1 | ![](images\unsaved.gif) | Annual book of ASTM standards 2001. Section 11, Water and environmental technology . Volume 11.04, Environmental assessment; Hazardous substances and oil spill responses; Waste management / Nicole C. Baldini... [et al.] . - West Conshohocken : ASTM, 2001. - xxii, 1634 p. ; 28 cm Thông tin xếp giá: NV4752 Chỉ số phân loại: 628.10218 |
2 | ![](images\unsaved.gif) | Đánh giá hiện trạng quản lý chất thải chăn nuôi lợn tại xã Hữu Văn, huyện Chương Mỹ, Hà Nội : Khóa luận tốt nghiệp / Nguyễn Hà My; GVHD: Kiều Thị Dương . - 2019. - vi,54 tr.; Phụ lục, 29 cm Thông tin xếp giá: LV13541 Chỉ số phân loại: 363.7 |
3 | ![](images\unsaved.gif) | Đánh giá hiệu quả của mô hình xử lý chất thải chăn nuôi lợn bằng công nghệ khí sinh học tại xã Lạc Hưng, huyện Yên Thủy, tỉnh Hòa Bình / Quách Thị Thu Huệ; GVHD: Bùi Xuân Dũng . - 2015. - 47 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV10735 Chỉ số phân loại: 363.7 |
4 | ![](images\unsaved.gif) | Đánh giá thực trạng công tác quản lý, thu gom và xử lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn huyện Sóc Sơn, Thành phố Hà Nội : Khóa luận tốt nghiệp / Nguyễn Lê Khánh Duy; GVHD: Võ Mai Anh . - 2015. - 64 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV10163 Chỉ số phân loại: 330 |
5 | ![](images\unsaved.gif) | Giáo trình kinh tế chất thải / Nguyễn Đình Hương . - . - Hà Nội : Giáo dục, 2007. - 348tr ; 27cm Thông tin xếp giá: GT09011200-GT09011219, GT17870-GT17874 Chỉ số phân loại: 363.793 |
6 | ![](images\unsaved.gif) | Giới và kinh tế chất thải : Kinh nghiệm Việt nam và quốc tế . - H. : Chính trị Quốc gia , 2003. - 147 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: TK09008840-TK09008842 Chỉ số phân loại: 658.4 |
7 | ![](images\unsaved.gif) | Kiểm toán môi trường / Phạm Thị Việt Anh . - H. : ĐH Quốc gia HN, 2006. - 202tr. ; 20,5cm Thông tin xếp giá: TK08000733-TK08000742 Chỉ số phân loại: 333.71 |
8 | ![](images\unsaved.gif) | Nâng cao nhận thức về chất thải, cải thiện điều kiện sống, lao động và học tập cho trẻ em tại bãi rác Nam Sơn - Hà Nội/ Viện nghiên cứu Thanh Niên . - H : Nxb Lao động xã hội, 2005. - 130 tr ; 21 cm Thông tin xếp giá: TK09007869-TK09007871 Chỉ số phân loại: 363.72 |
9 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu công tác quản lý rác thải tại huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An / Phạm Thị Na; GVHD: Mai Quyên . - 2011. - 61 tr. ; 29 cm Thông tin xếp giá: LV7540 Chỉ số phân loại: 658 |
10 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu khả năng tích tụ Asen trong đất của một số loài cây bản địa tại khu vực bãi thải quặng sắt bản Cuôn, xã Ngọc Phái, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Cạn./ Trần Đình Anh; GVHD: Phùng Văn Khoa . - 2010. - 48 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV7188 Chỉ số phân loại: 333.72 |
11 | ![](images\unsaved.gif) | Những hạt giống khoa học = Graines de science, Tập 4/ Pierre Léna,... [và những người khác] . - . - Hà Nội : Giáo dục, 2006. - 232 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: TK14664-TK14673 Chỉ số phân loại: 508 |
12 | ![](images\unsaved.gif) | Quản lý chất thải và biến đổi khí hậu / Phạm Tuấn Hùng (chủ biên),..[và những người khác] . - Hà Nội : Xây dựng, 2017. - 155 tr. ; 24 cm Thông tin xếp giá: TK22615-TK22617 Chỉ số phân loại: 363.728 |
13 | ![](images\unsaved.gif) | Thâm canh chăn nuôi lợn, quản lý chất thải và bảo vệ môi trường: Nghiên cứu được thực hiện tại tỉnh Thái Bình, miền bắc Việt Nam . - . - 203 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: TK14484 Chỉ số phân loại: 363.700959736 |
14 | ![](images\unsaved.gif) | Thực trạng chất thải tại các trang trại chăn nuôi lợn tập trung và vấn đề thu gom, xử lý trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh / Đỗ Văn Thuân,...[và những người khác]; Người phản biện: Lương Hữu Thành . - 2019. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2019. Số tháng 10 (Chuyên đề: 50 năm Viện thổ nhưỡng nông hóa).- tr 107 - 113 Thông tin xếp giá: BT4751 |
15 | ![](images\unsaved.gif) | Thực trạng và giải pháp quản lý xử lý chất thải chăn nuôi heo của các hộ gia đình tại huyện Thống Nhất tỉnh Đồng Nai : Luận văn Thạc sĩ Kinh tế nông nghiệp / Ngô Thị Phương Thảo; GVHD: Nguyễn Văn Ngãi . - Đồng Nai, 2015. - xi,99 tr.; Phụ lục, 29 cm Thông tin xếp giá: THS4858 Chỉ số phân loại: 338.1 |