1 |  | Chất lượng nước mặt và khả năng phát thải khí hydrosulfua từ trầm tích Sông Nhuệ / Hoàng Thị Thu Duyến,...[và những ngươi khác]; Người phản biện: Nguyễn Quốc Cường . - 2012. - //Thông tin khoa học lâm nghiệp. - Năm 2012. - Số tháng 10. - tr.24 - 28 Thông tin xếp giá: BT2117 |
2 |  | Diễn biến hàm lượng oxy hòa tan trên tầng nước mặt tại kênh Nhiêu Lộc - Thị Nghè, Thành phố Hồ Chí Minh / Vũ Thị Thanh Tuyền . - 2018. - //Tạp chí khoa học và công nghệ lâm nghiệp. - Năm 2018. Số 4. - tr 118 - 127 Thông tin xếp giá: BT4339 |
3 |  | Đánh giá ảnh hưởng của hoạt động sản xuất mây tre đan tới môi trường nước mặt tại làng nghề Phú Vinh - Phú Nghĩa - Chương Mỹ - Hà Nội : Chuyên ngành: Khoa học môi trường. Mã số: 306 / Trần Thị Bé; GVHD: Đinh Quốc Cường . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 61 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: LV09006565 Chỉ số phân loại: 363.7 |
4 |  | Đánh giá biến động chất lượng môi trường nước mặt của thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2014 - 2018 : Luận văn Thạc sĩ Khoa học môi trường / Hoàng Phương Thúy; GVHD: Bùi Xuân Dũng . - 2019. - x, 85 tr.; Phụ lục, 29 cm Thông tin xếp giá: THS4835 Chỉ số phân loại: 363.7 |
5 |  | Đánh giá chất lượng nước mặt sông Nhuệ đoạn chảy qua huyện Thường Tín / Nguyễn Hải Sơn; GVHD: Trần Thị Đăng Thúy . - 2019. - 47 tr.; Phụ lục, 29 cm Thông tin xếp giá: LV13733 Chỉ số phân loại: 333.7 |
6 |  | Đánh giá chất lượng nước suối Nậm La, tỉnh Sơn La / Vũ Huy Định,...[và những người khác] . - 2019. - //Tạp chí khoa học và công nghệ lâm nghiệp.- Năm 2019. Số 4.- tr 90 - 98 Thông tin xếp giá: BT4735 |
7 |  | Đánh giá hiện trạng môi trường nước mặt suối Nặm La đoạn chảy qua thành phố Sơn La : Khóa luận tốt nghiệp / Phan Đức An; GVHD: Bùi Văn Năng, Trần Thị Đăng Thúy . - 2017. - 62 tr.; Phụ lục, 30 cm Thông tin xếp giá: LV13042 Chỉ số phân loại: 363.7 |
8 |  | Đánh giá khả năng xử lý nước mặt cấp cho mục đích sinh hoạt bằng hạt Chùm ngây trong quy mô phòng thí nghiệm : Khóa luận tốt nghiệp / Nguyễn Thị Thùy Dung; GVHD: Bùi Xuân Dũng . - 2017. - 42 tr.; Phụ lục, 30 cm Thông tin xếp giá: LV13040 Chỉ số phân loại: 363.7 |
9 |  | Đánh giá mức độ ô nhiễm Kim loại nặng trong môi trường nước mặt trên địa bàn xã Thạch Sơn huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ bằng sinh vật chỉ thị môi trường / Đoàn Thị Liên; GVHD: Nguyễn Thế Nhã . - 2015. - 64 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV10708 Chỉ số phân loại: 363.7 |
10 |  | Đánh giá tác động của hoạt động rèn, đúc kim loại tới chất lượng nước mặt và đề xuất giải pháp nâng cao chất lượng nước mặt tại làng nghề Vân Chàng Nam Giang Nam Trực Nam Định. / Nguyễn Thùy Dương; GVHD: Đinh Quốc Cường . - 2010. - 50 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV7194 Chỉ số phân loại: 363.7 |
