1 | ![](images\unsaved.gif) | Ảnh hưởng của rừng phục hồi trên sườn dốc đến độ ẩm đất và tính chất thuỷ văn của đất tại khu bảo tồn thiên nhiên Thượng Tiến -Kim Bôi - Hoà Bình/ GVHD: Vương Văn Quỳnh, Nguyễn Đăng Quế . - Hà Tây: ĐHLN, 2006. - 54tr Thông tin xếp giá: LV08004971 Chỉ số phân loại: 333.7 |
2 | ![](images\unsaved.gif) | Bước đầu nghiên cứu tính đa dạng thực vật ở đai cao dưới 700m tại khu bảo tồn thiên nhiên Yên Tử- Quảng Ninh/ GVHD: Phùng Văn Phê . - Hà tây: ĐHLN, 2006. - 47tr Thông tin xếp giá: LV08005020 Chỉ số phân loại: 634.9 |
3 | ![](images\unsaved.gif) | Bước đầu xây dựng chỉ số đánh giá mức độ bền vững của hoạt động nuôi trồng thuỷ sản tại Xuân Thuỷ - Giao Thuỷ - Nam Định/ GVHD: Ngô Duy Bách . - Hà Tây: ĐHLN, 2006. - 48tr Thông tin xếp giá: LV08005015 Chỉ số phân loại: 632 |
4 | ![](images\unsaved.gif) | Đánh giá hiện trạng đa dạng sinh học của Vườn Quốc gia Bến En và định hướng quy hoạch bảo vệ đa dạng sinh học/ GVHD: Nguyễn Thế Thôn . - Hà tây: ĐHLN, 2006. - 45tr Thông tin xếp giá: LV08005019 Chỉ số phân loại: 634.9 |
5 | ![](images\unsaved.gif) | Đánh giá tác động của người dân vùng đệm đến Vườn Quốc gia Bến En tỉnh Thanh Hoá và các kiến nghị nhằm tăng cường sự tham gia của người dân vào quản lý bảo vệ Vườn Quốc gia/ GVHD: Nguyễn Thế Thôn . - Hà Tây: ĐHLN, 2006. - 48tr Thông tin xếp giá: LV08004969 Chỉ số phân loại: 333.7 |
6 | ![](images\unsaved.gif) | Đặc điểm khu hệ và ảnh hưởng của người dân đến tài nguyên thú rừng ở Vườn Quốc gia Bến En- Thanh Hoá/ GVHD: Lê Vũ Khôi . - Hà tây: ĐHLN, 2006. - 45tr Thông tin xếp giá: LV08004996 Chỉ số phân loại: 590 |
7 | ![](images\unsaved.gif) | Điều tra đánh giá thực trạng khai thác sử dụng cây thuốc của dân tộc Tày - Nùng xã Kim Đồng, huyện Tràng Định - tỉnh Lạng Sơn và đề xuất biện pháp quản lý sử dụng bền vững/ GVHD: Nguyễn Văn Huy . - Hà Tây: ĐHLN, 2006. - 62tr Thông tin xếp giá: LV08004964 Chỉ số phân loại: 333.7 |
8 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu ảnh hưởng của các trạng thái thực vật đến độ ẩm tại khu bảo tồn thiên nhiên Thượng Tiến - Kim Bôi - Hoà Bình/ GVHD: Vương Văn Quỳnh ; Nguyễn Thế Nhã . - Hà Tây: ĐHLN, 2006. - 54tr Thông tin xếp giá: LV08005021 Chỉ số phân loại: 634.9 |
9 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu ảnh hưởng của cây cá lẻ đến đặc tính thuỷ văn của đất tại khu bảo tồn thiên nhiên Thượng Tiến- Kim Bôi- Hoà Bình/ GVHD: Trần Tuyết Hằng . - Hà tây: ĐHLN, 2006. - 49tr Thông tin xếp giá: LV08004980 Chỉ số phân loại: 333.7 |
10 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu ảnh hưởng của cây cá lẻ đến độ ẩm đất trên sườn dốc/ GVHD: Vương Văn Quỳnh . - Hà Tây: ĐHLN, 2006. - 52tr Thông tin xếp giá: LV08004974 Chỉ số phân loại: 333.7 |
