1 | | Bảo hiến ở Việt Nam / Bùi Ngọc Sơn . - . - Hà Nội : Tư pháp, 2006. - 133 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: PL0001, PL0088, TK15659, TK15661, TK15663 Chỉ số phân loại: 342.597 |
2 | | Bảo vệ đất chống xói mòn vùng đồi núi / Tống Đức Khang, Nguyễn Đức Quý . - NXB Hà Nội, 2008. - 95 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: TK09006473-TK09006477, TK09006479-TK09006482 Chỉ số phân loại: 631.4 |
3 | | Bảo vệ rơle và tự động hoá hệ thống điện / Trần Quang Khánh . - Tái bản lần thứ 1. - Hà Nội : Giáo dục, 2007. - 328 tr ; 27 cm Thông tin xếp giá: TK09006919-TK09006923 Chỉ số phân loại: 621.3 |
4 | | Bảo vệ tài nguyên và hệ sinh thái rừng Việt Nam / Hoàng Hoè . - 1989. - //Tạp chí Lâm nghiệp. - Năm1989 . - Số3 . - tr.4 - 7 Thông tin xếp giá: BT1500 |
5 | | Bảo vệ và phát triển lâu bền nguồn tài nguyên động vật rừng Việt Nam / Đặng Huy Huỳnh (Chủ biên) . - . - Hà Nội : Giáo dục, 1997. - 151 tr. ; 27 cm( ) Thông tin xếp giá: TK13244-TK13248, TK19946, TK20355-TK20359, TK20752, TK20753, TK22171, TK22172 Chỉ số phân loại: 591.9597 |
6 | | Bảo vệ và phát triển môi trường cảnh quan trong xây dựng đường ô tô / Trần Tuấn Hiệp . - Hà Nội : Xây dựng, 2011. - 234 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: TK22866-TK22870 Chỉ số phân loại: 629.04 |
7 | | Bình Phước với công tác bảo vệ và phát triển rừng / Thanh Lâm . - 2005. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2005 . - Số 3 -4. - tr 128 -129 Thông tin xếp giá: BT0615 |
8 | | Bộ đội Biên phòng vận động ngư dân tham gia quản lý, bảo vệ chủ quyền, an ninh biên giới quốc gia trên biển / Vũ Hồng Khanh . - Hà Nội : Quân đội nhân dân, 2021. - 176 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: TK24187-TK24191 Chỉ số phân loại: 355.35109597 |
9 | | Các giải pháp quản lý bảo vệ loài Sơn Dương (Capricornis Sumatraensis) trên cơ sở cộng đồng tại vườn quốc gia Cát Bà : Chuyên ngành: Quản lý tài nguyên rừng và môi trường. Mã số: 302 / Võ Anh Đức; GVHD: Nguyễn Đắc Mạnh . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 48 tr. ; 27 cm. + 1 CD Thông tin xếp giá: LV09006533 Chỉ số phân loại: 590 |
10 | | Các loài động vật quý hiếm ưu tiên bảo vệ ở Việt Nam / Đồng Thanh Hải (chủ biên),... [và những người khác] . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2016. - 192 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: TK22486-TK22490 Chỉ số phân loại: 333.954216 |
11 | | Các văn bản liên quan đến kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011 - 2020/ Văn phòng Ban chỉ đạo Nhà nước về kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011 - 2020 . - Hà Nội, 2013. - 480 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PL0427 Chỉ số phân loại: 346.046 |
12 | | Các văn bản quy phạm pháp luật liên quan thực hiện kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng / Văn phòng Ban chỉ đạo nhà nước về kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011-2020 . - Hà Nội, 2015. - 345 tr. ; 24 cm Thông tin xếp giá: PL0365 Chỉ số phân loại: 346.043 |
13 | | Đánh giá hiện trạng tài nguyên rừng sau 3 năm bảo vệ tại vùng đệm khu bảo tồn thiên nhiên Khe Rỗ - Sơn Động - Bắc Giang/ Nguyễn Văn Chiều; GVHD: Phạm Văn Điển . - 1999. - 42 tr Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc Chỉ số phân loại: 634.9 |
14 | | Đánh giá hiện trạng tài nguyên rừng tự nhiên sau 3 năm bảo vệ nghiêm ngặt khu bảo tồn thiên nhiên Khe Rỗ - Sơn Động - Bắc Giang/ Nguyễn Thanh Bình; GVHD: Phạm Văn Điển . - 1999. - 42 tr Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc Chỉ số phân loại: 634.9 |
15 | | Đánh giá hiện trạng và đề xuất giải pháp quản lý bảo vệ động vật hoang dã nhân nuôi trên địa bàn thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên : Luận văn Thạc sĩ Lâm học / Lò Thị Thi; GVHD: Đồng Thanh Hải . - 2020. - viii,80 tr. : Phụ lục; 29 cm Thông tin xếp giá: THS5254 Chỉ số phân loại: 634.9 |
