1 | | Bài giảng pháp luật về tài nguyên và môi trường / Nguyễn Thị Tiến, Nguyễn Thị Ngọc Bích, Nguyễn Thị Thu Trang . - Hà Nội : Trường Đại học Lâm nghiệp, 2019. - iii, 174 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: GT22294-GT22298, MV48216-MV48250 Chỉ số phân loại: 346.046 |
2 | | Bảo vệ tài nguyên và hệ sinh thái rừng Việt Nam / Hoàng Hoè . - 1989. - //Tạp chí Lâm nghiệp. - Năm1989 . - Số3 . - tr.4 - 7 Thông tin xếp giá: BT1500 |
3 | | Bước đầu đánh giá hiện trạng tài nguyên tre trúc và tình hình nghiên cứu sinh trưởng của một số loài tre trúc đang được trồng tại Ngọc Lặc Thanh Hoá/ Nguyễn Thanh Thản; GVHD: Lê Xuân Trường . - Hà tây: ĐHLN, 2003. - 50tr Thông tin xếp giá: LV08003213 Chỉ số phân loại: 634.9 |
4 | | Bước đầu tìm hiểu một số quy luật cấu trúc cơ bản của rừng tự nhiên làm cơ sở cho việc đề xuất các giải pháp tác động nhằm phát triển tài nguyên rừng vững tại lâm trường Tân Kỳ - Nghệ An./ Phạm Trường Sơn; GVHD: Lê Sỹ Việt . - 1999. - 51 tr Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc Chỉ số phân loại: 634.9 |
5 | | Bước đầu tìm hiểu một số quy luật cấu trúc và sinh trưởng của các loài rừng trồng chính làm cơ sở cho việc đề xuất các giải pháp nhằm phát triển tài nguyên rừng bền vững tại lâm trường Tân Kỳ - Nghệ An/ Nguyễn Văn Lực; GVHD: Lê Sỹ Việt . - 1999. - 52 tr Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc Chỉ số phân loại: 634.9 |
6 | | Các hệ sinh thái cửa sông: Những đặc trưng cơ bản, tài nguyên và định hướng cho việc phát riển bến vững / Vũ Trung Tạng; Người phản biện: Nguyễn Xuân Lý . - 2009. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2009. - Số 10. - tr. 3 - 9 Thông tin xếp giá: BT0258 |
7 | | Các văn bản pháp luật về bảo vệ và sử dụng tài nguyên thiên nhiên . - . - Hà Nội : Lao động - Xã hội, 2002. - 782tr ; 21cm Thông tin xếp giá: TK08005654, TK08005655, TK09007724-TK09007726, TK09008755, TK09008756, TK12803, TK16405, TK16406 Chỉ số phân loại: 346.04 |
8 | | Chiến lược bảo tồn tài nguyên và đa dạng sinh học tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2005 - 2020/ Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Nam . - . - Quảng Nam, 2005. - 76 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: TK14483 Chỉ số phân loại: 333.950959752 |
9 | | Chọn các chỉ số bền vững tài nguyên nước dưới đất cho khu vực bán đảo Cà Mau / Nguyễn Đình Tứ; Người phản biện: Lê Anh Tuấn . - 2017. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2017. Số 3 + 4. - tr.145 - 152 Thông tin xếp giá: BT3844 |
10 | | Con người và môi trường / Hoàng Hưng . - . - Tp Hồ Chí Minh : N.x.b trẻ, 2000. - 363 tr. ; 20 cm Thông tin xếp giá: TK20821 Chỉ số phân loại: 363.6 |
11 | | Công cụ chính sách cho quản lý tài nguyên và Môi trường / GS.Thomas Sterner; Đặng Minh Phương dịch . - . - T.p.Hồ Chí Minh Tổng hợp T.p. Hồ Chí Minh, 2008. - Thông tin xếp giá: TK14295-TK14299 Chỉ số phân loại: 354.3 |
12 | | Cơ sở sinh thái học / Vũ Trung Tạng . - Tái bản lần thứ 4. - Hà Nội : Giáo dục, 2008. - 259 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: TK09006935-TK09006944 Chỉ số phân loại: 577 |
13 | | Cơ sở sinh thái học / Vũ Trung Tạng . - . - Hà Nội : Giáo dục, 2000. - 263 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: GT14872-GT14875 Chỉ số phân loại: 577 |
14 | | Dẫn liệu về tài nguyên lưỡng cư, bò sát ở vùng Tây Bắc tỉnh Cà Mau / Hàng Thị Nghiệp; Người phản biện: Mai Đình Yên . - 2015. - //Tạp chí NN& PTNT - Năm 2015. Số 16/2014. - tr.95-103 Thông tin xếp giá: BT3414 |
15 | | Đa dạng nguồn tài nguyên cây thuốc tại vườn quốc gia U Minh Thượng / Trần Thị Liên,...[và những người khác]; Người phản biện: Trần Văn Thắng . - 2021. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2021. Số 03+04.- tr 14 - 25 Thông tin xếp giá: BT4948 |
16 | | Đa dạng tài nguyên cây thuốc tại rừng Hòn Đất - Kiên Hà, huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang / Ngô Thị Minh Huyền,...[và những người khác]; Người phản biện: Trần Hợp . - 2021. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2021. Số 06.- tr 125 - 132 Thông tin xếp giá: BT4960 |