11 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu ảnh hưởng của chính sách giao đất khoán rừng đến hiệu quả quản lý tài nguyên ở bản Huổi Hay - Pạc Lai - tỉnh Xay Nha Bu Ly/ GVHD: Vương Văn Quỳnh . - Hà Tây: ĐHLN, 2006. - 61tr Thông tin xếp giá: LV08004970 Chỉ số phân loại: 333.7 |
12 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu ảnh hưởng của rừng nghèo trên sườn dốc tới độ ẩm và tính chất thuỷ văn của đất tại khu Bảo tồn Thượng Tiến - Kim Bôi - Hoà Bình/ GVHD: Vương Văn Quỳnh . - Hà Tây: ĐHLN, 2006. - 54tr Thông tin xếp giá: LV08004975 Chỉ số phân loại: 333.7 |
13 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu ảnh hưởng của rừng trung bình trên sườn dốc tới độ ẩm và tính chất thuỷ văn của đất tại khu Bảo tồn Thượng Tiến - Kim Bôi - Hoà Bình/ GVHD: Vương Văn Quỳnh . - Hà Tây: ĐHLN, 2006. - 47tr Thông tin xếp giá: LV08004976 Chỉ số phân loại: 333.7 |
14 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu ảnh hưởng của trảng cỏ cây bụi trên sườn dốc đến độ ẩm tại khu bảo tồn thiên nhiên Thượng Tiến - Kim Bôi - Hoà Bình/ GVHD: Vương Văn Quỳnh . - Hà tây: ĐHLN, 2006. - 50tr Thông tin xếp giá: LV08004978 Chỉ số phân loại: 333.7 |
15 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu chọn loại cây có khả năng chống, chịu lửa tại khu bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên Thanh Hoá/ GVHD: Bế Minh Châu . - Hà Tây: ĐHLN, 2006. - 52tr Thông tin xếp giá: LV08004985 Chỉ số phân loại: 333.7 |
16 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu đánh giá hiệu quả biện pháp kỹ thuật lâm sinh và vật lý cơ giới trong công tác phòng trừ sâu hại Măng tại xã Đồng Bảng huyện Mai Châu- Tỉnh Hoà Bình/ GVHD: Nguyễn Thế Nhã . - Hà Tây: ĐHLN, 2006. - 54tr Thông tin xếp giá: LV08004994 Chỉ số phân loại: 590 |
17 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu đánh giá mức độ phù hợp các phương pháp dự báo cháy rừng hiện đang áp dụng ở huyện Tiên Yên Hoành Bồ Quảng Ninh/ GVHD: Bế Minh Châu . - Hà Tây: ĐHLN, 2006. - 67tr Thông tin xếp giá: LV08004987 Chỉ số phân loại: 333.7 |
18 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu đặc điểm của Côn trùng cư trú trên cây Dó Bầu (Aquilaria crassna Pierre ex Lecomte) và đề xuất biện pháp quản lý chúng tại Vũ Quang - Hà Tĩnh/ GVHD: Cao Quốc Cường . - Hà Tây: ĐHLN, 2006. - 46tr Thông tin xếp giá: LV08004995 Chỉ số phân loại: 590 |
19 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu đặc điểm hình thái và khả năng phát triển một số loài Tre thành dày ở Đồng Bảng - Mai Châu - Hoà Bình/ GVHD: Trần Ngọc Hải . - Hà tây: ĐHLN, 2006. - 51tr Thông tin xếp giá: LV08005017 Chỉ số phân loại: 634.9 |
20 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu đặc điểm khu hệ Bò Sát và kiến thức bản địa của người dân trong săn bắt và sử dụng bò sát tại Vườn Quốc gia Pù Mát - Nghệ An/ GVHD: Đỗ Quang Huy . - Hà Tây: ĐHLN, 2006. - 51tr Thông tin xếp giá: LV08004998 Chỉ số phân loại: 590 |
