KẾT QUẢ TÌM KIẾM
Tìm thấy  44  biểu ghi Tải biểu ghi
1 2  
STTChọnThông tin ấn phẩm
1Các yếu tố ảnh hưởng đến ý định ứng dụng công nghệ cao trong sản xuất rau, hoa của nông dân tại huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng / Phạm Triều; GVHD: Mai Chiến Thắng . - 2014. - 96 tr
  • Thông tin xếp giá: THS2618
  • Chỉ số phân loại: 338.1
  • 2Chính sách tài chính đối với sự phát triển của nông nghiệp, nông dân và nông thôn Việt Nam, thực trạng và giải pháp. / Đào Lan Phương; Người phản biện: Nguyễn Văn Tuấn . - 2012. - //Tạp chí KH&CN Lâm nghiệp. - Năm 2012. - Số 1. - tr.125 - 135
  • Thông tin xếp giá: BT2185
  • 3Đánh giá hiệu quả khuyến nông tới hộ nông dân trên địa bàn Huyện Thanh Thuỷ, Tỉnh Phú Thọ : [Luận văn thạc sỹ kinh tế] / Trần Thị Minh Ngọc; GVHD: Chu Tiến Quang . - 2013. - 107 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: THS2173
  • Chỉ số phân loại: 338.1
  • 4Đánh giá tác động của các chương trình đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến thu nhập của nông hộ ở huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh : [Luận văn thạc sỹ kinh tế] / Lê Hữu Định; GVHD: Nguyễn Văn Ngãi . - 2013. - 88 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: THS2346
  • Chỉ số phân loại: 338.1
  • 5Đánh giá tác động vốn vay thuộc chương trình khuyến khích chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp đến thu nhập của người nông dân, huyện Bình Chánh / Phan Long Hồ; GVHD: Nguyễn Văn Ngãi . - 2014. - 105 tr
  • Thông tin xếp giá: THS2643
  • Chỉ số phân loại: 338.1
  • 6Đánh giá vai trò của người dân trong quá trình xây dựng nông thôn mới tại xã Chu Phan, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội / Trần Thị Mỹ Diễm Hương; GVHD: Trần Thị Tuyết . - 2015. - 63 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV10178
  • Chỉ số phân loại: 330
  • 7Để nông dân giàu lên / Võ Tòng Xuân . - Tp. Hồ Chí Minh : N.x.b Trẻ, 2005. - 238 tr. ; 20 cm
  • Thông tin xếp giá: TK22731
  • Chỉ số phân loại: 338.1
  • 8Giải pháp giảm nghèo bền vững cho các hộ nông dân trên địa bàn huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La : Luận văn Thạc sỹ Quản lý kinh tế / Vũ Mạnh Thắng; GVHD: Phạm Thị Tân . - 2018. - 104 tr.; Phụ lục, 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS4492
  • Chỉ số phân loại: 330.068
  • 9Giải pháp giảm nghèo đa chiều cho hộ nông dân huyện Yên Lục, tỉnh Yên Bái : Luận văn Thạc sĩ Quản lý kinh tế / Âu Văn Tình; NHDKH: Vũ Thanh Sơn . - 2023. - vii,86 tr. : Phụ lục; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS6046
  • Chỉ số phân loại: 330.068
  • 10Giải pháp góp phần đẩy mạnh thực hiện bảo hiểm y tế tự nguyện cảu nông dân thị xã Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình : [Luận văn Thạc sỹ Kinh tế] / Nguyễn Thị Kim Nhung; GVHD: Nguyễn Văn Tuấn . - 2013. - 72 tr. : Phụ lục ; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS2026
  • Chỉ số phân loại: 338.1
  • 11Giải pháp hoàn thiện quản lý quỹ hỗ trợ nông dân tỉnh Hòa Bình : Luận văn Thạc sỹ Kinh tế / Nguyễn Thị Hương Hải; GVHD: Nguyễn Thị Xuân Hương . - 2016. - 86 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: THS3121
  • Chỉ số phân loại: 338.5
  • 12Giải pháp hỗ trợ nông dân trong phát triển sản xuất, tiêu thụ sản phẩm Xoài trên địa bàn huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai : Luận văn Thạc sĩ Kinh tế / Nguyễn Văn Linh; GVHD: Bùi Thị Minh Nguyệt . - Đồng Nai, 2016. - x,109 tr.; Phụ lục, 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS4867
  • Chỉ số phân loại: 338.1
  • 13Giải pháp nâng cao chất lượng đào tạo nghề nông nghiệp cho nông dân trên địa bàn tỉnh Hòa Bình : Luận văn Thạc sỹ kinh tế / Nguyễn Anh Quân; GVHD: Nguyễn Văn Hợp . - 2017. - 111 tr.; Phụ lục, 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS4236
  • Chỉ số phân loại: 330
  • 14Giải pháp nâng cao thu nhập cho hộ nông dân trong xây dựng nông thôn mới trên địa bàn huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội : Luận văn Thạc sỹ kinh tế / Nguyễn Thị Thoa; GVHD: Trần Thị Thu Hà . - 2016. - 115 tr.; Phụ lục, 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS4055
  • Chỉ số phân loại: 338.1
  • 15Giải pháp phát triển bảo hiểm xã hội tự nguyện cho nông dân trên địa bàn huện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang : Luận văn Thạc sỹ Kinh tế / Nguyễn Thị Mai Hương; GVHD: Trần Thị Thu Hà . - 2016. - 95 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: THS3130
  • Chỉ số phân loại: 338.5
