
  • 4Cấu trúc không gian của rừng lá rộng thường xanh ở Kon Hà Nừng, tỉnh Gia Lai / Nguyễn Hồng Hải, Lê Thanh Trà, Lê Tuấn Anh . - 2019. - //Tạp chí khoa học và công nghệ lâm nghiệp.- Năm 2019. Số 4.- tr 48 - 55
  • Thông tin xếp giá: BT4731
  • 5Đánh giá hiện trạng hệ thống không gian xanh từ đó đề xuất giải pháp cải tạo và thiết kế bổ sung một số cảnh quan công viên Thống Nhất - Hà Nội : Khóa luận tốt nghiệp / Nguyễn Anh Tuấn; GVHD: Đặng Văn Hà . - 2017. - 81 tr.; Phụ lục, 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV12778
  • Chỉ số phân loại: 710
  • 6Đánh giá hiện trạng và đề xuất giải pháp cải tạo không gian kiến trúc cảnh quan khu vực hồ bán nguyệt đền thờ Hai Bà Trưng huyện Mê Linh - TP. Hà Nội: Khóa luận tốt nghiệp / Bùi Mạnh Cường; GVHD: Đặng Văn Hà . - 2017. - 31 tr.; Phụ lục, 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV12781
  • Chỉ số phân loại: 710
  • 7Đặc điểm phân bố không gian của cây rừng tự nhiên lá rộng thường xanh, huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên-Huế / Nguyễn Hồng Hải, Phạm Văn Điển; Người phản biện: Đặng Thái Dương . - 2017. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2017 . Số 14 . - tr.132-138
  • Thông tin xếp giá: BT3916
  • 8Hình thể và không gian: Hội họa hiện đại / Jênuê Barơtray; Nguyễn Đức Lam Trình (dịch) . - Hà Nội : Văn hoá Thông tin, 2004. - 191 tr. ; 29 cm( Hội hoạ hiện đại )
  • Thông tin xếp giá: TK24868
  • Chỉ số phân loại: 741
  • 9Nghiên cứu sự thay đổi diện tích mặt nước ở Quảng Ninh bằng công nghệ địa không gian nhằm cung cấp cơ sở cho công tác quản lý tài nguyên nước bền vững : Luận văn Thạc sỹ Khoa học lâm nghiệp / Đặng Văn Thanh; GVHD: Phùng Văn Khoa . - 2017. - 82 tr.; Phụ lục, 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS4394
  • Chỉ số phân loại: 363.7
  • 10Nghiên cứu ứng dụng công nghệ không gian địa lý trong phát hiện cháy rừng ở Việt Nam : Luận án tiến sĩ lâm nghiệp / Lê Ngọc Hoàn; Người hướng dẫn: Trần Quang Bảo . - 2018. - x,148 tr. ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: TS0146
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 11Phân bố không gian và quan hệ loài rừng tự nhiên tại Na Hang, Tuyên Quang / Bùi Mạnh Hưng, Nguyễn Tiên Phong; Người phản biện: Nguyễn Thanh Tân . - 2018. - //Tạp chí Nông nghiệp và phát triển Nông thôn. - Năm 2018 . Số 8. - tr.135 - 142
  • Thông tin xếp giá: BT4211
  • 12Phân tích mô hình điểm không gian trong sinh thái rừng : (Sách tham khảo) / Nguyễn Hồng Hải . - Hà Nội : Khoa học và Kỹ thuật, 2023. - 103 tr. ; 27 cm
  • Thông tin xếp giá: MV56692-MV56748, MV56866-MV56873, TK24914-TK24918
  • Chỉ số phân loại: 577.3
  • 13So sánh ổ sinh thái không gian vào mùa hè giữa Rái ca thường (Lutra lutra Linnaeus, 1758) và Rái cá vuốt bé (Aonyx cinerea IIIiger,1815) tại vườn quốc gia Bái Tử Long, tỉnh Quảng Ninh / Nguyễn Đắc Mạnh,...[và những người khác]; Người phản biện: Nguyễn Vĩnh Thanh . - 2017. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2017. Số 16. - tr.130-137
