1 | | Bài tập Cơ sở kĩ thuật nhiệt / Phạm Lê Dần, Đặng Quốc Phú . - Tái bản lần thứ 9. - Hà Nội : Giáo dục, 2009. - 248 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: GT17927-GT17931 Chỉ số phân loại: 621.402076 |
2 | | Các giải pháp quản lý bảo vệ loài Sơn Dương (Capricornis Sumatraensis) trên cơ sở cộng đồng tại vườn quốc gia Cát Bà : Chuyên ngành: Quản lý tài nguyên rừng và môi trường. Mã số: 302 / Võ Anh Đức; GVHD: Nguyễn Đắc Mạnh . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 48 tr. ; 27 cm. + 1 CD Thông tin xếp giá: LV09006533 Chỉ số phân loại: 590 |
3 | | Cơ sở lý thuyết mỏi / Ngô Văn Quyết . - . - Hà Nội : Giáo dục, 2000. - 272 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: TK20060, TK20061 Chỉ số phân loại: 621.8 |
4 | | Cơ sở hạch toán môi trường doanh nghiệp = Basic of Corporate Environmental Accounting / Nguyễn Chí Quang . - . - Hà Nội: Khoa học và Kỹ thuật, 2002. - 156 tr.; 22 cm( ) Thông tin xếp giá: TK09010574-TK09010577, TK13494-TK13496 Chỉ số phân loại: 338.7 |
5 | | Cơ sở hóa sinh: / Trịnh Lê Hùng . - Tái bản lần thứ 2. - Hà Nội : Giáo dục, 2008. - 211 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: GT17835-GT17841 Chỉ số phân loại: 572 |
6 | | Cơ sở lí thuyết hóa học Phần bài tập / Lê Mậu Quyền . - . - Hà Nội : Khoa học và Kỹ thuật, 2004. - 228 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: GT19443 Chỉ số phân loại: 541.076 |
7 | | Cơ sở lý thuyết hóa học / Nguyễn Văn Bảo... [và những người khác] . - Hà Nội : Xây dựng, 2005. - 180 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: TK24637-TK24641 Chỉ số phân loại: 540 |
8 | | Cơ sở sinh thái học : Fundamentals of ecology, Tập 1 / Những nguyên tắc và khái niệm về sinh thái học cơ sở / P. E Odum; Phạm Bình Quyền,... [và những người khác] dịch; Phạm Bình Quyền, Mai Đình Yên hiệu đính . - Tái bản lần thứ 3. - Hà Nội : Đại học và Trung học Chuyên nghiệp, 1978. - 423 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: GT14981, GT16957-GT16963, GT19936-GT19945 Chỉ số phân loại: 577.01 |
9 | | Cơ sở sinh thái học. Tập 2, Những nguyên tắc và khái niệm về sinh thái học cơ sở/ P.E. Odum; Bùi Lai, Đoàn Cảnh, Võ Quý (dịch) . - Tái bản lần thứ 3. - Hà Nội : Đại học và Trung học Chuyên nghiệp, 1979. - 329 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: GT15217-GT15222, GT16174, GT16364, GT19946-GT19955 Chỉ số phân loại: 577.01 |
10 | | Cơ sở thiết kế máy và chi tiết máy / Trịnh Chất . - In lần thứ 6 có sửa chữa, bổ sung. - Hà Nội : Khoa học và Kỹ thuật, 2008. - 255 tr. ; 27 cm( ) Thông tin xếp giá: GT16113-GT16132, MV25376-MV25388, MV30308-MV30337, MV35340-MV35343 Chỉ số phân loại: 621.8 |
11 | | Cơ sở văn hoá Việt Nam / Trần Ngọc Thêm . - Tái bản lần thứ 2. - H. : Giáo dục , 1999. - 334 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: TK09010586-TK09010589 Chỉ số phân loại: 306.09597 |
