KẾT QUẢ TÌM KIẾM
Tìm thấy  16  biểu ghi Tải biểu ghi
1  
STTChọnThông tin ấn phẩm
1Bối cảnh đô thị hóa với phát triển nông nghiệp sinh thái đô thị / Vũ Xuân Đề . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2006. - 195 tr.; 27 cm
  • Thông tin xếp giá: TK22734
  • Chỉ số phân loại: 577.56
  • 2Giải pháp mở rộng cho vay để phát triển nông nghiệp - nông nghiệp tại AgriBank chi nhánh Thống Nhất : Luận văn Thạc sĩ kinh tế / Nguyễn Bá Thành; GVHD: Lê Đình Hải . - Đồng Nai, 2016. - xi, 105 tr.; Phụ lục, 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS4900
  • Chỉ số phân loại: 338.1
  • 3Giải pháp phát triển nông nghiệp bền vững ở huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội / Đỗ Lai Luật; GVHD: Trần Văn Dư . - 2011. - 97 tr. : Phụ lục; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS1538
  • Chỉ số phân loại: 338.1
  • 4Giải pháp phát triển nông nghiệp bền vững tại huyện Kim Bôi - tỉnh Hòa Bình : Luận văn Thạc sỹ Kinh tế / Vũ Thị Ngọc; GVHD: Bùi Thị Minh Nguyệt . - 2016. - 103 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: THS3120
  • Chỉ số phân loại: 338.5
  • 5Giải pháp phát triển nông nghiệp theo chuỗi giá trị ở huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định : Luận văn Thạc sỹ kinh tế / Trần Bình Định; GVHD: Nguyễn Văn Hợp . - 2017. - 92tr.; Phụ lục, 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS4212
  • Chỉ số phân loại: 330
  • 6Giải pháp phát triển nông nghiệp theo hướng bền vững trên địa bàn huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ : [Luận văn Thạc sỹ Kinh tế] / Cao Thị Kim Oanh; GVHD: Lê Trọng Hùng . - 2013. - 135 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: THS2126
  • Chỉ số phân loại: 338.1
  • 7Giải pháp phát triển nông nghiệp theo hướng bền vững trên địa bàn huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai : Luận văn thạc sỹ / Lê Mạnh Thống; GVHD: Lê Minh Chính . - 2016. - 126 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: THS3388
  • Chỉ số phân loại: 338.1
  • 8Giải pháp phát triển nông nghiệp theo hướng sản xuất hàng hóa ở huyện Lạc Sơn, tỉnh Hòa Bình : [Luận văn Thạc sỹ Kinh tế] / Bùi Văn Ngà; GVHD: Nguyễn Đình Hợi . - 2014. - 122 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: THS2528, THS3928
  • Chỉ số phân loại: 338.1
  • 9Một số giải pháp chủ yếu nhằm thu hút vốn đầu tư phát triển nông nghiệp ở huyện Hậu Lộc - Thanh Hóa / Bùi Thành Đồng; GVHD: Trần Hữu Dào . - 2011. - 102 tr. : Phụ lục; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS1315, THS3576
  • Chỉ số phân loại: 338.1
  • 10Một số giải pháp thúc đẩy quá trình dồn điền đổi thửa nhằm phát triển nông nghiệp trên địa bàn huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ : [Luận văn Thạc sỹ Kinh tế] / Vi Trọng Yến; GVHD: Nguyên Cúc . - 2013. - 88 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: THS2220
  • Chỉ số phân loại: 338.1
  • 11Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng đối với hộ nông dân trong phát triển nông nghiệp, nông thôn tại thị xã Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình : [Luận văn Thạc sỹ Kinh tế] / Hoàng Thị Thu Vân; GVHD: Nguyễn Văn Hà . - 2013. - 86 tr. : Phụ lục ; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS2036
  • Chỉ số phân loại: 338.1
  • 12Nghiên cứu một số giải pháp chủ yếu thúc đẩy đầu tư phát triển nông nghiệp trên địa bàn huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình : Luận văn Thạc sỹ Kinh tế/ Nguyễn Hữu Tài; GVHD: Trần Văn Dư . - 2012. - 94 tr. ; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS1896, THS3675
  • Chỉ số phân loại: 338.1
  • 13Nông nghiệp & phát triển nông thôn = Sience and Technology Journal of Agriculture Rural Development : [Tạp chí]/ Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn . - H. - 100tr
  • Thông tin xếp giá: TC24
  • Chỉ số phân loại: 630
  • 14Phát triển nông nghiệp theo hướng ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội : Luận văn thạc sĩ Quản lý kinh tế / Nguyễn Công Hải; GVHD: Nguyễn Văn Hợp . - 2020. - vii,80 tr. : Phụ lục; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS5099
  • Chỉ số phân loại: 330.068
  • 15Thực trạng và giải pháp đầu tư phát triển nông nghiệp tỉnh Bắc Ninh : Luận văn Thạc sỹ Kinh tế / Nguyễn Thị Hương; GVHD: Nguyễn Quang Hà . - 2012. - 100 tr.; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: THS1743, THS3709
  • Chỉ số phân loại: 338.1
  • 16Vai trò của thanh niên trong phát triển nông nghiệp nông thôn trên địa bàn huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ : [Luận vă Thạc sỹ Kinh tế] / Phùng Thị Hồng Chuyên; GVHD: Trần Đình Thao . - 2013. - 126 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: THS2131
  • Chỉ số phân loại: 338.1