1 | | Bảo vệ tài nguyên và hệ sinh thái rừng Việt Nam / Hoàng Hoè . - 1989. - //Tạp chí Lâm nghiệp. - Năm1989 . - Số3 . - tr.4 - 7 Thông tin xếp giá: BT1500 |
2 | | Bước đầu tiếp cận một số nguyên tắc trong quản lý hệ sinh thái rừng ngập mặn tại vườn Quốc gia Xuân Thủy - Nam Định / Ngô Văn Nhương; GVHD: Hoàng Kim Ngũ . - 2011. - 82 tr. : Phụ lục; 29 cm Thông tin xếp giá: THS1383 Chỉ số phân loại: 333.7 |
3 | | Cẩm nang ngành lâm nghiệp. Chương: Hệ sinh thái rừng tự nhiên Việt Nam/ Nguyễn Ngọc Bình...[và những người khác] . - . - Hà Nội : Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, 2006. - 118 tr. ; 24 cm Thông tin xếp giá: TK08005993, TK08005994, TK09012671, TK12588 Chỉ số phân loại: 634.903 |
4 | | Công nghệ LiDAR và khả năng ứng dụng trong nghiên cứu các hệ sinh thái rừng tại Việt Nam / Phạm Hồng Tính, Mai Sỹ Tuấn . - 2012. - //Báo cáo KH về nghiên cứu và giảng dạy sinh học ở Việt Nam (Kho VL: VL1070). - Năm 2012. - tr.338 - 345 Thông tin xếp giá: BT2536 |
5 | | Đa dạng sinh học và nguồn lợi thủy sản trong hệ sinh thái rừng ngập mặn Việt Nam / Nguyễn Quang Hùng (Chủ biên) . - Hà Nội : Nông nghiệp , 2015. - 320 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: TK21572-TK21576 Chỉ số phân loại: 333.7509597 |
6 | | Đánh giá mức độ nhận thức về tầm quan trọng của hệ sinh thái rừng ảnh hưởng đến cuộc sống đồng bào Raglay tại vườn quốc gia thuộc tỉnh Ninh Thuận : Kinh tế & Chính sách / Lê Thị Huệ Trang, Trần Hoài Nam . - 2020. - //Tạp chí khoa học và công nghệ lâm nghiệp.- Năm 2020. Số 5.- tr 142 - 149 Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
7 | | Đặc điểm một hệ sinh thái rừng trồng Thông mã vĩ ( Pinus massoniana lamb. Pinaceae) ở Sơn Động - Bắc Giang và hướng chuyển đổi sang rừng gần với tự nhiên / Đặng Thị Thu Hương . - 2011. - //Báo cáo KH về sinh thái và tài nguyên sinh vật. - Năm 2011. - tr.1618 - 1624 Thông tin xếp giá: BT2562 |
8 | | Đề xuất cơ chế chính sách nhằm khôi phục và phát triển bền vững hệ sinh thái rừng ngập mặn ven biển Việt Nam / Ngô Đình Quế và CTV . - 2008. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - 2008 . - Số 2. - tr. 3 - 8 Thông tin xếp giá: BT0031 |
9 | | Lượng giá kinh tế hệ sinh thái rừng ngập mặn - Nguyên lý và ứng dụng . - Hà Nội : Đại học Kinh tế Quốc dân , 2006. - 139tr. ; 20cm Thông tin xếp giá: GT09013020-GT09013029 Chỉ số phân loại: 333.7 |
10 | | Một số giải pháp giảm thiểu tác động của du lịch đến các hệ sinh thái rừng ở địa bàn thành phố Hà Nội / Trần Thị Trang, Vương Văn Quỳnh, Vương Thị Hà; Người phản biện: Trần Quang Bảo . - 2020. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2020. Số 02.- tr 102 - 112 Thông tin xếp giá: BT4851 |
11 | | Nghiên cứu đặc điểm cấu trúc của hệ sinh thái rừng núi đất theo đai cao tại khu bảo tồn thiên nhiên Pù Hu - Thanh Hóa / Lê Ngọc Hải; GVHD: Trần Quang Bảo . - 2011. - 77 tr. : Phụ lục; 29 cm Thông tin xếp giá: THS1447, THS3447 Chỉ số phân loại: 634.9 |
