KẾT QUẢ TÌM KIẾM
Tìm thấy  26  biểu ghi Tải biểu ghi
1  
STTChọnThông tin ấn phẩm
1Ảnh hưởng của lập địa đến sinh trưởng cây mây nếp ( Calamus tetradactylus Hance) tại Lương Sơn Hòa Bình./ Triệu Thái Hưng, Phạm Quang Tuyến, Lê Hồng Liên; Người phản biện: Ngô Đình Quế . - 2011. - //Tạp chí Nông nghiệp & PTNT. - Năm2011. - Số23 . - tr 93 - 98
  • Thông tin xếp giá: BT1899
  • 2Bước đầu nghiên cứu cấu tạo và một số tính chất cơ lý của Mây Nếp (Calamus cam bo2ansis) Hèo (Deamanorops pisrranus Bace)/ Phan Thị Thu; GVHD: Lê Xuân Tình . - 1993. - 50 tr.; 23cm
  • Thông tin xếp giá:  Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 3Cơ sở sinh thái học phân chia điều kiện lập địa thích hợp cho loài cây mây nếp tại một số địa phương phía Bắc Việt Nam. / Nguyễn Minh Thanh, Nguyễn Thị Bích Phượng, Phạm Văn Điển; Người phản biện: Hà Quang Khải . - 2011. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển nông thôn. - Năm 2011. - Số chuyên đề tháng 11 . - tr 48 - 55
  • Thông tin xếp giá: BT1742
  • 4Đánh giá hiệu quả một số mô hình khuyến lâm trồng cây lâm sản ngoài gỗ (Ba kích, Mây nếp, Tre bát độ) tại tỉnh Quảng Ninh, giai đoạn 2006-2011 : [Luận văn Thạc sỹ KH Lâm nghiệp] / Nguyễn Văn Kiêm; GVHD: Trần Minh Hợi . - 2013. - 96 tr. : Phụ lục ; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS2064
  • Chỉ số phân loại: 333.72
  • 5Đánh giá sinh trưởng của cây Mây nếp (Calamus tetradactylus Hance) trong các mô hình dự án khuyến nông tại vùng đệm Vườn quốc gia Ba Vì / Lại Thanh Hải, Trần Anh Hải, Phạm Đình Sâm; Người phản biện: Võ Đại Hải . - 2015. - //Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp. - Năm 2015. Số 2/2015. - tr.3784-3794
  • Thông tin xếp giá: BT3403
  • 6Hỏi đáp về trồng trọt và trang trại / Nhiều tác giả . - . - Thanh Hoá, 2002. - 192 tr. ; 19 cm( )
  • Thông tin xếp giá: TK13654, TK13655, TK16002
  • Chỉ số phân loại: 631.5
  • 7Một số đặc điểm sinh học và phương pháp bảo quản hạt mây nếp. (Calamus tetradactylus Hace) / Nguyễn Minh Thanh . - 2008. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - 2008 . - Số 1. - tr.110 - 114
  • Thông tin xếp giá: BT0045
  • 8Nghiên cứu cá biện pháp kỹ thuật gây trồng Mây nếp thâm canh theo phương thức chuyên canh trên đất trống tại Lương Sơn - Hòa Bình / Triệu Thái Hưng,...[và những người khác]; Người phản biện: Nguyễn Xuân Quát . - 2012. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển nông thôn. - Năm 2012. - Số 15. - tr.82 - 90
  • Thông tin xếp giá: BT2020
  • 9Nghiên cứu chọn cây trội và đánh giá khả năng nhân giống sinh dưỡng các dòng trội ở loài Mây nếp (Clamus teradactylus Hance) ở Quỳnh Phụ - Thái Bình / GVHD: Kiều Văn Thịnh . - Hà Tây : ĐHLN, 2007. - 42tr
  • Thông tin xếp giá: LV08003586
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 10Nghiên cứu chọn cây trội và khả năng nhân giống các dòng trội loài Mây nếp (Calamus tetradactylus Hance)/ GVHD: Kiều Văn Thịnh . - Hà Tây : ĐHLN, 2006. - 41tr
  • Thông tin xếp giá: LV08003553
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 11Nghiên cứu cơ sở khoa học trồng thâm canh mây nếp (Calamus tetradactylus Hance) dưới tán rừng tại một số tỉnh phía Bắc Việt Nam / Nguyễn Minh Thanh; GVHD: Phạm Xuân Hoàn . - 2010. - 195 tr. ; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: TS0076
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 12Nghiên cứu đặc điểm sinh lý, sinh thái loài Mây Nếp (Calamus tetradactylus hance) ỏ tỉnh Hà Giang và Hòa Bình / Phạm Văn Hùng; GVHD: Hoàng Kim Ngũ, Phạm Văn Điển . - Hà Tây: ĐHLN, 2007. - 88tr
  • Thông tin xếp giá: THS08000468, THS08000578
