1 | ![](images\unsaved.gif) | 265 giống cây trồng mới / Trương Đích . - . - Hà Nội : Nông nghiệp, 1998. - 324 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: TK17499-TK17503 Chỉ số phân loại: 631.5 |
2 | ![](images\unsaved.gif) | Đánh giá ảnh hưởng của manh mún đất đai và qui mô sản xuất nhỏ đến hiệu quả sản xuất lúa tại xã Phú Cát - Quốc Oai - Hà tây / Lê Thị Thu Hương; GVHD: Nguyễn Quang Hà . - 2007. - 60 tr Thông tin xếp giá: LV08001699 Chỉ số phân loại: 338.5 |
3 | ![](images\unsaved.gif) | Đánh giá đa dạng di truyền một số mẫu giống lúa bằng chỉ thị Microsatellite / Bùi Thị Cúc,...[và những người khác] . - 2018. - //Tạp chí khoa học và công nghệ lâm nghiệp. - Năm 2018. Số 4. - tr 3 - 9 Thông tin xếp giá: BT4326 |
4 | ![](images\unsaved.gif) | Đánh giá hiệu quả kinh tế sản xuất lúa giống của xí nghiệp giống cây trồng Hà Tây thuộc công ty TNHH một thành viên đầu tư và PTNN Hà Nội / Nguyễn Tri Phương; GVHD: Phạm Vân Đình . - 2014. - 100 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: THS2583, THS3930 Chỉ số phân loại: 338.1 |
5 | ![](images\unsaved.gif) | Đánh giá hiệu quả kinh tế sản xuất lúa ở xã Thái Giang, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình : Khóa luận tốt nghiệp / Nguyễn Thị Thanh; GVHD: Mai Quyên . - 2017. - 60 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: LV12360 Chỉ số phân loại: 338.1 |
6 | ![](images\unsaved.gif) | Đánh giá hiệu quả kinh tế sản xuất lúa trên địa bàn xã Nga Hưng, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa / Phạm Thị Tâm; GVHD: Mai Quyên . - 2015. - 64 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV10162 Chỉ số phân loại: 330 |
7 | ![](images\unsaved.gif) | Đánh giá hiệu quả sản xuất kinh doanh mô hình luân canh lúa - mè đen - lúa tại quận Ô Môn thành phố Cần Thơ / TrầnThị Thu Hiền; GVHD:Quan Minh Nhựt . - 2012. - 77 tr. : Phụ lục ; 29 cm Thông tin xếp giá: THS1702 Chỉ số phân loại: 338.1 |
8 | ![](images\unsaved.gif) | Điều cần biết để phát triển kinh tế hộ gia đình, Làm giàu từ chăn nuôi . Công ty Văn hoá Bảo Thắng . - . - Hà Nội : Văn hoá Dân tộc, 2002. - 150 tr. ; 19 cm( Tủ sách phổ biến kiến thức ) Thông tin xếp giá: TK16082-TK16084, TK17418 Chỉ số phân loại: 636 |
9 | ![](images\unsaved.gif) | Giáo trình công nghệ trồng trọt / Đào Duy Cầu . - Hà Nội : Lao động xã hội , 2003. - 160 tr ; 19 cm Thông tin xếp giá: GT09013469-GT09013483 Chỉ số phân loại: 634.9 |
10 | ![](images\unsaved.gif) | Giáo trình trồng trọt. Tập 3 B, Cây chuyên khoa / Ngô Thị Đào, Vũ Văn Hiển . - Hà Nội : Đại học Quốc gia Hà Nội, 1997. - 61 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: GT15424-GT15428, GT15504-GT15508 Chỉ số phân loại: 631.5071 |
11 | ![](images\unsaved.gif) | Giải pháp chủ yếu nhằm phát triển sản xuất lúa chất lượng cao trên địa bàn huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình / Nguyễn Văn Bắc; GVHD: Đỗ Văn Viện . - 2014. - 101 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: THS2505, THS3939 Chỉ số phân loại: 338.1 |
12 | ![](images\unsaved.gif) | Giải pháp nâng cao hiệu quả kinh tế mô hình luân canh nuôi tôm - lúa thích ứng biến đổi khí hậu tại huyện An Biên, tỉnh Kiên Giang : Luận văn Thạc sỹ Kinh tế nông nghiệp / Ngô Tiến Chương; GVHD: Trần Thị Thu Hà . - 2018. - viii, 101 tr.; Phụ lục, 29 cm Thông tin xếp giá: THS4560 Chỉ số phân loại: 338.1 |
13 | ![](images\unsaved.gif) | Giải pháp nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh lúa bắc thơm số 7 quy mô hộ gia đình trên địa bà huyện Lý Nhân tỉnh Hà Nam / Nguyễn Thị Nguyệt . - 2018. - //Tạp chí Khoa học và công nghệ Lâm nghiệp. - Năm 2018 . Số 1 . - tr. 203 - 210 Thông tin xếp giá: BT4184 |
14 | ![](images\unsaved.gif) | Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội / Chu Thị Minh; GVHD: Nguyễn Võ Định . - 2014. - tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: THS2565, THS3902 Chỉ số phân loại: 338.1 |
15 | ![](images\unsaved.gif) | Giải pháp phát triển cánh đồng mẫu lớn sản xuất lúa hàng hóa chất lượng cao trên địa bàn huyện Yên Khánh - tỉnh Ninh Bình / Đỗ, Trường Giang; GVHD: Trần Đình Thao . - 2014. - 110 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: THS2743, THS3267 Chỉ số phân loại: 338.1 |