21 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu đặc điểm khu hệ và phân bố các loài chim theo sinh cảnh tại xã Ninh Lai Vườn Quốc Gia Tam Đảo - Vĩnh Phúc/ GVHD: Đỗ Quang Huy . - Hà tây: ĐHLN, 2006. - 51tr Thông tin xếp giá: LV08005000 Chỉ số phân loại: 590 |
22 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu đặc điểm khu hệ và phân bố các loài chim theo sinh cảnh tại xã Thiện Kế Vườn Quốc Gia Tam Đảo - Vĩnh Phúc/ GVHD: Đỗ Quang Huy . - Hà tây: ĐHLN, 2006. - 55tr Thông tin xếp giá: LV08004999 Chỉ số phân loại: 590 |
23 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu đặc điểm phân bố cấu trúc, phân bố khả năng chắn sóng bảo vệ của rừng ngập mặn tại Vườn quốc gia Xuân Thuỷ - Nam Định/ GVHD: Trần Ngọc Hải . - Hà Tây: ĐHLN, 2006. - 50tr Thông tin xếp giá: LV08004965 Chỉ số phân loại: 333.7 |
24 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu đặc điểm sinh học của các loài sâu hại chủ yếu trên cây Điềm Trúc làm cơ sở đề xuất các biện pháp phòng trừ tại Trung tâm dịch vụ và chuyển giao kỹ thuật Lâm nông nghiệp Ba Vì- Hà Tây/ GVHD: Nguyễn Thế Nhã . - Hà Tây: ĐHLN, 2006. - 45tr Thông tin xếp giá: LV08004993 Chỉ số phân loại: 590 |
25 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu đặc điểm sinh học Nấm nội cộng sinh với một số loài cây trồng rừng địa bản địa/ GVHD: Phạm Quang Thu . - Hà tây: ĐHLn, 2006. - 39tr Thông tin xếp giá: LV08005005 Chỉ số phân loại: 632 |
26 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu đặc điểm sinh học, sinh thái và kỹ thuật chăn nuôi Rùa núi vàng (Indotestudo elogala Bluth, 1853) Rùa đất Pulkin (Cyclemys phlchristriata Fritzetal, 1997), Rùa răng (Heiremys annadalii Boulenger, 1903) tại Trung tâm cứu hộ Rùa Cúc Phương/ Hoàng Văn Thái . - Hà Tây: ĐHLN, 2006. - 46tr Thông tin xếp giá: LV08005014 Chỉ số phân loại: 636 |
27 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu đặc điểm sinh vật học của Sâu hại là Luồng (Denroncalamus menbranaceus Munro) tại Ngọc Lặc - Thanh Hoá/ GVHD: Nguyễn Thế Nhã . - Hà tây: ĐHLN, 2006. - 41tr Thông tin xếp giá: LV08005002 Chỉ số phân loại: 590 |
28 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu đặc tính sinh học và đề xuất biện pháp phòng trừ một số loài sâu hại chính tại Vườn sưu tập, lưu giữ nguồn gen Xương rồng Vườn Quốc gia Ba Vì - Hà Tây/ GVHD: Nguyễn Thế Nhã . - Hà Tây: ĐHLN, 2006. - 55tr Thông tin xếp giá: LV08005011 Chỉ số phân loại: 632 |
29 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu đề xuất biện pháp quản lý Côn trùng trên cây Dó Bầu tại xã Phúc Trạch huyện Hương Khê- Hà Tĩnh/ GVHD: Nguyễn Thế Nhã . - Hà tây: ĐHLN, 2006. - 46tr Thông tin xếp giá: LV08004997 Chỉ số phân loại: 590 |
30 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu đề xuất biện pháp quản lý sâu hại Măng tại xã Đồng Bảng huyện Mai Châu - Tỉnh Hoà Bình/ GVHD: Nguyễn Thế Nhã . - Hà Tây: ĐHLN, 2006. - 53tr Thông tin xếp giá: LV08005010 Chỉ số phân loại: 632 |