KẾT QUẢ TÌM KIẾM
Tìm thấy  37  biểu ghi Tải biểu ghi
1 2  
STTChọnThông tin ấn phẩm
1100 mẫu đồ gỗ : Nghệ thuật trang trí nội thất / Thiên Thanh . - Đồng Nai : Đồng Nai, 1998. - 128tr ; 27cm
  • Thông tin xếp giá: TK08005692, TK08005693, TK21192-TK21194
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 2Ảnh hưởng của áp suất ép dọc tới chất lượng mối ghép trong sản xuất ván ghép thanh của gỗ keo tai tượng và keo lá tràm / Đỗ Ngọc Hoàn; GVHD: Phạm Văn Chương . - 2007. - 44 tr
  • Thông tin xếp giá: LV07000793
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 3Bước đầu nghiên cứu sử dụng gỗ Keo Lá Tràm, để sản xuất ván ghép thanh/ Nguyễn Xuân Hào; GVHD: Phạm Văn Chương . - 2002. - 55 tr
  • Thông tin xếp giá: LV07000440
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 4Đánh giá khả năng sử dụng gỗ Mỡ để sản xuất ván ghép thanh dang finger foint/ Nguyễn Thế Nghiệp; GVHD: Phạm Văn Chương . - 2004. - 56 tr
  • Thông tin xếp giá: LV07000622
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 5Đề xuất một dây chuyền sản xuất ván ghép thanh cỡ nhỏ sử dụng gỗ rừng trồng/ Lê Ngọc Phước; GVHD: Nguyễn Phan Thiết . - Hà Tây : ĐHLN, 2001. - 50 tr
  • Thông tin xếp giá: LV07000399
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 6Khảo sát quá trình công nghệ và xây dựng các hướng dẫn công nghệ để sản xuất thanh cơ sở cho ván ghép thanh tại công ty cổ phần CBLS Nam Định / Bùi Thị Nguyệt; GVHD: Võ Thành Minh . - 2007. - 54 tr
  • Thông tin xếp giá: LV07000819
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 7Khảo sát, đánh giá thiết bị và công nghệ dây chuyền sản xuất ván ghép thanh tại công ty cổ phần thương mại Khánh Trang Thanh Hoá / Trịnh Thanh Hải; GVHD: Phạm Văn Chương . - 2005. - 48 tr
  • Thông tin xếp giá: LV07000675
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 8Lựa chọn phương pháp xẻ khi xẻ thanh cơ sở để sản xuất ván ghép thanh từ gỗ keo lá tràm/ Nguyễn Trung Hậu; GVHD: Nguyễn Phan Thiết . - 2004. - 50 tr
  • Thông tin xếp giá: LV07000651
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 9Một số tính chất cơ lý của cây luồng và ứng dụng của nó vào sản xuất ván ghép thanh/ Đoàn Việt Yên; GVHD: Hoàng Thị Thoan . - Hà Tây : ĐHLN, 2001. - 27 tr
  • Thông tin xếp giá: LV07000394
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 10Nghiên cứu ảnh hưởng của áp suất ép (khi ép ngang) tới chất lượng sản ván ghép thanh / Trương Đức Hùng; GVHD: Phạm Văn Chương . - 2007. - 50 tr.; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV07000779
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 11Nghiên cứu ảnh hưởng của áp suất ép tới chất lượng ván ghép thanh dạng Finger joint/ Đào Xuân Tuấn; GVHD: Phạm Văn Chương . - 2006. - 59 tr
  • Thông tin xếp giá: LV07000736
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 12Nghiên cứu ảnh hưởng của bản đồ xẻ tới chất lượng thanh cơ sở trong công nghệ sản xuất ván ghép thanh làm từ gỗ keo tai tượng/ Mạc Trọng Hùng; GVHD: Nguyễn Phan Thiết . - Hà Tây : ĐHLN, 2001. - 53 tr
  • Thông tin xếp giá: LV07000397
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 13Nghiên cứu ảnh hưởng của cấu trúc ván đến chất lượng ván ghép khối dạng Glulam (Glue Laminated Timber) từ gỗ Keo lai / Nguyễn Việt Hưng; GVHD: Lê Xuân Phương . - 2010. - 88 tr
  • Thông tin xếp giá: THS1158
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 14Nghiên cứu ảnh hưởng của độ ẩm đến chất lượng của ván ghép thanh/ Trần Thị Kim Dung; GVHD: Phạm Văn Chương . - 2006. - 60 tr
  • Thông tin xếp giá: LV07000737
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 15Nghiên cứu ảnh hưởng của thông số ngón ghép đến độ bền kéo đứt ngón ghép trong sản xuất ván ghép thanh từ gỗ keo Lá Tràm/ Trần Đức Hạnh; GVHD: Nguyễn Văn Thuận . - 2006. - 47 tr
