1 |  | Bước đầu nghiên cứu cơ sở lý luận và thực tiễn của quy hoạch sử dụng đất bền vững tại lâm trường Như Xuân, tỉnh Thanh Hóa / GVHD: Lê Sỹ Việt . - Hà Tây: ĐHLN, 1999. - Thông tin xếp giá: THS08000089 Chỉ số phân loại: 333 |
2 |  | Đa dạng sinh học, giá trị bảo tồn và định hướng quản lý, khai thác bền vững tài nguyên thiên nhiên tại khu bảo tồn đất ngập nước Tam Giang - Cầu Hai / Nguyễn Văn Quân, Chu Thế Cường (chủ biên)... [và những người khác] . - Hà Nội : Khoa học tự nhiên và Công nghệ, 2021. - 285 tr. ; 24 cm Thông tin xếp giá: TK24270 Chỉ số phân loại: 333.9180959749 |
3 |  | Đánh giá biến động hiện trạng sử dụng đất tại huyện Mường La, tỉnh Sơn La giai đoạn 2010 - 2019 phục vụ công tác quản lý, sử dụng đất hiệu quả, bền vững : Luận văn Thạc sĩ Quản lý đất đai / Nguyễn Minh Tiến; GVHD: Chu Thị Bình . - 2020. - x,95 tr. : Phụ lục; 29 cm Thông tin xếp giá: THS5433 Chỉ số phân loại: 333 |
4 |  | Đánh giá công tác xây dựng nông thôn mới làm cơ sở định hướng phát triển nông thôn bền vững tại xã Phú Minh, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Hòa Bình : Khóa luận tốt nghiệp / Đồng Đức Chung; GVHD: Trần Bình Đà . - 2016. - 46 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV11299 Chỉ số phân loại: 333 |
5 |  | Đánh giá hiện trạng quản lý sử dụng đất nương rẫy và đề xuất hướng sử dụng đất bền vững tại xã Xuân Giao, Huyện Bảo Thắng, Tỉnh Lào Cai : Ngành: Quản lý đất đai. Mã số: 403 / Nguyễn Thị Hà, GVHD: Nguyễn Bá Long . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 57tr. ; 27cm. + 1CD Thông tin xếp giá: LV09006407 Chỉ số phân loại: 333 |
6 |  | Đánh giá hiện trạng quản lý, sử dụng đất sau khi giao làm cơ sở đề xuất các giải pháp nhằm quản lý bảo vệ tài nguyên rừng bền vững tại bản Thén Khăm - huyện Hổng xả tỉnh Nha Bu Ly - nước CHDCND Lào / GVHD: Nguyễn Thị Bảo Lâm . - Hà Tây : ĐHLN, 2004. - 95tr Thông tin xếp giá: THS08000221, THS08000757 Chỉ số phân loại: 333.7 |
7 |  | Đánh giá hiệu quả một số mô hình canh tác nông lâm nghiệp làm cơ sở đề xuất biện pháp quản lý sử dụng đất bền vững tại xã Vầy Nưa, huyện Đà Bắc ,tỉnh Hòa Bình / Nguyễn Thị Hiển; GVHD; Nguyễn Minh Thanh . - 2012. - 45 tr.; 29cm+ Phụ lục Thông tin xếp giá: LV8816 Chỉ số phân loại: 634.9 |
8 |  | Đánh giá hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La theo hướng sản xuất bền vững : Luận văn Thạc sĩ Quản lý đất đai / Lò Khánh Trung; GVHD: Hoàng Xuân Phương . - 2020. - xi, 99 tr. ; 29 cm Thông tin xếp giá: THS5422 Chỉ số phân loại: 333 |
9 |  | Đánh giá hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp và đề xuất giải pháp sử dụng đất hiệu quả, bền vững tại xã Hải Hưng - huyện Hải Hậu- tỉnh Nam Định / Mai Ngọc Độ; GVHD: Cao Danh Thịnh . - 2015. - 64 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV10077 Chỉ số phân loại: 333 |
