1 |  | Ảnh hưởng của dinh dưỡng NPK đến chất lượng cây ươm thông nhựa (Pinus merkusi) / Trương Thị Thảo . - Hà nội : Viện Lâm Nghiệp , 1989. - 253tr Thông tin xếp giá: TS08000010 Chỉ số phân loại: 634.9 |
2 |  | Ẩm thực đông tây: Phòng chữa bệnh và nâng cao sức khoẻ / Vũ Quốc Trung sưu tầm và tuyển soạn . - . - Hà Nội : Văn hoá Thông tin, 2004. - 431 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: TK15774, TK15775, TK17406 Chỉ số phân loại: 613.2 |
3 |  | Bài giảng Độ phì đất và dinh dưỡng cây trồng / Nguyễn Thị Bích Phượng, Trần Thị Nhâm . - Hà Nội : Trường Đại học Lâm nghiệp, 2022. - v,78 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: GT22851-GT22855, MV54997-MV55061, MV55237-MV55246 Chỉ số phân loại: 631.4 |
4 |  | Bệnh khớp và viêm khớp: Những vấn đề về liệu pháp thay thế thuốc và vai trò của dinh dưỡng / Hồ Kim Chung . - H. : Y học, 2006. - 231tr. ; 20,5cm Thông tin xếp giá: TK08000264-TK08000266 Chỉ số phân loại: 616.7 |
5 |  | Cà chua - cà rốt loại rau quả quý hàng đầu hiện nay / Đặng Châu Linh (biên soạn) . - H. : Nxb Hà Nội, 2007. - 119tr. ; 20,5cm Thông tin xếp giá: TK08000199-TK08000201 Chỉ số phân loại: 641.6 |
6 |  | Dinh dưỡng thể thao, sức khỏe và cuộc sống / Trọng Đức, Hải Bình . - Hà Nội : Thể dục thể thao, 2016. - 160 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: TK21637-TK21641 Chỉ số phân loại: 613.2 |
7 |  | Dinh dưỡng thực vật và phân bón / Chủ biên: Tôn Nghĩa... [và những người khác]. Quyển 1 . - Bắc Kinh : Nông nghiệp Trung Quốc, 2000. - Thông tin xếp giá: GT14458-GT14461 Chỉ số phân loại: 631.8 |
8 |  | Dòng chảy mặt, xói mòn và lượng dinh dưỡng mất đi từ mô hình rừng trồng Keo thuần loài tại vùng đầu nguồn Lương Sơn, Hòa Bình / Bùi Xuân Dũng,...[và những người khác] . - 2019. - //Tạp chí khoa học và công nghệ lâm nghiệp.- Năm 2019. Số 5.- tr 49 - 58 Thông tin xếp giá: BT4774 |
9 |  | Đánh giá thực trạng dinh dưỡng trên đất xám bạc màu ở các kiểu canh tác khác nhau tại huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ / Nguyễn Hoàng Hương, Lê Thị Khiếu . - 2018. - //Tạp chí khoa học và công nghệ lâm nghiệp. - Năm 2018. Số 4. - tr 32 - 38 Thông tin xếp giá: BT4330 |
10 |  | Độ phì nhiêu của đất và dinh dưỡng cây trồng / Đỗ Ánh . - . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2001. - 88 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: TK16292-TK16294, TK19174-TK19179, TK19925 Chỉ số phân loại: 631.4 |
11 |  | Giáo trình sinh lý thực vật. Tập 1, Phần lý thuyết / Khương Thị Thu Hương (Chủ biên), Lê Thị Vân Anh, Trần Khánh Vân . - Hà Nội : Khoa học và Kỹ thuật, 2018. - 356 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: GT22153-GT22157, MV47931-MV48000, TRB0180, TRB0181 Chỉ số phân loại: 571.2071 |
12 |  | Kết quả chuẩn đoán dinh dưỡng qua hình thái của cây chò chỉ. / Đoàn Đình Tam . - 2007. - //Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp . - Năm 2007. Số 2. - tr. 337 - 344 Thông tin xếp giá: BT1838 |