  • Thông tin xếp giá: BT3930
  • 14Structure, composition and spatial patterns of degraded limestone forests = Cấu trúc, thành phần và mô hình không gian của rừng thứ sinh trên núi đá vôi / Nguyen Hong Hai; Reviewer: Le Xuan Truong, Pham Minh Toai . - 2016. - //Journal of Forest science and Technology. - Year 2016. No 3. - p.60 - 68
  • Thông tin xếp giá: BT3711
  • 15Sử dụng thuật toán nội suy không gian xây dựng bản đồ chất lượng nước mặt khu vực khai thác khoáng sản tại huyện Hoành Bồ, tỉnh Quảng Ninh : Khóa luận tốt nghiệp / Nông Thị Hải Yến; GVHD: Nguyễn Hải Hòa . - 2017. - 65 tr.; Phụ lục, 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV13158
  • Chỉ số phân loại: 363.7
  • 16Sử dụng thuật toán nội suy không gian xây dựng bản đồ chất lượng nước suối Nậm La chảy qua thành phố Sơn La : Khóa luận tốt nghiệp / Vũ Ngọc Sơn; GVHD: Lê Thái Sơn, Bế Minh Châu . - 2019. - 66 tr.; Phụ lục, 29 cm
  • Thông tin xếp giá: LV13529
  • Chỉ số phân loại: 363.7
  • 17Thiết kế không gian nội thất biệt thự sân vườn : Khóa luận tốt nghiệp / Nguyễn Duy Long; GVHD: Ngô Minh Điệp . - 2017. - 24 tr.; Phụ lục, 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV12944
  • Chỉ số phân loại: 729
  • 18Thiết kế không gian nội thất nhà ở biệt thự theo phong cách hiện đại : Nhà 238 - Đường số 3 - Biệt thự Gamuda - Hoàng Mai - Hà Nội / Nguyễn Tấn Hiệp; GVHD: Lý Tuấn Trường, Nguyễn Văn Diễn . - 2017. - 28 tr.; Phụ lục, 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV12947
  • Chỉ số phân loại: 729
  • 19Thiết kế không gian nội thất nhà ở dân dụng theo phong cách hiện đại : Khóa luận tốt nghiệp / Trần Thế Toàn; GVHD: Hoàng Minh Đức, Nguyễn Thị Lan Anh . - 2017. - 17 tr.; Phụ lục, 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV12957
  • Chỉ số phân loại: 729
  • 20Thiết kế không gian nội thất phòng ngủ trong các căn phòng phổ biến / Đáo Tiến Chính; GVHD: Lê Thanh . - 2008. - 45 tr
  • Thông tin xếp giá: LV08005667
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 21Thiết kế không gian nội thất Showroom Viettel Store : Khóa luận tốt nghiệp / Phạm Diệu Linh; GVHD: Nguyễn Văn Hiệu . - 2017. - 16 tr.; Phụ lục, 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV12946
  • Chỉ số phân loại: 729
  • 22Ứng dụng công nghệ không gian địa lý trong quản lý tài nguyên và môi trường lưu vực / Phùng Văn Khoa . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2013. - 120 tr. ; 27 cm
  • Thông tin xếp giá: TK22420-TK22422, TK22480, TRB0051
  • Chỉ số phân loại: 621.3
  • 23Xây dựng bản đồ phân bố hạn khí tượng theo không gian, thời gian cho vùng duyên hải miền Trung sử dụng phương pháp vùng hạn không kề giáp (NCDA) / Nguyễn Thái Hà, Nguyễn Đăng Tính, Nguyễn Lương Bằng; Người phản biện: Nguyễn Văn Tuấn . - 2018. - //Tạp chí Nông nghiệp và phát triển Nông thôn. - Năm 2018 . Số 3+ 4 . - tr.199 - 204
  • Thông tin xếp giá: BT4149