17 | | Đánh giá mức độ an toàn môi trườn khu tái định cư xã Hòa Phú, huyện Chiêm Hóa - theo dự án tái định cư thủy điện Na Hang tỉnh Tuyên Quang. / Nguyễn Thị Vân Anh; GVHD: Ngô Duy Bách . - 2010. - 39 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV7144 Chỉ số phân loại: 333.72 |
18 | | Đánh giá nhận thức của cộng đồng về vấn đề tài nguyên và môi trường tại khu dự trữ sinh quyển Đồng Nai / Nguyễn Minh Kỳ; Người phản biện: Nguyễn Hải Hòa . - 2016. - //Tạp chí Nông nghiệp & PTNT. - Năm 2016. Số 15. - tr. 19 - 24 Thông tin xếp giá: BT3659 |
19 | | Đánh giá tài nguyên nước Việt Nam / Nguyễn Thanh Sơn . - Tái bản lần thứ 2. - Hà Nội : Giáo dục VIệt Nam, 2010. - 188 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: TK15176-TK15185 Chỉ số phân loại: 333.9100597 |
20 | | Đánh giá thực trạng tài nguyên thực vật rừng tại Thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng : Luận văn Thạc sỹ khoa học Lâm nghiệp / Vũ Đình Cường; GVHD: Hoàng Văn Sâm . - 2012. - 70 tr. : Phụ lục ; 29 cm Thông tin xếp giá: THS1940 Chỉ số phân loại: 634.9 |
21 | | Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý tài nguyên thực vật rừng tại huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình : Luận văn Thạc sỹ Quản lý tài nguyên rừng / Lê Ngọc Hoàng; GVHD: Bùi Xuân Dũng . - 2019. - xi,108 tr. : Phụ lục; 29 cm Thông tin xếp giá: THS5048 Chỉ số phân loại: 333.7 |
22 | | Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp quản lý tài nguyên rừng tại công ty Lâm nghiệp và dịch vụ Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh / Vương Thái Sơn; GVHD: Trần Quang Bảo . - 2014. - 70 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: THS2843, THS3253 Chỉ số phân loại: 333.7 |
23 | | Đánh giá tiềm năng du lịch sinh thái dựa trên tài nguyên đa dạng sinh học tại khu du lịch sinh thái Suối Mỡ, Bắc Giang : Khóa luận tốt nghiệp / Nguyễn Thị Thu Hương; GVHD: Đồng Thanh Hải . - 2017. - 42 tr.; Phụ lục, 30 cm Thông tin xếp giá: LV13390 Chỉ số phân loại: 333.7 |
24 | | Đánh giá tiềm năng phát triển du lịch sinh thái dựa trên tài nguyên đa dạng sinh học tại vườn quốc gia Bái Tử Long : Khóa luận tốt nghiệp / Vũ Thị Mỹ Linh; GVHD: Đồng Thanh Hải . - 2017. - 63 tr.; Phụ lục, 30 cm Thông tin xếp giá: LV13376 Chỉ số phân loại: 333.7 |
25 | | Đánh giá tình trạng khai thác sử dụng tài nguyên động vật rừng của dân cư vùng đệm KBTTN Pù Hu và đề xuất kiến nghị về quản lý, sử dụng bền vững : Chuyên ngành: Quản lý tài nguyên rừng và môi trường. Mã số: 302 / Hoàng Xuân Chung; GVHD: Nguyễn Xuân Đặng . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 44 tr. ; 27 cm. + 1 CD Thông tin xếp giá: LV09006503 Chỉ số phân loại: 333.7 |
26 | | Giáo trình kinh tế Môi trường / Hoàng Xuân Cơ . - Tái bản lần thứ 5. - Hà Nội : Giáo dục Việt Nam, 2012. - 247 tr. ; 24 cm Thông tin xếp giá: GT20382-GT20391, MV0947-MV1046, MV23864-MV23886, MV29425-MV29449, MV30704-MV30728, MV34643-MV34645, MV36263-MV36267 Chỉ số phân loại: 333.70071 |
27 | | Giáo trình kinh tế tài nguyên và môi trường / Trần Thị Thu Hà (Chủ biên), Lê Đình Hải . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2017. - 212 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: GT21696-GT21705, MV43901-MV44060, TRB0172, TRB0173 Chỉ số phân loại: 333.70071 |
28 | | Giải pháp cải cách thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường tại tỉnh Hòa Bình : Luận văn Thạc sĩ Quản lý kinh tế / Nguyễn Thái Hòa; NHDKH: Nguyễn Quang Hà . - 2021. - x, 104 tr. : Phụ lục; 29 cm Thông tin xếp giá: THS5554 Chỉ số phân loại: 330.068 |
29 | | Giải pháp hoàn thiện công tác quản lý thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa : Luận văn Thạc sỹ kinh tế / Ngô Quốc Việt; GVHD: Lê Minh Chính . - 2017. - 92 tr.; Phụ lục, 29 cm Thông tin xếp giá: THS4223 Chỉ số phân loại: 330 |
30 | | Hiện trạng các mối đe dọa đến tài nguyên động vật rừng và đề xuất các giải pháp bảo tồn tại khu rừng di tích lịch sử và cảnh quan môi trường Mường Phăng - Pá Khoang, và xã Pa Thơm, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên : Khóa luận tốt nghiệp / Phạm Ngọc Sang; GVHD: Lưu Quang Vinh . - 2019. - 38 tr.; Phụ lục, 29 cm Thông tin xếp giá: LV13666 Chỉ số phân loại: 333.7 |