10 |  | Đánh giá mức độ bền vững địa phương bằng chỉ số LSI tại thị trấn Xuân Mai - huyện Chương Mỹ - Hà Nội : Khóa luận tốt nghiệp / Lê Anh Huy; GVHD: Ngô Duy Bách . - 2017. - 51 tr.; Phụ lục, 30 cm Thông tin xếp giá: LV13046 Chỉ số phân loại: 363.7 |
11 |  | Đánh giá mức độ bền vững địa phương bằng chỉ số LSI và CSA tại thị trấn Mộc Châu - huyện Mộc Châu - tỉnh Sơn La : Chuyên ngành: Khoa học môi trường. Mã số: 306 / Nguyễn Thị Hoàng Lan; GVHD: Ngô Duy Bách . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 61 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: LV09006547 Chỉ số phân loại: 363.7 |
12 |  | Đánh giá tác động dự án phát triển Cà Phê bền vững tới kinh tế - xã hội xã Nam N'Jang, huyện Đăk Song, tỉnh Đăk Nông / Hoàng Thị Thanh Huyên; GVHD: Trần Thị Tuyết . - 2015. - 61 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV10155 Chỉ số phân loại: 330 |
13 |  | Đề án Quản lý rừng bền vững và chứng chỉ rừng / Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2018. - 174 tr. ; 24 cm Thông tin xếp giá: TK25101-TK25103 Chỉ số phân loại: 333.75068 |
14 |  | Đề xuất mô hình quản lý các vườn quốc gia của Việt Nam nhằm kết hợp giữa bảo tồn sự đa dạng sinh học và khai thác du lịch sinh thái theo hướng bền vững / Nguyễn Văn Hợp; Người phản biện: Đoàn Hoài Nam . - 2013. - //Tạp chí NN&PTNT. - Năm 2013. Số 14. - tr.99 - 105 Thông tin xếp giá: BT2713 |
15 |  | Giải pháp giảm nghèo bền vững cho các hộ nông dân trên địa bàn huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình : Luận văn Thạc sĩ Quản lý kinh tế / Khà Thị Lệ; GVHD: Phạm Thị Tân . - 2020. - viii, 92 tr. ; 29 cm Thông tin xếp giá: THS5390 Chỉ số phân loại: 330.068 |
16 |  | Giải pháp giảm nghèo bền vững cho huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn / Lưu Thị Thùy Linh,...[và những người khác]; Người phản biện: Hoàng Vũ Quang . - 2019. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2019. Số tháng 11 (Chuyên đề: Phát triển nông nghiệp bền vững khu vực Trung du - miền núi phía Bắc).- tr 253 - 260 Thông tin xếp giá: BT4818 |
17 |  | Giải pháp giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình : Luận văn Thạc sĩ Quản lý kinh tế / Đặng Minh Tân; NHDKH: Phạm Xuân Phương . - 2023. - viii,102 tr. : Phụ lục; 29 cm Thông tin xếp giá: THS6287 Chỉ số phân loại: 330.068 |
18 |  | Giải pháp giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội : Luận văn Thạc sĩ Quản lý kinh tế / Phạm Thị Lương Duyên; GVHD: Đặng Thị Hoa . - 2020. - vii,101 tr. : Phụ lục; 29 cm Thông tin xếp giá: THS5155 Chỉ số phân loại: 330.068 |
19 |  | Giải pháp giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện Yên Thủy, tình Hòa Bình : Luận văn Thạc sĩ Quản lý kinh tế / Bùi Văn Tiệp; NHDKH: Bùi Thị Minh Nguyệt . - 2021. - vii, 76 tr. : Phụ lục; 29 cm Thông tin xếp giá: THS5581 Chỉ số phân loại: 330.068 |
