| 1 |  | Bước đầu phân loại lập địa và đánh giá khả năng sinh trưởng, chất lượng rừng trồng ngập mặn ven biển tỉnh Thái Bình / Đỗ Quý Mạnh, Bùi Thế Đồi . - 2018. -  //Tạp chí Khoa học và công nghệ Lâm nghiệp. - Năm 2018 .  Số 1 . - tr. 53 - 59 Thông tin xếp giá: BT4167
 | 
		| 2 |  | Đặc điểm rừng và đất rừng ngập mặn vùng cửa sông ven biển huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai / Hà Thị Mừng; Người phản biện: Nguyễn Xuân Quát . - 2017. -  //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2017.  Số 6 . - tr.95 - 101 Thông tin xếp giá: BT3861
 | 
		| 3 |  | Động thái tái sinh tự nhiên dưới tán của các quần xã thực vật ngập mặn tại xã Đồng Rui, huyện Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh / Nguyễn Hoàng Hanh,...[và những người khác] . - 2018. -  //Tạp chí khoa học và công nghệ lâm nghiệp.- Năm 2018. Số 6.- tr 40 - 48 Thông tin xếp giá: BT4424
 | 
		| 4 |  | Một số đặc điểm lý, hóa của đất rừng ngập mặn trồng tại khu vực bãi bồi của sông Lèn, tỉnh Thanh Hóa / Phạm Hồng Tính, Nguyễn Thị Hồng Hạnh; Người phản biện: Nguyễn Minh Thanh . - 2019. -  //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển nông thôn. - Năm 2019 .  Số 22. - tr 119 - 124 Thông tin xếp giá: BT4828
 | 
		| 5 |  | Nghiên cứu đặc điểm cấu trúc tầng cây cao rừng tự nhiên ngập mặn vùng đồng bằng sông Cửu Long / Trần Huy Mạnh, Đỗ Văn Thông, Đinh Hữu Thắng; Người phản biện: Võ Đại Hải . - 2023. -  //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2023. Số Chuyên đề tháng 10 - Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo lĩnh vực Lâm nghiệp.- tr 92 - 99 Thông tin xếp giá: BT5157
 | 
		| 6 |  | Nghiên cứu lượng các bon tích lủy trong đất rừng ngập mặn trồng tại huyện Tiên Lãng, Thành phố Hải Phòng / Nguyễn Thị Hồng Hạnh; Người phản biện: Phạm Minh Toại . - 2017. -  //Tạp chí NN &PTNT. - Năm 2017 .  Số 9 . - tr.125 - 131 Thông tin xếp giá: BT3881
 |