| 1 |  | 100 công thức pha trộn thức ăn nuôi heo gia đình / Võ Văn Ninh . - Đà Nẵng : Nxb Đà nẵng, 2007. - 180tr. ; 19cm Thông tin xếp giá: TK08003741-TK08003745
 Chỉ số phân loại: 636.4
 | 
		| 2 |  | Ảnh hưởng của việc tiêm phòng vắc-xin 3 bệnh đỏ (dịch tả lợn, phó thương hàn, tụ huyết trùng) đối với khả năng đề kháng với bệnh tai xanh của lợn / Vũ Khắc Hùng,...[và những người khác]; Người phản biện: Lê Văn Năm . - 2018. -  //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Năm 2018 .  Số 14 . - tr.85 - 90 Thông tin xếp giá: BT4277
 | 
		| 3 |  | Bệnh lợn ở Việt Nam - các biện pháp phòng trị hiệu quả / Lê Văn Năm . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2012. - 464 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: TK25636-TK25645
 Chỉ số phân loại: 636.4
 | 
		| 4 |  | Chăn nuôi lợn / Nguyễn Quang Linh, Phùng Thăng Long (Đồng chủ biên) . - Huế : Đại học Huế, 2020. - 342 tr. ; 24 cm Thông tin xếp giá: KV1362
 Chỉ số phân loại: 634.4
 | 
		| 5 |  | Đánh giá hiệu quả của mô hình xử lý chất thải chăn nuôi lợn bằng công nghệ khí sinh học tại xã Lạc Hưng, huyện Yên Thủy, tỉnh Hòa Bình / Quách Thị Thu Huệ; GVHD: Bùi Xuân Dũng . - 2015. - 47 tr. :  Phụ lục ;  30 cm Thông tin xếp giá: LV10735
 Chỉ số phân loại: 363.7
 | 
		| 6 |  | Đánh giá hiệu quả kinh tế chăn nuôi Lợn rừng trên địa bàn huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang / Phạm, Thị Thanh Hương; GVHD: Trần Thị Tuyết . - 2015. - 57 tr. :  Phụ lục ;  30 cm Thông tin xếp giá: LV10185
 Chỉ số phân loại: 338.1
 | 
		| 7 |  | Giáo trình Chăn nuôi lợn / Nguyễn Quang Linh, Phùng Thăng Long (đồng chủ biên) . - Huế : Đại học Huế, 2020. - 342 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: TK26953
 Chỉ số phân loại: 636.4
 | 
		| 8 |  | Giải pháp nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh tại các trang trại chăn nuôi lợn thịt trên địa bàn thị xã Sơn Tây, Hà Nội / Hoàng Thị Kim Oanh; GVHD: Trần Hữu Dào . - 2014. - 81 tr. :  Phụ lục ;  30 cm Thông tin xếp giá: THS2406, THS3886
 Chỉ số phân loại: 338.1
 | 
		| 9 |  | Hội chứng rối loạn sinh sản và hô hấp ở lợn (RPRS) / Nguyễn Viết Thông (chủ biên), Đỗ Hữu Dũng . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2016. - 344 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: TK22496-TK22500
 Chỉ số phân loại: 636.408962
 | 
		| 10 |  | Hướng dẫn công nghệ, sử dụng thiết bị chăn nuôi và giết mổ lợn qui mô tập trung / Nguyễn Đức  Thật,...[và những người khác] . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2019. - 140 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: TK27747, TK27748
 Chỉ số phân loại: 636.4085
 | 
		| 11 |  | Hướng dẫn công nghệ, sử dụng thiết bị chăn nuôi và giết mổ lợn quy mô tập trung / Nguyễn Đức Thật,...[và những người khác] . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2019. - 140 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: TK23410-TK23414
 Chỉ số phân loại: 636.400284
 | 
		| 12 |  | Hướng dẫn kỹ thuật chăn nuôi lợn, gà an toàn sinh học / Nguyễn Duy Minh (Chủ biên), Lê Sỹ Thành, Nguyễn Ngọc Duy . - Thanh Hóa : Nxb Thanh Hóa, 2018. - 80 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: TK27746
