KẾT QUẢ TÌM KIẾM
Tìm thấy  24  biểu ghi Tải biểu ghi
1  
STTChọnThông tin ấn phẩm
1Bước đầu đánh giá hiệu quả của các dự án 327, ảnh hưởng của nó đến việc sử dụng đất và kinh tế - xã hội tại khu vực vùng dự án lâm trường Quy Nhơn tỉnh Bình Định / GVHD: Lê Sỹ Việt . - Hà Tây : ĐHLN, 1999. - 83tr
  • Thông tin xếp giá: THS08000076, THS08000634
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 2Bước đầu đánh giá tình hình sử dụng đất sau khi giao đất lâm nghiệp trên địa bàn xã Thành Tâm - Thạch Thành - Thanh Hoá/ Phạm Anh Tám; GVHD: Lê Sỹ Việt . - 2000. - 56 tr
  • Thông tin xếp giá: LV08003720
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 3Bước đầu đánh giá tình hình sử dụng đất sau khi giao tại địa bàn xã Phú Cường huyện Tân Lạc Hoà Bình/ GVHD: Lê Sỹ Việt . - 2002. - 52 tr
  • Thông tin xếp giá: LV08003039
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 4Bước đầu nghiên cứu một số giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý sử dụng đất ở xã Thiện Kế thuộc vùng đệm Vườn Quốc Gia Tam Đảo / GVHD: Vương Văn Quỳnh . - Hà Tây : ĐHLN, 2000. - 76tr
  • Thông tin xếp giá: THS08000105, THS08000661
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 5Bước đầu nghiên cứu tác động của các hình thức quản lý sử dụng đất đến phát triển kinh tế xã hội và quản lý tài nguyên rừng bền vững tại khu bảo tồn thiên nhiên Tây Côn Lĩnh I - Hà Giang/ GVHD: Lê Sỹ Việt . - Hà Tây : ĐHLN, 1999. - 46 tr
  • Thông tin xếp giá:  Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 6Bước đầu tìm hiểu một số nhân tố ảnh hưởng đến việc sử dụng đất sau khi giao tại xã Mông Hoá - Kỳ Sơn - Hoà Bình/ Hoàng Thanh Tùng; GVHD: Lê Sỹ Việt . - 2000. - 56 tr
  • Thông tin xếp giá: LV08003721
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 7Dự báo nhu cầu sử dụng đất nương rẫy luân canh. / Vũ Long, Lê Trung . - 1995. - //Tạp chí Lâm nghiệp. - Năm1995 . - Số 1 . - tr 20 - 21
  • Thông tin xếp giá: BT1397
  • 8Đánh giá khả năng đất đai và đề xuất hướng sử dụng cho các loại hình sử dụng đất tỉnh Bắc Giang/ Đỗ Văn Thanh; Người phản biện: Bùi Huy Hiền . - 2011. - //Tạp chí Nông nghiệp & PTNT. - Năm 2011 Số 14- tr 83 - 88
  • Thông tin xếp giá: BT1154
  • 9Đánh giá tác động của việc chuyển đổi ruộng đât tới công tác quản lý sử dụng đất tại xã Hòa Chính - Chương Mỹ - Hà Tây / GVHD: Nguyễn Bá Long . - H : DHLN, 2007. - 34tr
  • Thông tin xếp giá: SV09000332
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 10Đánh giá tình hình thực hiện chủ trương giao đất khoán rừng và sản xuất kinh doanh trên đất được giao tại xã Tân Vinh-Lương Sơn-Hoà Bình/ Dương Văn Nghĩa; GVHD: Trần Hữu Viên . - Hà Tây: ĐHLN, 2000. - 62 tr
  • Thông tin xếp giá: LV08002908
  • Chỉ số phân loại: 634.9068
  • 11Đánh giá tình hình quản lý sử dụng đất tại xã Thung Nai - huyện Cao Phong - tỉnh Hoà Bình/ GVHD: Hà Quang Khải . - Hà Tây : ĐHLN, 2005. - 47tr
  • Thông tin xếp giá: LV08003969
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 12Đánh giá tình hình quản lý và sử dụng đất tại xã Quý Sơn, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang. / Nguyễn Kiều Oanh; GVHD: Kiều Trí Đức . - 2013. - 67tr. : Phụ lục ; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: LV9260
  • Chỉ số phân loại: 306.3
  • 13Hiện trạng quản lý sử dụng đất ở hai huyện Lương Sơn, Kim Bôi Hoà Bình / Trần Hữu Viên . - 1999. - //Tạp chí Lâm nghiệp . - Năm 1999 . - Số 6 . - tr. 23 - 25