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 13nghiên cứu đặc điểm sinh thái sinh trưởng của loài mây nếp (Calamus tetradactylus Hance) tại tỉnh Hòa Bình và Hà Giang. / Trần Khoa Phương; GVHD: Phạm Văn Điển . - 2010. - 104 tr. ; 29 cm. + Phụ biểu
  • Thông tin xếp giá: THS1122
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 14Nghiên cứu đặc điểm sinh vật học của bệnh khô lá mây nếp (calamus tetradactylus) tại Công ty tư vấn đầu tư và phát triển lâm nghiệp / Bùi Mai Hương . - . - //Thông tin khoa học lâm nghiệp. - Năm 2008. - Số 2. - tr.27 - 31
  • Thông tin xếp giá: BT2062
  • 15Nghiên cứu kỹ thuật nhân giống Mây nếp bằng phương pháp nuôi cấy mô Invitro / GVHD: Vũ Thị Huệ . - H : DHLN, 2007. - 26tr
  • Thông tin xếp giá: SV09000337
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 16Nghiên cứu một số tính chất cơ, lý, hóa học của loài mây nếp (Calamus tetradactylus Hace) và mây nước (Daemonorops poilanei J. Dransf) / Nguyễn Minh Thanh, Nguyễn Thị Minh Nguyệt; Người phản biện:Vũ Huy Đại . - 2014. - //Tạp chí Khoa học và công nghệ lâm nghiệp. - Năm 2014. Số 4 . - tr. 112 - 117
  • Thông tin xếp giá: BT3164
  • 17Nghiên cứu tạo cây con Mây Nếp (Calamus tetradactylus Hance) bằng phương pháp nuôi cấy invitro / Nguyễn Thị Mai Dương; GVHD: Hoàng Thanh Lộc . - 2010. - 76 tr
  • Thông tin xếp giá: THS1224
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 18Nhân giống cây Mây nếp (Calamus tetradactylus Hance) từ chồi măng / Bùi Văn Thắng,...[và những người khác]; Người phản biện: Phạm văn Điển . - 2013. - //Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp. - Năm 2013. Số 1. - tr.8 - 13
  • Thông tin xếp giá: BT2636
  • 19Phân chia điều kiện lập địa theo mức độ thích hợp loài Mây nếp (Calamus tetredacylus) và Mây nước (Daemonrops pierrlamus) tại huyện Hương Sơn - Hà Tĩnh/ GVHD: Hà Quang Khải, Phạm Văn Điện . - Hà Tây : ĐHLN, 2006. - 55tr
  • Thông tin xếp giá: LV08003498
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 20Phân chia điều kiện lập địa theo mức độ thích hợp với loài mây nếp tại xã Sơn Kim, Hương Sơn, Hà Tĩnh / Nguyễn Minh Thanh, Lê bá Thưởng . - 2006. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - 2006 . - Số 17. - tr.68 -70
  • Thông tin xếp giá: BT0318
  • 21Sinh trưởng của mây nếp trồng dưới tán rừng phục hồi / Lê Thu Hiền . - 2005. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2005. - Số 20. - tr 89
  • Thông tin xếp giá: BT1038
  • 22Sử dụng kỹ thuật RAPD trong nghiên cứu đa dạng di truyền của một số xuất xứ loài mây nếp (Calamus teradactylus Hance) / Nguyễn Minh Thanh, Phạm Quang Chung, Phạm Văn Điển; Người phản biện: Nguyễn Đức Thành . - 2009. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2009. - Số 10. - tr. 112 - 115
  • Thông tin xếp giá: BT0257
  • 23Thực trạng và hiệu quả kinh tế - môi trường của các mô hình trồng mây nếp (Calamus tetradactylus Hance) ở tỉnh Hà Giang và Hòa Bình. / Nguyễn Thị Mai; GVHD: Phạm Văn Điển . - 2010. - 60tr. ; 30 cm. + Phụ biểu
  • Thông tin xếp giá: LV7268
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 24Tổng kết, đánh giá các kỹ trhuật trồng mây nếp trong vườn hộ / Lê Thu Hiền, Lưu Quốc Thành, Nguyễn Quang Hưng . - 2006. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - 2006 . - Số 18. - tr.111 -114
  • Thông tin xếp giá: BT0326
  • 25Xác định nhanh tuổi cây mây nếp (Calamus tetradactylus Hance) / Phạm Văn Điển . - 2010. - //Khoa học lâm nghiệp. - Năm 2010. - Số 2. - tr. 1221
  • Thông tin xếp giá: BT1751
  • 26Xác định nhanh và sớm giới tính loài mây nếp (Calamus tetradactylus Hace) / Phạm Minh Thanh, Phạm Văn Điển, Nguyễn Thị Hường . - 2009. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - 2009. - Số 2. - tr. 99-103
  • Thông tin xếp giá: BT0016