16 | ![](images\unsaved.gif) | Giải pháp phát triển cơ giới hóa trong sản xuất lúa ở huyện Long Thành tỉnh Đồng Nai / Đinh Công Thủ; GVHD: Nguyễn Ngọc Thùy . - 2016. - 89 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: THS3380 Chỉ số phân loại: 338.1 |
17 | ![](images\unsaved.gif) | Giải pháp phát triển sản xuất lúa chất lượng cao tại huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình : Luận văn Thạc sĩ Quản lý kinh tế / Phạm Thu Trang; GVHD: Trần Thị Thu Trang . - 2020. - vii,82 tr. : Phụ lục; 29 cm Thông tin xếp giá: THS5120 Chỉ số phân loại: 330.068 |
18 | ![](images\unsaved.gif) | Hương lúa tình quê : Thơ / Văn Hoa . - Hà Nội : Hội nhà văn, 2019. - 351 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: TK23341-TK23348 Chỉ số phân loại: 895.9221 |
19 | ![](images\unsaved.gif) | Hướng dẫn vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa máy gieo, máy cấy lúa / Nguyễn Xuân Mận, Lê Quyết Tiến, Nguyễn Xuân Biên . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2015. - 104 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: TK21602-TK21606 Chỉ số phân loại: 631.3 |
20 | ![](images\unsaved.gif) | Hướng dẫn vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa máy thu hoạch lúa / Nguyễn Xuân Mận, Nguyễn Xuân Biên . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2015. - 120 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: TK21612-TK21616 Chỉ số phân loại: 631.3 |
21 | ![](images\unsaved.gif) | Khảo sát đặc điểm nông sinh học của một số giống lúa địa phương vụ xuân 2017 tại Quốc Oai - Hà Nội : Khóa luận tốt nghiệp / Sỹ Thị Nga; GVHD: Bùi Thị Cúc . - 2017. - 42 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: LV12396 Chỉ số phân loại: 630 |
22 | ![](images\unsaved.gif) | Kỹ thuật trồng các giống cây trồng mới năng suất cao/ Trần Như Nguyện . - . - Hà Nội : Nông nghiệp, 1995. - 256 tr.; 21 cm Thông tin xếp giá: TK19876 Chỉ số phân loại: 633.1 |
23 | ![](images\unsaved.gif) | Một số giải pháp đưa cơ gới hoá nhằm nâng cao hiệu quả sản xuất lúa tại huyện Mỹ Đức, Thành phố Hà Nội : Luận văn Thạc sỹ Kinh tế/ Nguyễn Anh Cường; GVHD: Phạm Xuân Phương . - 2012. - 106 tr. : Phụ lục ; 29 cm Thông tin xếp giá: THS1769, THS3687 Chỉ số phân loại: 338.1 |
24 | ![](images\unsaved.gif) | Một số giải pháp nâng cao hiệu quả kinh tế sản xuất Lúa tại xã Khánh Hòa, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình / Bùi Thị Thu Hiền; GVHD: Nguyễn Thị Hải Ninh . - 2015. - 66 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV10161 Chỉ số phân loại: 330 |
25 | ![](images\unsaved.gif) | Một số giải pháp nâng cao hiệu quả kinh tế sản xuất Lúa tại xã tiên tiến, huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên / Nguyễn Thu Hà; GVHD: Nguyễn Thị Hải Ninh . - 2015. - 63 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV10154 Chỉ số phân loại: 330 |
26 | ![](images\unsaved.gif) | Nâng cao hiệu quả kinh tế của các mô hình sản xuất lúa trên địa bàn huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre : Luận văn Thạc sỹ / Phạm Thanh Phong; GVHD: Lê Trọng Hùng . - 2017. - 81 tr.; Phụ lục, 29 cm Thông tin xếp giá: THS4120 Chỉ số phân loại: 338.1 |
27 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu khả năng chịu hạn của tập đoàn giống lúa Indica trong nhà có mái che vụ xuân 2017 : Khóa luận tốt nghiệp / Hoàng Văn Thành; GVHD: Bùi Thị Cúc . - 2017. - 41 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: LV12403 Chỉ số phân loại: 630 |
28 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu khả năng ứng phó của người dân đối với tình hình sâu bệnh trong hoạt động sản xuất Lúa tại xã Thọ Tiến - Triệu Sơn - Thanh Hóa / Lê Thị Gấm; GVHD: Chu Thị Thu . - 2015. - 61 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV10186 Chỉ số phân loại: 338.1 |
29 | ![](images\unsaved.gif) | Phân tích hiệu quả sản xuất lúa của hộ nông dân tỉnh Hậu Giang / Lê Bích Thảo; GVHD: Võ Thành Danh . - 2012. - 109tr. : Phụ lục ; 29 cm Thông tin xếp giá: THS1681 Chỉ số phân loại: 338.1 |
30 | ![](images\unsaved.gif) | Quản lý tổng hợp (IPM) Nhện gié hại lúa ở Việt Nam / Nguyễn Văn Đĩnh,...[và những người khác] . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2017. - 216 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: TK22690-TK22692 Chỉ số phân loại: 633.1897 |