  • Thông tin xếp giá: BT0917
  • 14Lượng hóa việc phân định rừng và đất rừng theo mục đích sử dụng tại tỉnh Phú Yên đề xuất việc sử dụng đất hợp lý bảo đảm cân bằng sinh thái / GVHD: Hà Quang Khải . - Hà Tây : ĐHLN, 1997. - 74tr
  • Thông tin xếp giá: THS08000050, THS08000620
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 15Nghiên cứu đề xuất một số giải pháp sử dụng đất tổng hợp và bền vững tại thôn Đúp - Tú Sơn - Kim Bôi - Hoà Bình/ Vũ Xuân Anh; GVHD: Lê Sỹ Việt . - 2000. - 52 tr
  • Thông tin xếp giá: LV08003719
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 16Nghiên cứu hiện trạng quản lý sử dụng đất đai và đặc tính lý, hóa học của đất dưới các trạng thái thực bì khác nhau tại một số xã vùng phòng hộ rất xung yếu hồ thủy điện Hòa Bình / GVHD: Trần Thanh Bình . - Hà Tây : ĐHLN, 2002. - 113tr
  • Thông tin xếp giá: THS08000155, THS08000766
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 17Nghiên cứu hoạt động quản lý sử dụng đất sau canh tác nương rẫy của người Dao đỏ tại xã Đại Sơn huyện Văn Yên tỉnh Yên Bái. / GVHD: Phạm Quang Vinh, Kiều Trí Đức . - H : ĐHLN, 2004. - 35tr
  • Thông tin xếp giá: SV09000166
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 18Nghiên cứu những nguyên nhân dẫn đến sự thay đổi trong sử dụng đất trên địa bàn thôn bản xã Chiềng Hạc và Chiềng Khơi - Yên Châu - Sơn La / GVHD: Trần Hữu Viên . - Hà Tây : ĐHLN, 2003. - 94tr
  • Thông tin xếp giá: THS08000187
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 19Phân tích cơ sở chính sách cho công tác quy hoạch và quản lý sử dụng đất trong phân khu phục hồi sinh thái vườn quốc gia Ba Vì Hà Tây/ GVHD: Nguyễn Bá Ngãi . - Hà Tây : ĐHLN, 2003. - 50tr
  • Thông tin xếp giá: LV08003878
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 20Phân tích tình hình quản lý và sử dụng đất làm cơ sở cho việc thực hiện các dự án phát triển nông - lâm nghiệp tại xã Tam quan Tam dương Vĩnh Phúc/ Nguyễn Tự Cường; GVHD: Nguyễn Bá Ngãi . - Hà Tây: ĐHLN, 2001. - 49tr
  • Thông tin xếp giá: LV08003757
  • 21Tìm hiểu tác động về mặt kinh tế, xã hội của việc chuyển đổi mục đích sử dụng đất tại xã Lại Yến, huyện Hoài Đức, tỉnh Hà Tây / GVHD: Nguyễn Nghĩa Biên . - H : ĐHLN, 2006. - 55tr
  • Thông tin xếp giá: SV09000231
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 22Ứng dụng hệ thống thông tin địa lý (GIS) vào phân cấp đầu nguồn phục vụ quy hoạch sử dụng đất lưu vực hồ Suối Hai - Ba Vì - Hà Tây góp phần phát triển bền vững/ Phùng Quốc Tuấn Anh; GVHD: Vương Văn Quỳnh, Hoàng Sỹ Động . - 2006. - 52 tr
  • Thông tin xếp giá: LV08005024
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 23Xác lập cơ sở khoa học cho việc sử dụng đất bền vững có sự tham gia trên địa bàn huyện Krông Buk - Đắc Lắc / GVHD: Hà Quang Khải . - Hà tây : ĐHLN, 2003. - 87tr
  • Thông tin xếp giá: THS08000207, THS08000740
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 24Xây dựng các giải pháp quản lý sử dụng đất lâm nghiệp dựa vào cộng đồng, làm cơ sở cho dự án quy hoạch ổn định dân cư vùng rừng tại xã Mã Đài thuộc khu bảo tồn thiên nhiên - văn hóa Đồng Nai, tỉnh Đồng Nai : [Luận văn Thạc sỹ] / Trần Đình Hùng; GVHD: Bùi Việt Hải . - 2011. - 95 tr. : Phụ lục; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS1522
  • Chỉ số phân loại: 333