| 1 |  | Bảo vệ thực vật: Giáo trình Đại học Lâm nghiệp dùng cho ngành Lâm nghiệp Xã hội/ Nguyễn Thế Nhã, Trần Văn Mão . - Hà Nội: Nông nghiệp, 2004. - 356 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: GT09003442-GT09003452, GT09003454-GT09003456, GT14239, GT14240, GT14518-GT14523, GT19491
 Chỉ số phân loại: 632
 | 
		| 2 |  | Cẩm nang phòng trừ sâu bệnh hại cho rau / Phạm Mỹ Linh, Lê Thị Thủy . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2016. - 136 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: TK22521-TK22525
 Chỉ số phân loại: 635.0499
 | 
		| 3 |  | Kết quả thử nghiệm một số loài thuốc hóa học phòng trừ bệnh hại cây Sa mộc dầu (Cuninghamia Konishii Hayata) giai đoạn vườn ươm tại Hà Giang / Nguyễn Thị Thu Hoàn,...[và những người khác]; Người phản biện: Vũ Văn Định . - 2017. -  //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2017 .  Số 13 . - tr.124-128 Thông tin xếp giá: BT3911
 | 
		| 4 |  | Kiến thức lâm nghiệp xã hội. Tập 2 / Trần Đình Đàn, Ngô Quang Đê, Phạm Xuân  Hoàn,... (B.s) . - H : Nông nghiệp, 1995. - 197tr. ; 19cm Thông tin xếp giá: TK09007177, TK09007178, TK16149, TK19692
 Chỉ số phân loại: 634.9
 | 
		| 5 |  | Kinh nghiệm phát hiện & phòng trừ sâu bệnh hại cây trong vườn/ Nguyễn Hữu Doanh . - Lần thứ nhất. - Thanh Hóa : Nxb Thanh Hóa, 2005. - 71tr. ; 24cm Thông tin xếp giá: TK09006247-TK09006256
 Chỉ số phân loại: 632
 | 
		| 6 |  | Kỹ thuật phòng trừ sâu bệnh : Giáo trình Đại học Lâm nghiệp. Tập 2, Kỹ thuật phòng trừ bệnh cây / Trần Văn Mão,...[và những người khác] . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2010. - 104 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: GT21663, MV23389-MV23416, MV26307-MV26394, TRB0068, TRB0069
 Chỉ số phân loại: 632.071
 | 
		| 7 |  | Kỹ thuật trồng và Thâm canh măng cụt/ nguyễn Thị Thanh Mai . - TP. Hồ Chí Minh : Nông nghiệp , 2005. - 39 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: TK09012407-TK09012411
 Chỉ số phân loại: 634
 | 
		| 8 |  | Kỹ thuật trồng, chăm sóc cây ăn quả theo ISO / Nhiều tác giả. Quyển 5. Cây có múi . - Hà Nội : Lao động xã hội, 2006. - 143 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: TK12745
 Chỉ số phân loại: 634
 | 
		| 9 |  | Nghiên cứu đặc điểm sinh vật học của sâu bệnh hại cây cảnh làm cơ sở đề xuất biện pháp phòng trừ tổng hợp tại trường Đại học Lâm nghiệp, Xuân Mai, Hà Nội : [Luận văn Thạc sỹ KH Lâm nghiệp] / Nguyễn Thành Chung; GVHD: Trần Văn Mão . - 2013. - 72 tr. :  Phụ lục ;  29 cm Thông tin xếp giá: THS2065
 Chỉ số phân loại: 333.72
 | 
		| 10 |  | Nghiên cứu đặc điểm sinh vật học một số loài sâu hại chủ yếu cây thầu dầu làm cơ sở cho việc đề xuất phòng trừ tổng hợp tại thị trấn Xuân Mai, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội : [Luận văn Thạc sỹ KH Lâm nghiệp] / Nguyễn Xuân Hùng; GVHD: Trần Văn Mão . - 2013. - 57 tr. :  Phụ lục ;  29 cm Thông tin xếp giá: THS2056, THS2060
 Chỉ số phân loại: 333.72
 | 
		| 11 |  | Nghiên cứu đề xuất biện pháp vật lý cơ giới phòng trừ sâu róm 4 túm lông (Dasychira axutha Collennette) hại thông tại Lợi Bác Lộc Bình - Lạng Sơn / Bùi Đình Đức; GVHD: Nguyễn Thế Nhã . - 2011. - 71 tr. :  Phụ lục;  29 cm Thông tin xếp giá: THS1398
 Chỉ số phân loại: 632
 | 
		| 12 |  | Nghiên cứu thành phần loài và đặc điểm sinh vật học một số loài bệnh hại trên cây thầu dầu làm cơ sở cho việc đề xuất biện pháp phòng trừ theo nguyên tắc quản lý vật gây hại tổng hợp (IPM) tại vườn ươm thầu dầu Xuân Mai, Hà Nội : [Luận văn Thạc sỹ KH Lâm nghiệp] / Vũ Trí Dũng; GVHD: Trần Văn Mão . - 2013. - 74 tr. :  Phụ lục ;  29 cm Thông tin xếp giá: THS2061, THS2062
 Chỉ số phân loại: 333.72
 | 
		| 13 |  | Phòng trừ sâu bệnh hại cây cảnh  / Trần Văn Mão, Nguyễn Thế Nhã . - Tái bản lần thứ nhất. - Hà Nội :  Nông Nghiệp, 2001. - 152 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: TK09012425-TK09012429, TK19649-TK19656
 Chỉ số phân loại: 632
 | 
		| 14 |  | Phòng trừ sâu bệnh hại cây họ cam quít / Vũ Công Hậu . - In lần thứ 2. - Tp. Hồ Chí Minh : Nông nghiệp, 1999. - 35 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: KV0903
 | 
		| 15 |  | Phổ cập kiến thức về hệ sinh thái VAC/  Nguyễn Văn Mấn . - . - Hà Nội:   Nông nghiệp, 1996. - 147 tr;  21 cm(  ) Thông tin xếp giá: TK13977
 Chỉ số phân loại: 630
 | 
		| 16 |  | Sớm áp dụng hệ thống IPM trong phòng trừ sâu bệnh hại rừng / Trần Văn Mão . - 1994. -  //Tạp chí Lâm nghiệp. -   Năm 1994. -  Số 6 . - tr.18, 31 Thông tin xếp giá: BT1407
 |