KẾT QUẢ TÌM KIẾM
Tìm thấy  28  biểu ghi Tải biểu ghi
1  
STTChọnThông tin ấn phẩm
1Bước đầu phân loại lập địa và đánh giá khả năng sinh trưởng, chất lượng rừng trồng ngập mặn ven biển tỉnh Thái Bình / Đỗ Quý Mạnh, Bùi Thế Đồi . - 2018. - //Tạp chí Khoa học và công nghệ Lâm nghiệp. - Năm 2018 . Số 1 . - tr. 53 - 59
  • Thông tin xếp giá: BT4167
  • 2Các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi phân loại rác thải sinh hoạt rắn của người dân - AI giải pháp phân loại rác đầu nguồn : Kinh tế & Chính sách / Đinh Trần Việt Hoàng, Trần Nho Quyết, Nguyễn Thị Thanh Hiền . - 2022. - //Tạp chí khoa học và công nghệ lâm nghiệp.- Năm 2022. Số 2.- tr 116 - 126
  • Thông tin xếp giá: BT5501
  • 3Đa dạng tài nguyên di truyền cây trồng tại khu vực lòng hồ Thủy Điện Sơn La và phụ cận. / Vũ Linh Chi, Hoàng Gia Trinh; Người phản biện: Bùi Huy Hiền . - 2010. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm2010 . - Số 3. - tr. 34 - 38
  • Thông tin xếp giá: BT0288
  • 4Ghi nhận mới và cập nhật thành phần loài Rắn tại khu bảo tồn thiên nhiên Ngọc Sơn - Ngổ Luông, tỉnh Hòa Bình / Hà Văn Nghĩa,...[và những người khác]; Người phản biện: Nguyễn Quảng Trường . - 2024. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2024. Số 9.- tr 71 - 78
  • Thông tin xếp giá: BT5289
  • 5Hình thái và phân loại thực vật rừng / Lê Thị Huyên, Nguyễn Tiến Hiệp . - . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2004. - 232 tr. ; 27 cm
  • Thông tin xếp giá: GT09008291-GT09008318, GT09008320-GT09008326, GT09008328-GT09008366, GT09008368-GT09008380, GT09008382-GT09008390, GT14054-GT14056, GT14058-GT14064, GT21493-GT21495, MV13580-MV13683, MV23364-MV23388, MV28563-MV28692, MV31918-MV31937, MV33694-MV33710, MV35250-MV35253, MV36642-MV36654, MV38168-MV38198
  • Chỉ số phân loại: 571.2
  • 6Khái niệm và phân loại đất trống đồi trọc / Trần Đình Lý, Đỗ Hữu Thư . - 2001. - //Tuyển tập các công trình nghiên cứu sinh thái học và tài nguyên sinh vật . - Năm 2001. - tr.516 - 521
  • Thông tin xếp giá: BT2306
  • 7Nghiên cứu nhân giống phân loài Vân sam Fansipan (Abies delavayi subsp. fansipanensis [Xiang Q.P.] Rushforth.) tại vườn quốc gia Hoàng Liên Sơn - Sa Pa / Nguyễn Hùng Mạnh,...[và những người khác]; Người phản biện: Trần Thị Thu Hà . - 2020. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2020. Số 21- tr 112- 116
  • Thông tin xếp giá: BT4924
  • 8Nghiên cứu phân loại chi Hoàng thảo (Dendrobium Sw.) thuộc họ Lan (Orchidaceae Juss.) ở Việt Nam / Dương Đức Huyến . - 2007. - //aBáo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật . - Năm 2007. - tr.112 - 122
  • Thông tin xếp giá: BT2235
  • 9Nghiên cứu phân loại chi lá diễn (Dicliptera Juss) - [Họ Ô rô - Acanthaceae] ở Việt Nam / Đỗ Văn Hài, Trần Văn Hải, Chang Young Lee; Người phản biện: Đỗ Ngọc Đài . - 2020. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2020. Số 13.- tr 96 - 101
  • Thông tin xếp giá: BT4893
  • 10Nghiên cứu sử dụng ảnh vệ tinh SPOT-5 trong phân loại các trạng thái rừng tỉnh Bắc Kạn : Luận án tiến sỹ Lâm nghiệp / Ngô Văn Tú; GVHD: Nguyễn Duy Chuyên . - 2015. - 157 tr. : Mục lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: TS0121
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 11Nghiên cứu ứng dụng thiết bị phân loại tăm hương / Tạ Thị Phương Hoa,...[và những người khác]; Người phản biện: Trần Tuấn Nghĩa . - 2021. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2021. Số 01.- tr 146 - 151
  • Thông tin xếp giá: BT4941
  • 12Phân loại cá Lăng chấm ở lưu vực sông tại Thái Nguyên bằng chỉ thị phân tử / Nguyễn Thị Hải Hà,...[và những người khác] . - 2019. - //Tạp chí khoa học và công nghệ lâm nghiệp.- Năm 2019. Số 4.- tr 12 - 18
  • Thông tin xếp giá: BT4726
  • 13Phân loại học thực vật / Hoàng Thị Sản . - Hà Nội : Giáo dục, 1999. - 224 tr. ; 27 cm
  • Thông tin xếp giá: GT14301-GT14305
  • Chỉ số phân loại: 580
  • 14Phân loại thực vật / Trần Hợp . - . - Hà Nội : Đại học và Trung học chuyên nghiệp, 1968. - 272 tr. ; 27 cm( )
  • Thông tin xếp giá: GT14582-GT14586, GT16648, TK08005447, TK08005448
  • Chỉ số phân loại: 580
