KẾT QUẢ TÌM KIẾM
Tìm thấy  14  biểu ghi Tải biểu ghi
1  
STTChọnThông tin ấn phẩm
1Đánh giá điều kiện cơ bản của xã Phú Cường, huyện Sóc Sơn, Thành phố Hà Nội làm cơ sở đề xuất phương án quy hoạch xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2015 - 2025 : Khóa luận tốt nghiệp / Nguyễn Thị Thủy; GVHD: Hoàng Xuân Y . - 2015. - 65 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV10110
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 2Đánh giá kết quả thực hiện phương án quy hoạch và xây dựng nông thôn mới xã Cam Đường, Thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai giai đoạn 2010 - 2015 : Khóa luận tốt nghiệp / Nguyễn Khánh Quyên; GVHD: Trần Hữu Viên . - 2016. - 65 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV11349
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 3Đánh giá tình hình thực hiện phương án quy hoạch xây dựng nông thôn mới tại xã Xuân Hồng, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định giai đoạn 2011 - 2015 : Khóa luận tốt nghiệp / Phạm Thị Tố Quyên; GVHD: Lê Tuấn Anh . - 2016. - 59 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV11374
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 4Đánh giá tình hình thực hiện phương án quy hoạch xây dựng nông thôn mới tại xã Lãng Ngâm, huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2011 - 2015 : Khóa luận tốt nghiệp / Nguyễn Thị Hạnh; GVHD: Lê Tuấn Anh . - 2016. - 58 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV11308
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 5Đánh giá tình hình thực hiện phương án quy hoạch xây dựng nông thôn mới tại xã Lăng Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An giai đoạn 2011 - 2015 : Khóa luận tốt nghiệp / Nguyễn Thị Ly; GVHD: Lê Tuấn Anh . - 2016. - 61 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV11379
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 6Đánh giá tình hình thực hiện phương án quy hoạch xây dựng nông thôn mới tại xã Tân Phong, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình giai đoạn 2011 - 2014 / Trần Thị Thảo; GVHD: Lê Tuấn Anh . - 2015. - 64 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV10134
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 7Đánh giá tình hình thực hiện phương án quy hoạch, xây dựng NTM xã Lạng Phong, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2011 - 2015 / Bùi Đinh Phương Liên; GVHD: Lê Tuấn Anh . - 2015. - 70 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV10079
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 8Đề xuất phương án quy hoạch phát triển sản xuất lâm - nông nghiệp cho xã Đông Thành huyện Bắc Quang - tỉnh Hà Giang giai đoạn 2017 - 2027 : Khóa luận tốt nghiệp / Lê Khánh Duy; GVHD: Nguyễn Thị Thanh An . - 2017. - 64 tr.; Phụ lục, 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV12971
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 9Đề xuất phương án quy hoạch phát triển sản xuất lâm nghiệp cho Ban quản lý rừng phòng hộ tại thị trấn Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An / Lê Sỹ Linh; GVHD: Lê Sỹ Việt . - 2012. - 63 tr.; 29 cm + phụ biểu
  • Thông tin xếp giá: LV12387, LV8775
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 10Đề xuất phương án quy hoạch phát triển sản xuất lâm nghiệp cho xã Xuất Hóa, huyện Lạc Sơn, tỉnh Hòa Bình giai đoạn từ năm 2015 đến năm 2020 / Đỗ Thị Hảo; GVHD: Trần Hữu Viên . - 2015. - 51 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV10813
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 11Đề xuất phương án quy hoạch phát triển sản xuất Nông - Lâm - Ngư nghiệp cho xã Thụy Hải, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình giai đoạn 2015 - 2025 / Nguyễn Thị Phương Thanh; GVHD: Trần Hữu Viên . - 2015. - 73 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV10811
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 12Nghiên cứu đề xuất phương án quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng huyện Như Xuân, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 / Lê Tuấn Anh; GVHD: Lê Sỹ Việt . - 2014. - 112 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: THS2800, THS3217
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 13Nghiên cứu xây dựng phương án quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tại xã Xuân Thượng, huyện Bảo Yên, tỉnh Lào Cai giai đoạn 2016 - 2020 và định hướng đến năm 2030 : Luận văn thạc sỹ / Đặng Văn Cường; GVHD: Vũ Thế Hồng . - 2015. - 121tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: THS2893
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 14Nghiên cứu xây dựng phương pháp án quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng xã Quảng Sơn huyện Đắk Glong tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2013-2020 / Nguyễn Văn Hào; GVHD: Vũ Thế Hồng . - 2014. - 104 tr
  • Thông tin xếp giá: THS2661
  • Chỉ số phân loại: 338.1