1 | | Đánh giá hiện trạng cây xanh tại khu đô thị Mỹ Đình 2 và đề xuất một số ý kiến cho công tác cải tạo và quản lý / Nguyễn Thị Hương; GVHD: Ngô Quang Hưng . - 2011. - 63 tr. ; 29 cm. + Phụ biểu Thông tin xếp giá: LV7992, LV7993 Chỉ số phân loại: 710 |
2 | | Đánh giá hiện trạng quy hoạch môi trường và đề xuất giải pháp bổ sung nhằm nâng cao hiệu quả bảo vệ môi trường cho khu đô thị Trần Lãm, thành phố Thái Bình / TrịnhThị Thu Hường; GVHD: Nguyễn Thị Bích Hảo . - 2014. - 68 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV9491 Chỉ số phân loại: 333.7 |
3 | | Đặc sắc đô thị phương đông / Trần Hùng . - Tái bản. - Hà Nội : Xây dựng, 2011. - 270 tr. ; 24 cm Thông tin xếp giá: TK16698, TK16699 Chỉ số phân loại: 711 |
4 | | Điều tra nghiên cứu hệ thống cây xanh tại thị xã Điện Biên Phủ - Lai Châu và ý kiến đề xuất/ GVHD: Ngô Quang Đê . - Hà Tây : ĐHLN, 2002. - 47tr Thông tin xếp giá: LV08003156 Chỉ số phân loại: 710 |
5 | | Hoàn thiện công tác lập quy hoạch đô thị gắn với xây dựng đô thị loại IV Phục Hòa, huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng : Luận văn Thạc sĩ Quản lý kinh tế / Hoàng Lương Minh; NHDKH: Trần Thị Thu Hà . - Hà Nội, 2022. - vii, 86 tr. : Phụ lục; 29 cm Thông tin xếp giá: THS5949 Chỉ số phân loại: 330.068 |
6 | | Quy hoạch đô thị theo đạo lí Châu Á viễn cảnh hậu - hiện đại cấp tiến / Lim S.W William; Người dịch: Lê Phục Quốc, Trần Khang . - Tái bản. - Hà Nội : Xây dựng, 2010. - 307 tr. ; 24 cm Thông tin xếp giá: TK16680-TK16682 Chỉ số phân loại: 711 |
7 | | Quy hoạch thiết kế bách hoa viên thuộc khu du lịch sinh thái Mộc Châu - Sơn La / Đỗ Thị Thanh Hoa; GVHD: Đặng Văn Hà . - 2010. - 51 tr. ; 29 cm. + Phụ biểu Thông tin xếp giá: LV7972 Chỉ số phân loại: 710 |
8 | | Thiết kế đô thị có minh họa / Kim Quảng Quân, Người dịch: Đặng Thái Hoàng . - Tái bản. - Hà Nội : Xây dựng, 2010. - 152 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: TK16830-TK16832 Chỉ số phân loại: 711 |