  • 15Rừng ngập mặn Đồng bằng sông Hồng / Hoàng Văn Sâm (Chủ biên), Nguyễn Hải Hòa (Đồng chủ biên),...[và những người khác] . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2024. - 131 tr. ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: TK25694-TK25713
  • Chỉ số phân loại: 333.75095973
  • 16Sinh thái rừng : Giáo trình Đại học Lâm nghiệp / Hoàng Kim Ngũ, Phùng Ngọc Lan . - Hà Nội : Nông nghiệp, 1998. - 388 tr. ; 27 cm
  • Thông tin xếp giá: GT16595-GT16604
  • Chỉ số phân loại: 577.037
  • 17Sổ tay điều tra phân loại đánh giá đất / Tôn Thất Chiểu,...[và những người khác] . - Hà Nội : Nông nghiệp, 1999. - 174 tr. ; 19 cm
  • Thông tin xếp giá: TK08005122, TK08005745, TK21191, TK21195
  • Chỉ số phân loại: 631.4
  • 18Sổ tay điều tra, phân loại, lập bản đồ đất và đánh giá đất đai / Lê Thái Bạt,... [và những người khác] . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2015. - 296 tr. ; 21 cm
  • Thông tin xếp giá: TK21550, TK21551
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 19Sử dụng Google Earth Engine để phân loại tự động rừng ngập mặn từ ảnh vệ tinh Sentinel-1 và Sentinel-2 cho khu vực Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh : Quản lý tài nguyên rừng & Môi trường / Nguyễn Trọng Cương, Trần Quang Bảo, Nguyễn Hải Hòa . - 2022. - //Tạp chí khoa học và công nghệ lâm nghiệp.- Năm 2022. Số 1.- tr 53 - 65
  • Thông tin xếp giá: BT5476
  • 20Taxonomy, Ecology and conservation of snakes (Serpentes) in border areas between Laos and Son La Province = Phân loại, sinh thái và bảo tồn loài rắn (Serpentes) vùng biên giới Lào - Sơn La: Master Thesis in forest science / Dinh Sy Tuong: Acdemic in Forest Science: Luu Quang Vinh . - Ha Noi, 2022. - ix,103 tr. : Phụ lục; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS5986
  • Chỉ số phân loại: 333.7
  • 21Thiết kế dây chuyền phân loại sản phẩm sử dụng PLC S7-200 : Khóa luận tốt nghiệp / Mai Văn Đại; GVHD: Hoàng Sơn . - 2017. - 48 tr.; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV12074
  • Chỉ số phân loại: 621.38
  • 22Thiết kế mô hình đóng gói và phân loại sản phẩm gạo theo khối lượng dùng PLC S7-200 : Khóa luận tốt nghiệp / Đỗ Văn Thiều; GVHD: Trần Kim Khuê . - 2017. - 45 tr.; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV12080
  • Chỉ số phân loại: 621.38
  • 23Thực hành phân loại thực vật/ Hoàng Thị Sản (Chủ biên ), Hoàng Thị Bé . - Tái bản lần thứ 4. - Hà Nội : Giáo dục, 2009. - 163 tr. ; 27 cm
  • Thông tin xếp giá: GT17775-GT17779, GT19857
  • Chỉ số phân loại: 580.7
  • 24Tổng quan sử dụng tư liệu ảnh viễn thám để lập bản đồ rừng ngập mặn : Quản lý tài nguyên rừng & Môi trường / Nguyễn Trọng Cương,...[và những người khác] . - 2021. - //Tạp chí khoa học và công nghệ lâm nghiệp.- Năm 2021. Số 3.- tr 65 - 76
  • Thông tin xếp giá: BT5340
  • 25Truyền thông nâng cao nhận thức của học sinh về giảm thiểu và phân loại chất thải rắn sinh hoạt tại trường THCS Nông Trang - Việt Trì - Phú Thọ : Khóa luận tốt nghiệp / Hoàng Văn Thắng; GVHD: Nguyễn Thị Thanh An . - 2019. - v,39 tr.; Phụ lục, 29 cm
  • Thông tin xếp giá: LV13553
  • Chỉ số phân loại: 363.7
  • 26Truyền thông nâng cao nhận thức về phân loại chất thải rắn sinh hoạt và giảm thiểu sử dụng túi nilong cho cộng đồng tại thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình : Khóa luận tốt nghiệp / Trần Nhật Tuấn; GVHD: Nguyễn Thị Bích Hảo . - 2019. - ix,47 tr.; Phụ lục, 29 cm
  • Thông tin xếp giá: LV13600
  • Chỉ số phân loại: 363.7
  • 27Tuyển chọn và phân loại xạ khuẩn có khả năng sinh enzym xylannaza : Chuyên ngành: Công nghệ sinh học. MS:307 / Vũ văn Quân;GVHD: Phạm Thị Bích Hợp, Bùi Văn Thắng . - Hà nội : ĐHLN, 2009. - 45 tr. ; 27 cm
  • Thông tin xếp giá: LV09006734
  • Chỉ số phân loại: 660.6
  • 28Xác định một số tình tự DNA mã vạch phục vụ công tác phân loại và nhận dạng loài Lan kim tuyến (Anoectochilus formosanus Hayata) ở Thanh Hóa / Nguyễn Trọng Quyền,...[và những người khác]; Người phản biện: Khuất Hữu Trung . - 2021. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2021. Số 08.- tr 46 - 53
  • Thông tin xếp giá: BT4967