13 |  | Kết quả nghiên cứu nhu cầu dinh dưỡng của các dòng bạch đàn vô tình bạch đàn chọn lọc tại vùng nguyên liệu giấy. / Huỳnh Đức Nhân . - 2007. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2007 . - Số 2. - tr.52 - 54 Thông tin xếp giá: BT0142 |
14 |  | Nghiên cứu ảnh hưởng của một số nhân tố dinh dưỡng đến sự sinh trưởng, phát triển của chủng nấm Đông trùng hạ thảo Cordyceps militaris C1.1 : Khóa luận tốt nghiệp / Lã Thị Lan Anh; GVHD: Bùi Văn Thắng . - 2017. - 47 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: LV11916 Chỉ số phân loại: 660.6 |
15 |  | Nghiên cứu bón phân khoáng theo chẩn đoán dinh dưỡng qua lá cho cây Cao su kinh doanh ở tỉnh Quảng Trị / Lê Công Nam, Nguyễn Minh Hiếu, Dương Viết Tình; Người phản biện: Bùi Huy Hiền . - 2017. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2017. Số 19. - tr.61-68 Thông tin xếp giá: BT3953 |
16 |  | Nghiên cứu cải thiện độ phì đất nhằm tăng sinh trưởng rừng trồng bạch đàn ở luân kỳ sau / Phạm Thế Dũng, Kiều Tuấn Đạt . - 2012. - //Ngành hàng gỗ Việt Nam. - Năm 2012. - tr.52 -65 Thông tin xếp giá: BT2277 |
17 |  | Nghiên cứu hàm lượng chất dinh dưỡng trong một số loại rau củ sau sấy : Quản lý tài nguyên rừng & Môi trường / Đặng Thị Thúy Hạt,...[và những người khác] . - 2022. - //Tạp chí khoa học và công nghệ lâm nghiệp.- Năm 2022. Số 1.- tr 75 - 81 Thông tin xếp giá: BT5478 |
18 |  | Nghiên cứu nâng cao độ phì của đất nhằm nâng cao năng suất rừng trồng bạch đàn ở các luân kỳ sau. / Phạm Thế Dũng, Kiều Tuấn Đạt; Người thẩm định: Ngô Đình Quế . - 2012. - //Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp. - Năm 2012. - Số 1. - tr.2113 - 2124 Thông tin xếp giá: BT1990 |
19 |  | Nutrition, Concepts and Controversies / Frances Sienkiewicz Sizer, Eleanor Noss Whitney . - 7th ed. - [New York] : West/Wadsworth, 1997. - 626 p. ; 28 cm Thông tin xếp giá: NV2971, NV3905, NV3971, NV3972 Chỉ số phân loại: 613.2 |
20 |  | Sự tích lũy cadmium và phản ứng sinh lý của loài Sơn ta (Toxicodendron succedaneum (L.) Kuntze) với stress cadmium dưới ảnh hưởng của điều kiện dinh dưỡng nitơ và phốt pho : Công nghệ sinh học & Giống cây trồng / Bùi Thị Tuyết Xuân, Vũ Đình Duy, Nguyễn Tiến Dũng . - 2021. - //Tạp chí khoa học và công nghệ lâm nghiệp.- Năm 2021. Số 2.- tr 49 - 58 Thông tin xếp giá: BT5319 |
21 |  | The Way of the Skeptical Nutritionist, A strategy for designing your own nutritional profile / Michael A. Weiner . - New York : Macmillan Publishing, Co., inc., 1981. - 253 p. ; 24 cm Thông tin xếp giá: NV2940 Chỉ số phân loại: 613.2 |
22 |  | Vườn rau dinh dưỡng gia đình / Nguyễn Văn Hoan . - . - Hà Nội : Nông nghiệp, 1999. - 88 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: TK09007803, TK16005-TK16011 Chỉ số phân loại: 635 |