 Chỉ số phân loại: 636.4
 | 
		| 13 |  | Một số giải pháp phát triển các trang trại chăn nuôi lợn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai / Lê Cử Nhân; GVHD: Đinh Phi Hổ . - 2012. - 68tr. :  Phụ lục ;  29 cm Thông tin xếp giá: THS1704
 Chỉ số phân loại: 338.1
 | 
		| 14 |  | Nghiên cứu giải pháp phát triển chăn nuôi lơn thịt quy mô hộ gia đình tại xã Tiên Tiến, huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên/V Đỗ Thị Tiến; GVHD: Nguyễn Thị Phương, Kiều Trí Đức . - 2012. - 57 tr.;  29 cm +  Phụ biểu Thông tin xếp giá: LV8704
 Chỉ số phân loại: 630
 | 
		| 15 |  | Nghiên cứu hiệu quả đầu tư máy tách phân xử lý ô nhiễm môi trường tại các trang trại lợn / Nguyễn Thế Hinh; Người phản biện: Tạ Thúy Hạnh . - 2018. -  //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Năm 2018.  Số 17. - tr 22 - 29 Thông tin xếp giá: BT4348
 | 
		| 16 |  | Nghiên cứu hiệu quả kinh tế của hộ chăn nuôi heo trên địa bàn huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai / Phan Thị Huyền; GVHD: Nguyễn Văn Hà . - 2012. - 90tr. :  Phụ lục ;  29 cm Thông tin xếp giá: THS1696
 Chỉ số phân loại: 338.1
 | 
		| 17 |  | Nhà nông cần biết/ Nhiều tác giả . - Hà Nội : Văn hóa Dân tộc,  2005. - 211 tr. ; 19 cm( Tủ sách khuyến nông ) Thông tin xếp giá: TK09012493-TK09012496, TK09012651
 Chỉ số phân loại: 630
 | 
		| 18 |  | Phân biệt dịch tả lợn Châu Phi (African swine fever - ASF) với dịch tả lợn cổ điển (Classican swine fever - CSF) và biện pháp phòng ngừa từ xa  / Lê Văn Nam; Người phản biện: Nguyễn Viết Không . - 2018. -  //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2018. Số 23.- tr 3 - 9 Thông tin xếp giá: BT4409
 | 
		| 19 |  | Sử dụng chế phẩm thảo dược trong chăn nuôi lợn và gà / Lã Văn Kính . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2020. - 224 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: TK24046-TK24049
 Chỉ số phân loại: 636.4085
 | 
		| 20 |  | Tài liệu tập huấn kỹ thuật cho khuyến nông viên xã miền núi/   Cục Phát triển Lâm nghiệp . - . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2001. - 237 tr. ; 31 cm Thông tin xếp giá: TK14512, TK14513, TK15519-TK15521
 Chỉ số phân loại: 630
 | 
		| 21 |  | Thâm canh chăn nuôi lợn, quản lý chất thải và bảo vệ môi trường: Nghiên cứu được thực hiện tại tỉnh Thái Bình, miền bắc Việt Nam . - . - 203 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: TK14484
 Chỉ số phân loại: 363.700959736
 | 
		| 22 |  | Thực trạng và giải pháp phát triển chăn nuôi lợn thịt theo hướng bền vững trên địa bàn huyện Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn / Nông Thị Lan Anh; GVHD: Nguyễn Thị Xuân Hương . - 2014. - 75 tr. :  Phụ lục ;  30 cm Thông tin xếp giá: THS2522, THS3932
 Chỉ số phân loại: 338.1
 | 
		| 23 |  | Vi sinh vật bệnh truyền nhiễm vật nuôi  / Nguyễn Bá Hiên (Chủ biên), ... và những người khác . - . - Hà Nội :  Giáo dục,  2008. - 279 tr. ; 24 cm Thông tin xếp giá: TK14908-TK14912
 Chỉ số phân loại: 636.089
 |