  • 16Giải pháp phát triển bảo hiểm y tế tự nguyện cho nông dân trên địa bàn huyện Thiệu Hóa - Tỉnh Thanh Hóa : Luận văn thạc sỹ / Lê Thị Hồng; GVHD: Nguyễn Văn Tuấn . - 2015. - 70 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: THS2995
  • Chỉ số phân loại: 338.1
  • 17Giải pháp phát triển chăn nuôi gia cầm tập trung xa khu dân cư của các nông hộ trên địa bàn huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội : [Luận văn Thạc sỹ Kinh tế] / Nguyễn Thị Kim Anh; GVHD: Trần Văn Dư . - 2013. - 105 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: THS2136
  • Chỉ số phân loại: 338.1
  • 18Giải pháp tăng cường quản lý quỹ hỗ trợ nông dân tại huyện Quốc Oai - thành phố Hà Nội : Luận văn Thạc sỹ Quản lý kinh tế / Nguyễn Thị Kim Thúy; GVHD: Trần Hữu Dào . - 2018. - 115 tr.; Phụ lục, 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS4503
  • Chỉ số phân loại: 330.068
  • 19Giải quyết việc làm cho nông dân bị thu hồi đất tại huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội : Luận văn Thạc sỹ Kinh tế nông nghiệp/ Nguyễn Đức Thành; GVHD: Trần Hữu Dào . - 2018. - vii, 82 tr.; Phụ lục, 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS4542
  • Chỉ số phân loại: 338.1
  • 20Hoàn thiện công tác quản lý quỹ hỗ trợ nông dân huyện Yên Thủy, tỉnh Hòa Bình : Luận văn Thạc sĩ Quản lý kinh tế / Bùi Đức Thành; NHDKH: Hoàng Thị Hảo . - 2021. - viii, 87 tr. : Phụ lục; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS5576
  • Chỉ số phân loại: 330.068
  • 21Hoàn thiện công tác quản lý quỹ hỗ trợ nông dân tại huyện Gia Bình, tỉnh Lạng Sơn : Luận văn Thạc sĩ Quản lý kinh tế / Hoàng Thị Anh; NHDKH: Nguyễn Bá Ngãi . - 2023. - vii,86 tr. : Phụ lục; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS6031
  • Chỉ số phân loại: 330.068
  • 22Hướng dẫn kế hoạch làm ăn xóa đói giảm nghèo bền vững cho hộ nông dân / Lê Trọng . - Lần thứ 3 có sửa chữa bổ sung. - Nghệ An : Nxb Nghệ An, 2004. - 175 tr. ; 21 cm( Tủ sách hồng phổ biến kiến thức Bách khoa )
  • Thông tin xếp giá: TK09007143-TK09007146, TK09007415-TK09007419, TK09009015-TK09009019
  • Chỉ số phân loại: 338.1
  • 23Kinh tế hộ nông dân / Đào Thế Tuấn . - Hà Nội : Chính trị Quốc gia, 1997. - 214 tr. ; 19 cm
  • Thông tin xếp giá: TK25089
  • Chỉ số phân loại: 338.1
  • 24Lâm nghiệp cộng đồng - Nông dân du canh thuộc tính kinh tế kỹ thuật của cây và phương thức gây trồng = Commuity Forestry - Shifting cultivators Socioeconomic attributes of trees and tree planting practices / Augucta Molar, Katherine Warner, John B.Raintree; người dịch: Phạm Minh Nguyệt . - . - 1991. - 133 tr. ; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: TK17329
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 25Một số giải pháp góp phần giải quyết việc làm cho những nông dân tái định cư thuộc khu kinh tế Nghi Sơn - huyện Tĩnh Gia - tỉnh Thanh Hóa : Luận văn Thạc sỹ Kinh tế / Lê Thị Hòa; GVHD: Nguyễn Văn Tuấn . - 2011. - 86 tr. : Phụ lục; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS1312, THS3546
  • Chỉ số phân loại: 331.12
  • 26Một số giải pháp nâng cao thu nhập của các hộ nông dân trồng Chè tại huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang : [Luận văn Thạc sỹ Kinh tế] / Nguyễn Văn Thế; GVHD: Nguyễn Đình Long . - 2013. - 127 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: THS2153
  • Chỉ số phân loại: 338.1
  • 27Một số giải pháp tạo việc làm cho nông dân bị thu hồi đất nông nghiệp tại xã Hoàng Ninh huyện Việt Yên - tỉnh Bắc Giang / Nguyễn Thị Yến; GVHD: Hoàng Thị Dung . - 2014. - 53 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV9706
  • Chỉ số phân loại: 338.1
  • 28Nghiên cứu ảnh hưởng của việc thu hồi đất nông nghiệp tới đời sống, việc làm và thu nhập của người nông dân trên địa bàn huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang / Khương Mạnh Hà, Phạm Thị Trang; Người phản biện: Nguyễn Văn Song . - 2022. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2022. Số 22.- tr 115 - 122
  • Thông tin xếp giá: BT5097
  • 29Nghiên cứu các giải pháp tạo việc làm cho người dân bị thu hồi đất nông nghiệp ở quận Hà Đông. : [Luận văn thạc sỹ kinh tế] / Tạ Mạnh Hùng; GVHD: Chu Tiến Quang . - 2013. - 100 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: THS2170
  • Chỉ số phân loại: 338.1
  • 30Nghiên cứu nhu cầu nông dân : Dự án VIE/98/004/B/01/99 / Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn . - . - Hà Nội : Thống kê, 2003. - 204 tr. ; 28 cm
  • Thông tin xếp giá: TK15634, TK15635, TK19969
  • Chỉ số phân loại: 630.88