11 |  | Đánh giá tác động của hoạt động sản xuất chế biến gỗ đến chất lượng nước mặt tại làng nghề sản xuất gỗ Chàng Sơn - Thạch Thất - Hà Nội. / Lê Thị Phương Thảo; GVHD: Đinh Quốc Cường . - 2010. - 55 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV7190 Chỉ số phân loại: 363.7 |
12 |  | Khả năng xử lý nước mặt nhiễm chì của cây rau muống và cây cải xoong tại làng nghề Đông Mai, xã Chỉ Đạo, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên : Khóa luận tốt nghiệp / Nguyễn Quang Nghị; GVHD: Nguyễn Thị Bích Hảo . - 2017. - 47 tr.; Phụ lục, 30 cm Thông tin xếp giá: LV13033 Chỉ số phân loại: 363.7 |
13 |  | Nghiên cứu ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến tài nguyên nước mặt trên địa bàn tỉnh Sơn La : Luận văn Thạc sỹ Khoa học môi trường / Lê Nhật Linh; GVHD: Vương Văn Quỳnh . - 2018. - x, 100 tr.; Phụ lục, 29 cm Thông tin xếp giá: THS4620 Chỉ số phân loại: 363.7 |
14 |  | Nghiên cứu ảnh hưởng của nước rỉ rác tại bãi rác Đồng Ngô phường Đại Phúc - Thành phố Bắc Ninh đến chất lượng nước mặt, nước ngầm : Khóa luận tốt nghiệp / Nguyễn Thị Thu Hà; GVHD: Bùi Văn Năng . - 2014. - 54 tr Thông tin xếp giá: LV9432 Chỉ số phân loại: 363.7 |
15 |  | Nghiên cứu ảnh hưởng của rừng trồng cao su đến chất lượng nước mặt tại Vườn quốc gia Bù Gia Mập - tỉnh Bình Phước / Vũ Thanh Tùng; GVHD: Vương Văn Quỳnh . - 2011. - 57tr. ; 29 cm. + Phụ biểu Thông tin xếp giá: LV7824 Chỉ số phân loại: 363.7 |
16 |  | Nghiên cứu chất lượng nước mặt tiếp nhận nguồn nước thải từ hoạt động sản xuất giấy của công ty TNHH Thương mại MTV Tuấn Tài, xã Thất Hùng, Kinh Môn, Hải Dương / Nguyễn Thị Thảo; GVHD: Bế Minh Châu . - 2015. - 58 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV10739 Chỉ số phân loại: 363.7 |
17 |  | Nghiên cứu đánh giá chất lượng nước mặt trên địa bàn xã Thạch Sơn - Lâm Thao - Phú Thọ / Nguyễn Thị Hà Anh; GVHD: Lê Khánh Toàn . - 2016. - 58 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV11578 Chỉ số phân loại: 363.7 |
18 |  | Nghiên cứu đánh giá diễn biến chất lượng nước mặt hồ tại Hồ trúc bạch - Hà Nội / Đỗ Thị Trà Mi; GVHD: Trần Quang Bảo . - 2012. - 54 tr.; 29cm Thông tin xếp giá: LV8485 Chỉ số phân loại: 363.7 |
19 |  | Thiết kế hệ thống xử lý nước mặt qui mô hộ gia đình sử dụng công nghệ plasma lạnh kết hợp với keo tụ tạo bông / Nguyễn Văn Tuyến, Phạm Văn Toàn, Nguyễn Văn Dũng; Người phản biện: Nguyễn Đình Ninh . - 2018. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2018. Số 24.- tr 129 - 135 Thông tin xếp giá: BT4468 |
20 |  | Ứng dụng chỉ số viễn thám đánh giá biến động nguồn tài nguyên nước mặt dưới hoạt động khai thác khoáng sản tại huyện Hoành Bồ, tỉnh Quảng Ninh : Khóa luận tốt nghiệp / Nguyễn Thị Ánh; GVHD: Nguyễn Hải Hòa . - 2017. - 56 tr.; Phụ lục, 30 cm Thông tin xếp giá: LV13029 Chỉ số phân loại: 363.7 |
21 |  | Ứng dụng GIS xây dựng bản đồ chất lượng nước mặt tại huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội : Luận văn Thạc sỹ Khoa học môi trường / Bùi Thị Mai; GVHD: Trần Quang Bảo . - 2019. - viii,67 tr.; Phụ lục, 29 cm Thông tin xếp giá: THS4811 Chỉ số phân loại: 363.7 |