1 | | Áp dụng kỹ thuật thâm canh trong phòng chống sâu hại măng Bương mốc (Dendrocalamus velutinus) ở một số tỉnh miền Bắc Việt Nam / Trần Ngọc Hải, Lê Bảo Thanh; Người phản biện: Vũ Văn Định . - 2016. - //Tạp chí NN &PTNT. - Năm 2016 . Số 20 . - tr.131 - 135 Thông tin xếp giá: BT3739 |
2 | | Ảnh hưởng của các biện pháp kỹ thuật thâm canh đến rừng trồng sở tại Đại lải, Vĩnh Phúc / Hoàng Văn Thắng, Nguyễn Quang Khải . - 2007. - //Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp. - Năm 2007 . - Số 2 . - tr.345 -351 Thông tin xếp giá: BT1197 |
3 | | Bước đầu nghiên cứu kỹ thuật trồng rừng thâm canh Keo Tai Tượng ở vùng Đông Bắc Bộ để cung cấp Gỗ lớn / GVHD: Đặng Văn Thuyết . - H. : ĐHLN, 2008. - 80tr Thông tin xếp giá: THS09000867 Chỉ số phân loại: 634.9 |
4 | | Cây có củ và kỹ thuật thâm canh . Quyển 6 , Cây khoai tây / Hồ Hữu An, Đinh Thế Lộc . - H. : Lao động xã hội , 2005. - 69 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: TK09008717-TK09008720 Chỉ số phân loại: 633.6 |
5 | | Cây có củ và kỹ thuật thâm canh. Quyển 1 , Cây khoai lang / Trịnh Xuân Ngọ, Đinh Thế Lộc . - H. : Lao động xã hội , 2004. - 98 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: TK09008697-TK09008701 Chỉ số phân loại: 633.6 |
6 | | Cây có củ và kỹ thuật thâm canh. Quyển 2 , Cây sắn / Trịnh Xuân Ngọ , Đinh Thế Lộc . - H. : Lao động xã hội , 2004. - 93 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: TK09008702-TK09008706 Chỉ số phân loại: 633.6 |
7 | | Cây có củ và kỹ thuật thâm canh. Quyển 3, Khoai môn, khoai sọ / Nguyễn Thị Ngọc Huệ, Đinh Thế Lộc . - H: Lao động xã hội, 2005. - 80 tr ; 19 cm Thông tin xếp giá: TK09006533-TK09006538, TK09008707-TK09008711 Chỉ số phân loại: 633.6 |
8 | | Cây có củ và kỹ thuật thâm canh. Quyển 6 , Dong riềng, khoai sáp, khoai nưa, khoai mài, khoai ráy, khoai dong / Nguyễn Thị Ngọc Huệ, Đinh Thế Lộc . - H. : Lao động xã hội , 2005. - 119 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: TK09008725-TK09008729, TK09008790 Chỉ số phân loại: 633.6 |
9 | | Cây đậu xanh kỹ thuật thâm canh và biện pháp tăng năng suất, chất lượng sản phẩm / Đường Hồng Dật . - Hà Nội : Lao động - xã hội, 2006. - 116 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: TK09010281, TK09010282, TK09012165 Chỉ số phân loại: 633.3 |
10 | | Giống và kỹ thuật thâm canh cây có củ / Mai Thạch Hoành (chủ biên), Nguyễn Công Vinh . - . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2012. - 160 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: TK21078 Chỉ số phân loại: 633.6 |
11 | | Hướng dẫn kỹ thuật thâm canh rừng tre nứa / Phạm Văn Điển (chủ biên),...[và những người khác] . - . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2012. - 144 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: TK21091, TK21788, TK21789 Chỉ số phân loại: 634.9 |
12 | | Kỹ thuật thâm canh điều cao sản / Mai Hải Châu (Chủ biên), Trần Công Khanh, Ngô Xuân Chinh . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2021. - 112 tr. ; 24 cm Thông tin xếp giá: MV52539-MV52563, TK24244-TK24248 Chỉ số phân loại: 634.573 |
13 | | Nghiên cứu cơ sở khoa học trồng thâm canh mây nếp (Calamus tetradactylus Hance) dưới tán rừng tại một số tỉnh phía Bắc Việt Nam / Nguyễn Minh Thanh; GVHD: Phạm Xuân Hoàn . - 2010. - 195 tr. ; 29 cm Thông tin xếp giá: TS0076 Chỉ số phân loại: 634.9 |
14 | | Nghiên cứu một số đặc điểm sinh thái và kỹ thuật trồng thâm canh cây Bương mốc (Dendrocalamus sp1) tại huyện Ba Vì - Hà Nội : [Luận văn Thạc sỹ KH Lâm nghiệp] . - 2013. - 81 tr. : Phụ lục ; 29 cm Thông tin xếp giá: THS2097 Chỉ số phân loại: 634.9 |