12 | | Nghiên cứu đặc điểm lâm học của một số hệ sinh thái rừng chủ yếu ở Việt Nam - Những kết quả chính trong thập niên đầu thế kỷ 21 và định hướng nghiên cứu mới : [Bài trích] / Trần Văn Con . - 2013. - //Kết quả nghiên cứu nổi bật trong lĩnh vực NN&PTNT những năm đầu thế kỷ 21 (Kho VL: VL1100). - Năm 2013. Tập 2: Lâm nghiệp . - tr. 263 - 278 Thông tin xếp giá: BT3049 |
13 | | Nghiên cứu đặc điểm sinh thái và động thái tái sinh của hệ sinh thái vùng Tây Bắc / GVHD: Trần Văn Con . - Hà Tây: ĐHLN, 2007. - 77tr Thông tin xếp giá: THS08000445, THS08000558 Chỉ số phân loại: 634.9 |
14 | | Nghiên cứu khả năng phục hồi hệ sinh thái rừng của các hệ thống sử dụng đất sau nương rẫy ở vùng đệm vườn Quốc gia Tam Đảo. / Chu Văn Trọng; GVHD: Lê Xuân Trường; Phan Minh Sáng . - 2010. - 41 tr. ; 30 cm. + Phụ biểu Thông tin xếp giá: LV7291 Chỉ số phân loại: 634.9 |
15 | | Nghiên cứu mối quan hệ tương tác giữa cộng đồng với các hệ sinh thái rừng trong khu dự trữ sinh quyển quần đảo Cát Bà : Luận văn Thạc sỹ Lâm học / Triệu Đình Lâm; GVHD: Bùi Thế Đồi, Triệu Thái Hưng . - 2019. - viii,95 tr. : Phụ lục; 29 cm Thông tin xếp giá: THS5009 Chỉ số phân loại: 634.9 |
16 | | Nghiên cứu một số biện pháp phục hồi hệ sinh thái rừng phòng hộ ven bờ sông Cầu tại xã Dương Quang, thị xã Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn / GVHD: Nguyễn Viết Lành, Phùng Văn Khoa . - Hà Tây: ĐHLN, 2008. - 70tr Thông tin xếp giá: LV08005897 Chỉ số phân loại: 333.7 |
17 | | Nghiên cứu, áp dụng các phương pháp lượng giá kinh tế hệ sinh thái rừng ngập mặn phục vụ quản lý bền vững vườn quốc gia Xuân Thủy tỉnh Nam Định / GVHD: Phạm Bình Quyền . - Hà Tây: ĐHLN, 2007. - 75tr Thông tin xếp giá: THS08000513 Chỉ số phân loại: 333.7 |
18 | | Những hệ sinh thái rừng nhiệt đới ở Việt Nam : Nghiên cứu trường hợp khu vực: Thảm thực vật rừng ở Việt Nam = Les écosystèmes forestiers tropicaix au Vietnam Estude de cas resgional: La végestation forestière du VietNam/ Thái Văn Trừng . - . - Hà Nội : Khoa học và Kỹ thuật, 1999. - 298 tr. ; 27 cm( ) Thông tin xếp giá: TK13151, TK18430, TK18432-TK18436, TK18438, TK18439 Chỉ số phân loại: 577.30913 |
19 | | Phương pháp đánh giá ảnh hưởng khai thác, sử dụng tài nguyên đa dạng sinh học tới một số hệ sinh thái rừng và biển : [Bài trích] / Lê Văn Hưng, Nguyễn Đình Hòe; Người phản biện: Hoàng Văn Sâm . - 2014. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2014. Số 12. - tr. 92 - 102 Thông tin xếp giá: BT2965 |
20 | | Tính đa dạng thành phần loài thú tại khu bảo tồn thiên nhiên Nà Hẩu, tỉnh Yên Bái. / Đồng Thanh Hải, Bùi Trung Hiếu; Người phản biện: Nguyễn Lân Hùng Sơn . - 2014. - //Tạp chí NN& PTNT - Chuyên đề 50 năm trường Đại học Lâm nghiệp. - Năm 2014. Số chuyên đề tháng 11/2014. - tr. 113 - 118 Thông tin xếp giá: BT3199 |
21 | | Xây dựng bộ tiêu chí xác định các khu vực trọng điểm nhạy cảm cần quan tâm của hệ sinh thái rừng trong quy hoạch bảo tồn đa dạng sinh học ở Việt Nam : [Bài trích] / Lê Văn Hưng, Nguyễn Đình Hòe; Người phản biện: Trần Minh Hợi . - 2014. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2014. Số 13. - tr. 77 - 85 Thông tin xếp giá: BT2971 |