12 | | Cơ sở vật lí. Tập 3, Nhiệt học / David Halliday, Robert Resnick, Jearl Walker; Ngô Quốc Quýnh, Hoàng Hữu Thư (chủ biên); Nguyễn Viết Kính (dịch) . - Hà Nội : Giáo dục, 2000. - 193 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: GT16231, GT16232 Chỉ số phân loại: 536 |
13 | | Đánh giá đa dạng di truyền giữa các quần thể cây Mẹ Cọc Rào (Jatropha Curcas) bằng kỹ thuật chỉ thị phân tử Rapd là cơ sở cho quá trình chọn giống : Ngành: Công nghệ sinh học. Mã số: 307 / Vũ Văn Đức; GVHD: Bùi Văn Thắng, Trần Hồ Quang . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 61 tr Thông tin xếp giá: LV09006714 Chỉ số phân loại: 660.6 |
14 | | Foundations in Microbiology / Kathleen Talaro,... [et al.] . - Dubuque : Wm.C.Brown, 1993. - xvii,806 p. ; 28 cm Thông tin xếp giá: NV4297 Chỉ số phân loại: 579 |
15 | | Giáo trình Cơ sở kỹ thuật môi trường / Tăng Văn Đoàn, Trần Đức Hạ . - . - Hà Nội: Giáo dục, 2009. - 179 tr. ; 24 cm Thông tin xếp giá: GT17539-GT17548 Chỉ số phân loại: 628 |
16 | | Giáo trình cơ sở xã hội học nông thôn Việt Nam / Tống Văn Chung . - Hà Nội : Giáo dục Việt Nam, 2011. - 267 tr. ; 24 cm Thông tin xếp giá: GT22390-GT22394, MV49076-MV49095 Chỉ số phân loại: 307.72 |
17 | | Giải pháp phát triển các cơ sở tiểu thủ công nghiệp nông thôn trên địa bàn huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội : Luận văn Thạc sĩ Quản lý kinh tế / Đinh Thị Giới; GVHD: Đặng Thị Hoa . - 2020. - viii,78 tr. : Phụ lục; 29 cm Thông tin xếp giá: THS5169 Chỉ số phân loại: 330.068 |
18 | | Nghiên cứu đặc điểm có tính quy luật của hình số thường dưới cành làm cơ sở xác định thể tích đoạn gỗ dưới cành cho một số loài cây rừng tự nhiên ở các tỉnh phía Bắc : Chuyên ngành: Lâm học. Mã sô: 301 / Trịnh Thị Thành; GVHD: Phạm Ngọc Giao . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 45 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: LV09006640 Chỉ số phân loại: 634.9 |
19 | | Nghiên cứu đặc điểm sinh vật học, sinh thái học và kỹ thuật gây trồng loài Trúc vuông (Chimonobambusa quadrangularis) làm cơ sở phục hồi và phát triển loài cây này ở Bắc Kạn : Ngành: Lâm học. Mã số: 301 / Đinh Thế Thành; GVHD: Ngô Quang Đê . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 54tr. + 1 số liệu gốc Thông tin xếp giá: LV09006576 Chỉ số phân loại: 634.9 |
20 | | Nghiên cứu một số đặc điểm lâm học của loài sến mật (Madhuca pasqueri H.J.Lam) tại khu bảo tồn thiên nhiên tây Yên Tử, huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang làm cơ sở đề xuất các giải pháp kỹ thuật gây trồng rừng gỗ lớn ở vùng Đông Bắc Việt Nam : Chuyên ngành: Lâm học. Mã số: 301 / Lương Thị Mỹ Hạnh; GVHD: Phạm Quang Vinh . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 61 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: LV09006612 Chỉ số phân loại: 634.9 |
21 | | Vật liệu học cơ sở / Nghiêm Hùng . - Hà Nội : Khoa học và kỹ thuật, 2002. - 483 tr. ; 24 cm Thông tin xếp giá: TK24667-TK24671 Chỉ số phân loại: 620.10071 |