  • Thông tin xếp giá: LV07000747
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 16Nghiên cứu ảnh hưởng của tỷ lệ kết cấu tới chất lượng ván ghép thanh dạng Blockboard từ gỗ bông gòn (Ceiba Pentandra Gaertn) / Nguyễn Thị Lục; GVHD: Phạm Văn Chương . - 2006. - 51 tr
  • Thông tin xếp giá: LV07000722
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 17Nghiên cứu khả năng bám dính giữa hai loại gỗ tràm bông và bồ đề khi tạo ván ghép thanh tràm bông vàng phủ mặt bằng bồ đề/ Phạm Xuân Thành; GVHD: Nguyễn Trọng Nhân . - Hà Tây : ĐHLN, 2001. - 55 tr
  • Thông tin xếp giá: LV07000408
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 18Nghiên cứu khả năng sử dụng gỗ Keo lai 8 - 10 tuổi để sản xuất ván ghép thanh dạng Finger Joint / Hoàng Minh Hùng; GVHD: Nguyễn Văn Thuận . - 2005. - 53 tr
  • Thông tin xếp giá: LV07000700
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 19Nghiên cứu khả năng sử dụng gỗ Thông Mã Vĩ trong sản xuất ván ghép thanh dạng Finger Joint / Trần Cao Thượng; GVHD: Nguyễn Văn Thuận . - 2005. - 53 tr
  • Thông tin xếp giá: LV07000701
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 20Nghiên cứu kỹ thuật và công nghệ sản xuất ván ghép ở nhà máy gỗ Cầu Đuống/ Dương Đức Diệm; GVHD: Võ Thành Minh . - 1992. - tr.; Phụ lục, 29 cm
  • Thông tin xếp giá:  Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 21Nghiên cứu sản xuất ván ghép thanh dạng Fingger joint từ gỗ Sa Mộc 15 tuổi / Nguyễn Thị Tuyên; GVHD: Phạm Văn Chương . - 2005. - 46 tr
  • Thông tin xếp giá: LV07000677
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 22Nghiên cứu sử dụng gỗ bông gòn (Ceiba Pentandara) để sản xuất ván ghép thanh dạng Finger joint / Trần Thị Phương; GVHD: Phạm Văn Chương . - 2005. - 46 tr
  • Thông tin xếp giá: LV07000678
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 23Nghiên cứu sử dụng gỗ bông gòn sản xuất ván ghép thanh dạng BLOCK BOARD / Nguyễn Việt Hưng; GVHD: Phạm Văn Chương . - 2005. - 46 tr
  • Thông tin xếp giá: LV07000679
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 24Nghiên cứu sử dụng gỗ Mỡ (Manglietia conifera dandy) 25 tuổi để sản xuất ván ghép thanh dạng Finger joint / Trần Kim Trọng; GVHD: Phạm Văn Chương . - 2005. - 57 tr
  • Thông tin xếp giá: LV07000676
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 25Nghiên cứu sử dụng gỗ mỡ (Manglietiaconifera) 10 tuổi để sản xuất ván ghép thanh dạng Finger joint / Lê Bá Sin; GVHD: Phạm Văn Chương . - 2005. - 46 tr
  • Thông tin xếp giá: LV07000680
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 26Nghiên cứu sự ảnh hưởng của thông số kích thước ngón ghép tới chất lượng sản phẩm ván ghép thanh làm từ gỗ Keo lá tràm/ Đỗ Văn Sáng; GVHD: Nguyễn Văn Thuận . - 2007. - 50 tr
  • Thông tin xếp giá: LV07000803
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 27Nghiên cứu tạo thanh ghép thành phẩm của ván ghép thanh theo phương pháp xẻ hình sao / Cao Xuân Chiến; GVHD: Phạm Văn Chương . - 2006. - 48 tr
  • Thông tin xếp giá: LV07000720
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 28Nghiên cứu tạo ván ghép thanh (dạng Glue Laminated Timber) từ gỗ dừa / Hoàng Đức Thận; GVHD: Phạm Văn Chương . - 2007. - 46 tr
  • Thông tin xếp giá: LV07000795
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 29Thiết kế gá xẻ thanh cơ sở ván ghép thanh xẻ hình sao (prim wood) / Đỗ Trường Giang; GVHD: Lê Văn Trung . - 2006. - 50 tr
  • Thông tin xếp giá: LV07000711
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 30Thiết kế kỹ thuật xưởng sản xuất ván ghép thanh công suất 2500 m3 sản phẩm năm / Phạm Quý Lượng; GVHD: Nguyễn Phan Thiết . - 2006. - 53 tr
  • Thông tin xếp giá: LV07000729
  • Chỉ số phân loại: 674