1 | | 100 loài cây bản địa (Gỗ có giá trị cao ở miền Nam Việt Nam để trồng rừng phòng hộ và rừng sản xuất) : 100 Forest woody species of the southern vietnam / Trần Hợp, Hoàng Quảng Hà . - Tp. Hồ Chí Minh : Nông nghiệp, 1997. - 202 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: TK08005829, TK08006046, TK20780, TK24428 Chỉ số phân loại: 634.9 |
2 | | Át-lát cấu tạo, tính chất gỗ và tre Việt Nam. Tập 2 / Nguyễn Từ Kim (Chủ biên),...[và những người khác] . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2015. - 103 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: TK24069 Chỉ số phân loại: 674 |
3 | | Ảnh hưởng của các vị trí khác nhau trong thân cây đến chất lượng ván bóc từ gỗ bạch đàn : Luận văn Thạc sỹ Kỹ thuật / Phạm Thị Ngọc Hải; GVHD: Trịnh Hiền Mai . - 2016. - 87 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: THS3197 Chỉ số phân loại: 674 |
4 | | Ảnh hưởng của chế độ xử lý nhiệt đến một số chỉ tiêu tính chất vật lý của gỗ Keo tai tượng (Acacia mangium Willd) / Trịnh Hiền Mai, Nguyễn Thị Yên, Nguyễn Thị Thắm . - 2018. - //Tạp chí khoa học và công nghệ lâm nghiệp. - Năm 2018. Số 4. - tr 160 - 166 Thông tin xếp giá: BT4344 |
5 | | Ảnh hưởng của kết cấu đến tích chất vật liệu Composite dạng lớp từ tre và gỗ / Nguyễn Thị Thanh Hiền; GVHD: Phạm Văn Chương . - Hà Tây: ĐHLN, 2007. - 82 tr Thông tin xếp giá: THS08000431, THS08000526, THS08000527 Chỉ số phân loại: 674 |
6 | | Ảnh hưởng của một số yếu tố công nghệ phân tán nano titandioxid (TiO2) đến chất lượng màng trang sức trên sản phẩm gỗ / Phạm Thị Ánh Hồng, Cao Quốc An . - 2019. - //Tạp chí khoa học và công nghệ lâm nghiệp.- Năm 2019. Số 1.- tr 102 - 112 Thông tin xếp giá: BT4513 |
7 | | Ảnh hưởng của nhiệt độ và thời gian nén ép đến một số tính chất vật lý, cơ học của gỗ Keo lai / Lê Ngọc Phước,...[và những người khác] . - 2018. - //Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp. - Năm 2018 . Số 3 . - tr 193 - 200 Thông tin xếp giá: BT4325 |
8 | | Ảnh hưởng của nồng độ methylate dimethylol dihydroxy ethylenurea đến một số tính chất công nghệ của gỗ gáo trắng (Neolamarckia cadamba (Roxb) Booser) : Luận văn Thạc sỹ Kỹ thuật / Nguyễn Văn Lượng; GVHD: Tạ Thị Phương Hoa . - 2016. - 52 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: THS3198 Chỉ số phân loại: 674 |
9 | | Ảnh hưởng của thông số công nghệ đến tính ổn định kích thước của gỗ keo lai biến tính bằng Nano TiO2 / Nguyễn Hữu Tú; GVHD: Vũ Mạnh Tường . - 2014. - 55 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: THS2860, THS3359 Chỉ số phân loại: 674 |
10 | | Ảnh hưởng của tỉ suất nén đến một số tính chất công nghệ của gỗ Tống quá sủ (Alnus nepalensis D.Don) : Luận văn Thạc sỹ Kỹ thuật chế biến lâm sản / Nguyễn Mạnh Hồi; GVHD: Nguyễn Trọng Kiên . - 2018. - vii, 64 tr.; Phụ lục, 29 cm Thông tin xếp giá: THS4663 Chỉ số phân loại: 674 |
11 | | Ảnh hưởng của tỷ lệ hỗn hợp bột gỗ phế thải và nhựa PE tái sinh đến tính chất của Composite gỗ - nhựa / Phạm Văn Thanh; GVHD: Vũ Huy Đại . - 2010. - 81 tr Thông tin xếp giá: THS1170 Chỉ số phân loại: 674 |
12 | | Ảnh hưởng của tỷ suất nén đến một số tính chất của gỗ Keo lai, Thông nhựa và Bạch đàn uro xử lý bằng phương pháp nhiệt - cơ / Phạm Văn Chương,...[và những người khác] . - 2019. - //Tạp chí khoa học và công nghệ lâm nghiệp.- Năm 2019. Số 1.- tr 88 - 95 Thông tin xếp giá: BT4511 |
13 | | Ảnh hưởng của vị trí trong cây theo phương bán kính đến độ co rút của gỗ keo tai tượng (Acacia mangium Willd.) và keo lá tràm (Acacia airiculifomis A. Cunn. ex Benth) / Hoàng Thị Hiền,... [và những người khác] . - 2017. - //Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp. - Năm 2017. Số 4 . - tr. 142-151 Thông tin xếp giá: BT4051 |
14 | | Ảnh hưởng của xử lý mDMDHEU đến khả năng chống chịu môi trường trong điều kiện tiếp xúc đất của gỗ Gáo trắng / Tạ Thị Phương Hoa; Người phản biện: Bùi Văn Ái . - 2017. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2017 . Số 7 . - tr.120 - 126 Thông tin xếp giá: BT3870 |
