| 1 |  | Điều tra và giám sát bò tót  = Gaur monitering and investigation / Nguyễn Hải Hà , Jamse Hardcastle . - Hà Tây : [Knxb], 2005. - 206 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: TK09011025-TK09011029
 Chỉ số phân loại: 333.955 97
 | 
		| 2 |  | Kết quả điều tra Sao la (Pseudoryx ngetinhensis) và Bò tót (Bos gaurus) ở Khu bảo tồn thiên nhiên Bắc Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị / Nguyễn Mạnh Hà, Nguyễn Ngọc Tuấn . - 2011. -  //Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Kho VL: VL1069). - Năm 2011. - tr. 558 - 561 Thông tin xếp giá: BT2379
 | 
		| 3 |  | Nghiên cứu bảo tồn quần thể Bò Tót (Bos gaurus) và quần thể Tê giác một sừng Java (Rhinoceros sondaicus) ở khu vực Cát Lộc, vườn Quốc gia Cát Tiên / Bạch Thanh Hải; GVHD: Nguyễn Xuân Đặng . - 2010. - 75 tr Thông tin xếp giá: THS1093
 Chỉ số phân loại: 333.7
 | 
		| 4 |  | Nghiên cứu các loài cây làm thức ăn của loài  Bò Tót ở vườn Quốc gia Cát Tiên / Phạm Hữu Khánh . - 2010. -  //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. -  2010 . - Số 1. - tr. 101-106 Thông tin xếp giá: BT0120
 | 
		| 5 |  | Nghiên cứu đặc điểm phân bố theo sinh cảnh và mối quan hệ sinh thái của quần thể bò tót (Bos Gaurus H. Smith, 1827) ở vườn quốc gia Cát tiên phục vụ cho quản lý và bảo tồn / Phạm Hữu Khánh; GVHD: Lê Xuân Cảnh . - 2011. - 131 tr. ; 29 cm. + Phụ lục Thông tin xếp giá: TS0078, TS0079
 Chỉ số phân loại: 333.95
 | 
		| 6 |  | Nghiên cứu hiện trạng quần thể, một số đặc điểm sinh thái, tập tính của bò tót (Bos Garus) ở vườn quốc gia Cát Tiên và đề xuất biện pháp bảo tồn : Chuyên ngành: Lâm sinh / Nguyễn Văn Thanh; GVHD: Nguyễn Xuân Đặng . - 2009. - tr. + Phụ lục ;  30 cm. +  1 CD Thông tin xếp giá: THS0991
 Chỉ số phân loại: 634.9
 | 
		| 7 |  | Nghiên cứu một số đặc điểm sinh thái của quần thể Bò Tót (Bos gaurus H.Smith, 1827) ở Vườn quốc gia Cát Tiên dựa vào kích thước dấu chân / Phạm Hữu Khánh . - 2008. -  //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. -  2008 . - Số 9. -  tr.77- 83 Thông tin xếp giá: BT0076
 | 
		| 8 |  | Nghiên cứu một số đặc điểm sinh thái học của bò tót và xây dựng mô hình điểm có sự tham gia của cộng đồng ở xã Xuân Trạch, Huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình và KBTTN Dakrong, tỉnh Quảng Trị / Nguyễn Hải Hà, Vương Duy Hưng . - 2005. -  //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. -   Năm 2005. -  Số 16. - tr. 77 Thông tin xếp giá: BT1077
 | 
		| 9 |  | Nhận dạng động vật hoang dã bị buôn bán  / Cục kiểm lâm. Viện sinh thái và tài nguyên sinh vật, . - . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2000. - 94 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: TK09012499-TK09012503, TK12763, TK17593
 Chỉ số phân loại: 591.68
 | 
		| 10 |  | Rừng Việt Nam / Phạm Minh Thảo (b.s.) . - H. : Lao động , 2005. - 231 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: TK09008969, TK09008970, TK09008978-TK09008980
 Chỉ số phân loại: 634.9
 | 
		| 11 |  | Ứng dụng kỹ thuật Gis và viễn thám để xây dựng bản đồ vùng phân bố thích hợp loài bò Tót (Bos gaurus Smith, 1927) ở Vườn Quốc gia Chư Mom Ray, tỉnh Kom Tum : [Bài trích] / Bùi Hành Quân, Nguyễn Văn Lợi, Văn Thị Yến; Người Phản biện: Trần Quang Bảo . - 2014. -  //Tạp chí Khoa học& Công nghệ Lâm nghiệp. - Năm 2014.  Số 3. - tr. 76 - 85 Thông tin xếp giá: BT3080
 |