16 | | Đánh giá một số giá trị gia tăng góp phần tăng cường nguồn lực cho việc bảo vệ và phát triển vườn quốc gia Cát Tiên : Luận văn thạc sỹ khoa học lâm nghiệp / Nguyễn Thị Ngọc Thìn; GVHD: Trần Hữu Viên . - 2017. - 104 tr.; Phụ lục, 29 cm Thông tin xếp giá: THS4304 Chỉ số phân loại: 634.9 |
17 | | Đánh giá sự tham gia của cộng đồng trong hoạt động quản lý và bảo vệ tài nguyên rừng tại Khu bảo tồn thiên nhiên Ngọc Sơn - Ngổ Luông, tỉnh Hòa Bình : Khóa luận tốt nghiệp / Lự Văn Nghĩa; GVHD: Ngô Duy Bách . - 2019. - vi,59 tr.; Phụ lục, 29 cm Thông tin xếp giá: LV13708 Chỉ số phân loại: 333.7 |
18 | | Đánh giá tác động môi trường / Cù Huy Đấu . - Tái bản. - Hà Nội : Xây dựng, 2010. - 154 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: TK16878-TK16880 Chỉ số phân loại: 363.7 |
19 | | Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý bảo vệ, phát triển rừng huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La : Luận văn thạc sỹ / Bạc Cầm Khuyên; GVHD: Vũ Tiến Hinh . - 2015. - 100tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: THS2866 Chỉ số phân loại: 634.9 |
20 | | Đánh giá thực trạng xây dựng và thực hiện quy ước quản lý bảo vệ và phát triển rừng tại tỉnh Thừa Thiên - Huế / Nguyễn Thị Hồng Mai,...[và những người khác]; Người phản biện: Trần Thị Thu Hà . - 2020. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2020. Số 08.- tr 127 - 134 Thông tin xếp giá: BT4870 |
21 | | Đánh giá tình hình thực hiện quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011 - 2015, định hướng bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2016 - 2020, huyện Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An : Luận văn thạc sỹ khoa học lâm nghiệp / Cao Văn Phúc; GVHD: Nguyễn Thị Thanh An . - 2017. - 83 tr.; Phụ lục, 29 cm Thông tin xếp giá: THS4320 Chỉ số phân loại: 634.9 |
22 | | Giải pháp khoa học kỹ thuật trong việc bảo vệ, cải tạo hệ thống cây xanh - mặt nước Thành phố Hà Nội / Trần Văn Chứ, Đặng Văn Hà . - 2018. - //Tạp chí Khoa học và công nghệ Lâm nghiệp. - Năm 2018 . Số 1 . - tr. 19 - 28 Thông tin xếp giá: BT4163 |
23 | | Góp phần nghiên cứu thú Linh trưởng ở xã Nam Sơn - Quỳ Hợp - Nghệ An/ Quản Vi Dinh; GVHD: Phạm Nhật . - Hà Tây: ĐHLN, 1997. - 23tr Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc Chỉ số phân loại: 590 |
24 | | Hành trình vì tương lai Xanh Việt Nam = Vietnam's green future / Quỹ bảo vệ và phát triển rừng Việt Nam . - Hà Nội. - 50 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: TK25141 Chỉ số phân loại: 333.75 |
25 | | Hoạt động khoa học công nghệ lâm nghiệp trong 20 năm đổi mới / Phạm Văn Mạch, Triệu Văn Hùng . - 2005. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2005 . - Số 13 . - tr 33-35; 55 Thông tin xếp giá: BT1019 |
26 | | Môi trường và phát triển bền vững,/ Nguyễn Đình Hòe . - Tái bản lần 3. - Hà Nội: Giáo dục, 2009. - 139 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: TK14687-TK14696 Chỉ số phân loại: 363.7 |
27 | | Nghề bảo vệ thực vật. Tập 3, Bảo vệ đồng màu, rau, cây ăn quả/ Bộ Giáo dục và Đào tạo . - . - Hà Nội : Giáo dục, 1994. - 209 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: TK16234-TK16236 Chỉ số phân loại: 632 |
28 | | Nghiên cứu ảnh hưởng của hoạt động canh tác nông nghiệp trong hệ thống nông lâm kết hợp đến công tác quản lý bảo vệ và phát triển rừng tại thôn Định - xã Đông Bắc - Kim Bôi - Hoà Bình/ GVHD: Phạm Quang Vinh . - Hà Tây : ĐHLN, 2002. - 50tr Thông tin xếp giá: LV08003820 Chỉ số phân loại: 634.9 |
29 | | Nghiên cứu ảnh hưởng của hoạt động chăn nuôi trong hệ thống sản xuất nông lâm kết hợp đến công tác bảo vệ và phát triển rừng tại thôn Đình xã Đông Bắc - huyện Kim Bôi - tỉnh Hoà Bình/ Nguyễn Kim Đại; GVHD: Phạm Quang Vinh, Trần Bình Đà . - Hà Tây : ĐHLN, 2002. - 53tr Thông tin xếp giá: LV08003821 Chỉ số phân loại: 634.9 |
30 | | Nghiên cứu cấu trúc và đề xuất giải pháp bảo vệ và phục hồi rừng Thông ba lá (Pinus kesiya) tự nhiên ở xã Trung Thu, huyện Tủa Chùa, tỉnh Điện Biên : Luận văn Thạc sĩ Lâm học / Nguyễn Văn Hải; GVHD: Vũ Tiến Hinh . - 2020. - viii,69 tr. : Phụ lục; 29 cm Thông tin xếp giá: THS5250 Chỉ số phân loại: 634.9 |