15 | | Bài giảng lâm sản và công nghệ chế biến lâm sản. Tập 1/ Lê Xuân Tình, Hoàng Thúc Đệ, Trần Ngọc Thiệp . - . - Hà Nội: Trường Đại học Lâm nghiệp, 1992. - 195tr.; 25cm( ) Thông tin xếp giá: GT14791, GT14827, GT16794, GT16856-GT16858, GT16915-GT16923 Chỉ số phân loại: 674.071 |
16 | | Bản mô tả cấu tạo của 35 loại gỗ nguy cấp, quý hiếm, cấm và hạn chế thương mại ở Việt Nam / Dự án được tài trợ bởi: Australian goverment . - [2017]. - 46 tr. : ảnh ; 14 cm Thông tin xếp giá: MV45261-MV45410, TK22575-TK22588 Chỉ số phân loại: 674.14 |
17 | | Biến dị và khả năng di truyền của một số tính chất cơ lý gỗ trong các gia đình Keo tai tượng ở các khảo nghiệm hậu thế thế hệ 2 / Phí Hồng Hải; Người phản biện: Lê Đình Khả . - 2018. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Năm 2018 . Số 14 . - tr.128 - 135 Thông tin xếp giá: BT4283 |
18 | | Bước đầu khảo nghiệm sản xuất ván dăm từ gỗ keo tai tượng/ Nguyễn Viết Khoa; GVHD: Hoàng Thúc Đệ . - 1993. - 55tr.; 23cm Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc Chỉ số phân loại: 674 |
19 | | Bước đầu nghiên cứu sản xuất thử nghiệm ván dăm một lớp từ gỗ keo tai tượng/ Đặng Đình Tâm; GVHD:Nguyễn Văn Thuận . - 1996. - 45tr. Phụ lục, 29 cm Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc Chỉ số phân loại: 674 |
20 | | Bước đầu nghiên cứu tạo vật liệu Composite dạng lớp từ tre - gỗ sử dụng trong xây dựng và đồ mộc / Nguyễn Trường Giang; GVHD: Phạm Văn Chương . - 2007. - 48 tr Thông tin xếp giá: LV07000794 Chỉ số phân loại: 674 |
21 | | Chống cháy cho gỗ và sản phẩm từ gỗ : Tài liệu dịch nguyên bản tiếng Nga / A. A. Lê Ônôvich (chủ biên); Trần Tuấn Nghĩa (biên dịch); Trần Văn Chứ (biên dịch và hiệu đính) . - Peterburg : Đại học Kanct, 1994. - 144 ; 26 cm Thông tin xếp giá: TK22474 Chỉ số phân loại: 674 |
22 | | Chống cháy cho gỗ và vật liệu gỗ : Sách tham khảo / Trần Văn Chứ, Vũ Mạnh Tường . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2014. - 124 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: MV25334-MV25351, MV25353, MV25354, MV29806-MV29855, TK21330-TK21339, TK22419, TRB0090 Chỉ số phân loại: 674 |
23 | | Côn trùng hại gỗ và biện pháp phòng trừ/ Lê Văn Nông . - Hà Nội : Nông nghiệp, 1999. - 212 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: GT14098-GT14101, TK08004463, TK19838-TK19842, TK22723 Chỉ số phân loại: 595.7 |
24 | | Công nghệ sản xuất gỗ kỹ thuật / Hoàng Xuân Niên, Nguyễn Minh Hùng . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2016. - 248 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: TK22491-TK22495 Chỉ số phân loại: 674 |
25 | | Công nghệ sấy gỗ/ Nguyễn Cảnh Mão . - H. : Trường Đại học Lâm nghiệp, 1994. - 98tr. ; 27cm Thông tin xếp giá: GT09004874-GT09004903 Chỉ số phân loại: 664 |
26 | | Công nghệ trang sức vật liệu gỗ: Giáo trình Đại học Lâm nghiệp / Trần Văn Chứ . - Hà Nội: Nông nghiệp, 2004. - 504 tr.; 27 cm Thông tin xếp giá: GT09000345-GT09000364, GT14070-GT14074, GT14527-GT14531, MV21636-MV21659, MV40623-MV40658 Chỉ số phân loại: 674.07 |
27 | | Cơ sở xác định các thông số hình học và lực tác dụng lên hệ thống bốc gỗ nhỏ cho rơ moóc lâm nghiệp đặt sau máy kéo nông nghiệp để vận xuất gỗ rừng trồng / Nguyễn Văn Quân; Người phản biện: Phạm Văn Lang . - 2009. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2009. - Số 12. - tr. 104 - 109 Thông tin xếp giá: BT0286 |
28 | | Đánh giá hiện trạng và khả năng tuân thủ định nghĩa gỗ hợp pháp (LD) của hoạt động sản xuất lâm nghiệp tại Nghệ An, Việt Nam / Trần Nam Thắng, Nguyễn Văn Hoàng, Trương Thị Thùy Dung; Người phản biện: Nguyễn Bán Ngãi . - 2017. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2017 . Số 2 . - tr.101 - 107 Thông tin xếp giá: BT3810 |
29 | | Đánh giá khuyết tật gỗ sấy và đề xuất giải pháp khắc phục tại Công ty TNHH Huy Hoà / Vũ Ngọc Đồng; GVHD: Vũ Huy Đại . - 2010. - 66 tr. + Phụ lục ; 30 cm. + 1 CD Thông tin xếp giá: LV7100 Chỉ số phân loại: 674 |
30 | | Đánh giá sinh trưởng mô hình rừng trồng thông Caribê (Pinus caribaea) tại tỉnh Cao Bằng và tỉnh Yên Bái nhằm cung cấp gỗ lớn : Luận văn Thạc sỹ Khoa học Lâm nghiệp / Nguyễn Hữu Thu; GVHD: Lê Xuân Trường, Lê Văn Bình . - 2018. - vii, 61 tr.; Phụ lục, 29 cm Thông tin xếp giá: THS4646 Chỉ số phân loại: 634.9 |