20 |  | Giải pháp giảm nghèo nhanh và bền vững cho huyện Đắk Glong, tỉnh Đắk Nông : Luận văn Thạc sỹ Kinh tế / Dương Quốc Hưng; GVHD: Nguyễn Văn Tuấn . - Đồng Nai, 2016. - 100 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: THS3375 Chỉ số phân loại: 338.1 |
21 |  | Giải pháp khai thác và phát triển các hoạt động du lịch sinh thái theo hướng bền vững tại vườn quốc gia Ba Vì : Luận văn thạc sỹ / Nguyễn Đăng Đảng; GVHD: Trần Thị Thu Hà . - 2015. - 93 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: THS2987 Chỉ số phân loại: 338.1 |
22 |  | Giải pháp nhằm phát triển cây bưởi trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long theo hướng bền vững / Đặng Xuân Yến; GVHD: Lê Minh Chính . - 2012. - 78 tr. : Phụ lục ; 29 cm Thông tin xếp giá: THS1730 Chỉ số phân loại: 338.1 |
23 |  | Giải pháp phát triển chăn nuôi quy mô hộ gia đình theo hướng bền vững trên địa bàn huyện Tân Lạc, tỉnh Hòa Bình : Luận văn Thạc sỹ Quản lý kinh tế / Ngô Công Vinh; GVHD: Nguyễn Tiến Thao . - 2018. - 83 tr.; Phụ lục, 29 cm Thông tin xếp giá: THS4506 Chỉ số phân loại: 330.068 |
24 |  | Giải pháp phát triển du lịch sinh thái bền vững tại vườn quốc gia Ba Vì / Bùi Thị Minh Nguyệt; Người phản biện: Nguyễn Văn Tuấn . - 2012. - //Tạp chí KH&CN Lâm nghiệp. - Năm 2012. - Số 1. - tr.148 - 160 Thông tin xếp giá: BT2187 |
25 |  | Giải pháp phát triển lâm nghiệp theo hướng bền vững tại huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái : Luận văn thạc sĩ Quản lý kinh tế / Cao Thanh Hà; NHDKH: Trần Thị Thu Hà . - 2021. - 101 tr. : Phụ lục; 29 cm Thông tin xếp giá: THS5693 Chỉ số phân loại: 330.068 |
26 |  | Giải pháp phát triển nông nghiệp bền vững trên địa bàn huyện Lạc Thủy, tỉnh Hòa Bình : Luận văn Thạc sỹ Quản lý kinh tế / Bùi Minh Đức; GVHD: Nguyễn Tiến Thao . - 2018. - 98 tr.; Phụ lục, 29 cm Thông tin xếp giá: THS4502 Chỉ số phân loại: 330.068 |
27 |  | Giải pháp phát triển nông nghiệp theo hướng bền vững trên địa bàn huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình : Luận văn Thạc sĩ Quản lý kinh tế / Bạch Xuân Thơ; GVHD: Bùi Thị Minh Nguyệt . - 2020. - vi, 84 tr. ; 29 cm Thông tin xếp giá: THS5399 Chỉ số phân loại: 330.068 |
28 |  | Giải pháp phát triển nông nghiệp theo hướng bền vững trên địa bàn huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai : Luận văn thạc sỹ / Lê Mạnh Thống; GVHD: Lê Minh Chính . - 2016. - 126 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: THS3388 Chỉ số phân loại: 338.1 |
29 |  | Giải pháp phát triển sản xuất lâm nghiệp tỉnh Đắk Lắk theo hướng bền vững : Luận văn Thạc sỹ Kinh tế / Ngô Tuấn Quang; GVHD: Bùi Thị Minh Nguyệt . - 2018. - 99 tr.; Phụ lục, 29 cm Thông tin xếp giá: THS4444 Chỉ số phân loại: 330.068 |
30 |  | Giải pháp phát triển sản xuất nông nghiệp theo hướng bền vững trên địa bàn huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương / Nguyễn Thế Thủy; GVHD: Trịnh Quang Thoại : Luận văn Thạc sỹ Kinh tế nông nghiệp . - 2018. - ix, 102 tr Thông tin xếp giá: THS4555 Chỉ số phân loại: 338.1 |