KẾT QUẢ TÌM KIẾM
Tìm thấy  7  biểu ghi Tải biểu ghi
1  
STTChọnThông tin ấn phẩm
1Ảnh hưởng hệ thống tưới nhỏ giọt trong sản xuất cây hoa dâm bụt thái (Hibiscus Rosa - Sinensis cultivars) tại Văn Giang - Hưng Yên : Khóa luận tốt nghiệp / Lê Trung Đức; GVHD: Nguyễn Thị Yến . - 2016. - 45 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV11751
  • Chỉ số phân loại: 710
  • 2Bước đầu nghiên cứu tính toán lượng phát thải khí CH4 từ chất thải chăn nuôi lợn ở các quy mô khác nhau trên địa bàn huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên / Nguyễn, Thị Bích Hà,...[và những người khác]; Người phản biện: Phạm Quang Hà . - 2019. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2019. Số 14.- tr 75 - 84
  • Thông tin xếp giá: BT4706
  • 3Đánh giá công tác thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng để thực hiện dự án trên địa bàn huyện Văn Giang - tỉnh Hưng Yên / Phan Thị Thanh Mai; GVHD: Phạm Thanh Quế . - 2014. - 58 tr
  • Thông tin xếp giá: LV9616
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 4Nghiên cứu hiện trạng và đề xuất giải pháp cải tạo cảnh quan công viên Mùa Xuân tại Ecopark Thị trấn Văn Giang - Hưng Yên : Khóa luận tốt nghiệp / Lê Trung Đức; GVHD: Lê Khánh Ly . - 2017. - 61 tr.; Phụ lục, 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV12812
  • Chỉ số phân loại: 712
  • 5Nghiên cứu kỹ thuật trồng nấm Linh chi đỏ (Ganoderma lucidum) trên cơ chất mùn cưa và lõi ngô tại trạm thực nghiệm sản xuất nấm Văn Giang : Khóa luận tốt nghiệp / Dương Công Tùng; GVHD: Phạm Công Tự, Nguyễn Thị Hồng Gấm . - 2017. - 58 tr.; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV11904
  • Chỉ số phân loại: 660.6
  • 6Quy hoạch, thiết kế cây xanh vùng I, khu đô thị Văn Giang (Eco park), Văn Giang, tỉnh Hưng Yên : Chuyên ngành: Lâm nghiêp đô thị. Mã số: 304 / Nguyễn Văn Hùng; GVHD: Ngô Quang Đê . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 54 tr. ; 27 cm
  • Thông tin xếp giá: LV09006769
  • Chỉ số phân loại: 710
  • 7Thực trạng và giải pháp tiêu thụ cây cảnh tại xã Phụng Công, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên / Bùi Kiến Thiết; GVHD: Nguyễn Nghĩa Biên . - 2014. - 67tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: THS2678, THS3283
  • Chỉ số phân loại: 338.1