1 | | Giải pháp xử lý nước thải chăn nuôi thân thiện với môi trường tại Thái Nguyên / Trần Hải Đăng, Đỗ Thị Lan, Kunihiko Kato; Người phản biện: Lê Đức . - 2019. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2019. Số tháng 11 (Chuyên đề: Phát triển nông nghiệp bền vững khu vực Trung du - miền núi phía Bắc).- tr 185 - 193 Thông tin xếp giá: BT4815 |
2 | | Nghiên cứu ảnh hưởng và giải pháp quản lý nước thải chăn nuôi tại khu vực xã Cao Răm huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình : Khóa luận tốt nghiệp / Nguyễn Như Quỳnh; GVHD: Nguyễn Thế Nhã . - 2017. - 55 tr.; Phụ lục, 30 cm Thông tin xếp giá: LV13002 Chỉ số phân loại: 363.7 |
3 | | Nghiên cứu khả năng xử lý nước thải chăn nuôi của cây Bèo Lục Bình (Eichhornia crassipes Solm) tại xã Cổ Đông - Sơn Tây - Hà Nội / Trần Thị Thùy Linh; GVHD: Bế Minh Châu . - 2011. - 52 tr. ; 29 cm. + Phụ biểu Thông tin xếp giá: LV7907 Chỉ số phân loại: 363.7 |
4 | | Nghiên cứu khả năng xử lý nước thải chăn nuôi sau Biogas tại xã Thái Thịnh, Thái Thụy, Thái Bình bằng than hoạt tính : Khóa luận tốt nghiệp / Nguyễn Hồng Thái; GVHD: Trần Thị Thanh Thủy, Trần Thị Phương . - 2017. - 43 tr.; Phụ lục, 30 cm Thông tin xếp giá: LV13085 Chỉ số phân loại: 363.7 |
5 | | Nghiên cứu ứng dụng đá ong biến tính vào xử lý COD và Photpho trong nước thải chăn nuôi : Khóa luận tốt nghiệp / Nguyễn Thị Bích Nụ; GVHD: Nguyễn Thị Ngọc Bích, Bùi Văn Năng . - 2019. - vii, 61 tr.; Phụ lục, 29 cm Thông tin xếp giá: LV13539 Chỉ số phân loại: 363.7 |
6 | | Tác dụng của than sinh học trong việc giảm ô nhiễm của nước thải chăn nuôi sau Biogas / Lê Xuân Ánh,...[và những người khác]; Người phản biện: Lê Đức . - 2019. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2019. Số tháng 10 (Chuyên đề: 50 năm Viện thổ nhưỡng nông hóa).- tr 100 - 106 Thông tin xếp giá: BT4750 |