1 | | A Guide for Desert and Dryland Restoration : New Hope for Arid Lands / David A. Bainbridge . - Washington : Island press, 2007. - 391 p. ; 24 cm Thông tin xếp giá: NV0488 Chỉ số phân loại: 631.6 |
2 | | Aquatic Rehabilitation / Richard G. Ruoti, David M. Morris, Andrew J. Cole . - New York : Lippincott, 1997. - xiv,417 p. ; 25 cm Thông tin xếp giá: NV2497 Chỉ số phân loại: 615.8 |
3 | | Bước đầu nghiên cứu đặc điểm cấu trúc làm cơ sở đề xuất một số biện pháp phục hồi rừng tự nhiên tại vùng đệm vườn Quốc gia Bến En - Thanh Hoá/ Đồng Minh Quân; GVHD: Phạm Văn Điển . - 1999. - 48 tr Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc Chỉ số phân loại: 634.9 |
4 | | Bước đầu nghiên cứu tái sinh phục hồi rừng tự nhiên tại khu vực núi Voi trường Đại Học Lâm Nghiệp/ Đặng Đình Nam; GVHD: Hoàng Kim Ngũ . - 1999. - 46 tr Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc Chỉ số phân loại: 634.9 |
5 | | Bước đầu nghiên cứu tình hình tái sinh phục hồi rừng dưới ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái trong các trạng thái rừng khác nhau tại xã Đa Phúc huyện Yên Thuỷ tỉnh Hoà Bình/ Hà Ngọc Anh; GVHD: Hoàng Kim Ngũ . - 2002. - 51 tr Thông tin xếp giá: LV08003042 Chỉ số phân loại: 634.9 |
6 | | Cấu trúc và đa dạng loài cây gỗ của rừng lá rộng thường xanh phục hồi sau khai thác chọn tại huyện KBang, tỉnh Gia Lai / Cao Thị Thu Hiền, Nguyễn Hồng Hải . - 2018. - //Tạp chí khoa học và công nghệ lâm nghiệp.- Năm 2018. Số 6.- tr 49 - 60 Thông tin xếp giá: BT4425 |
7 | | Đánh giá hiện trạng rừng tự nhiên phục hồi tại lâm trường Điện Biên - Lai Châu/ Nông Trường Sơn; GVHD: Vũ Tiến Hinh . - 1998. - 34 tr Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc Chỉ số phân loại: 634.9 |
8 | | Đánh giá hiện trạng tài nguyên rừng tự nhiên sau 3 năm bảo vệ nghiêm ngặt khu bảo tồn thiên nhiên Khe Rỗ - Sơn Động - Bắc Giang/ Nguyễn Thanh Bình; GVHD: Phạm Văn Điển . - 1999. - 42 tr Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc Chỉ số phân loại: 634.9 |
9 | | Đặc điểm tái sinh tự nhiên rừng phục hồi sau canh tác nương rẫy tại vườn quốc gia Tà Đùng, tỉnh Đắk Nông / Nguyễn Thanh Tân; Người phản biện: Bùi Thế Đồi . - 2020. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2020. Số 15.- tr 147- 154 Thông tin xếp giá: BT4902 |
10 | | Đất đồi núi Việt Nam thoái hoá và phục hồi = Upland soils in Vietnam degradation and rehabilitation / Nguyễn Tử Siêm, Thái Phiên . - . - Hà Nội : Nông nghiệp, 1999. - 412 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: GT14812-GT14815, TK12616, TK22160 Chỉ số phân loại: 631.4 |
11 | | Đề xuất kỹ thuật xử lý lâm sinh cho rừng tự nhiên phục hồi sau khoanh nuôi tại tỉnh Quảng Ninh : Chuyên ngành: Lâm học. Mã số: 301 / Nguyễn Văn Tường; GVHD: Phạm Văn Điển, Phạm Đức Tuấn . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 67 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: LV09006585 Chỉ số phân loại: 634.9 |
12 | | Great basin riparian areas: Ecology, management, and restoration / Jeanne C. Chambers, Jerry R. Miller . - Washington : Island press, 2004. - 302 p. ; 24 cm Thông tin xếp giá: NV0877 Chỉ số phân loại: 577.68 |
13 | | Intelligent tinkering : Bridging the gap between science and practice / Robert J. Cabin . - Washington : Island Press, 2011. - xv, 216 p. ; 23 cm( The science and practice of ecological restoration ) Thông tin xếp giá: NV1735 Chỉ số phân loại: 333.73 |
14 | | Kết quả nghiên cứu về trồng rừng và phục hồi rừng tự nhiên / Đỗ Đình Sâm,... [và những người khác] . - . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2001. - 111 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: TK20887, TK24165 Chỉ số phân loại: 634.9 |
15 | | Một số giải pháp kinh tế - xã hội góp phần đẩy mạnh và nâng cao hiệu quả kinh tế của hoạt động khoanh nuôi phục hồi rừng tự nhiên tại xã Cư Lễ - huyện Na Rì - tỉnh Bắc Cạn/ Vũ Công Hoàng; GVHD: Nguyễn Văn Tuấn . - 2005. - 54 tr Thông tin xếp giá: LV08001446 Chỉ số phân loại: 634.9068 |
16 | | Một số giải pháp kinh tế - xã hội góp phần đẩy mạnh và nâng cao hiệu quả kinh tế của hoạt động khoanh nuôi phục hồi rừng tự nhiên tại xã Nậm Ty - Hoàng Su Phì - Hà Giang/ Lê Đức Nguyện; GVHD: Nguyễn Văn Tuấn . - 2005. - 68 tr Thông tin xếp giá: LV08001444 Chỉ số phân loại: 634.9068 |
17 | | Một số giải pháp kinh tế xã hội góp phần đẩy mạnh và nâng cao hiệu quả kinh tế của hoạt động khoanh nuôi phục hồi rừng tự nhiên tại xã Cò Nòi - huyện Mai Sơn - tỉnh Sơn La/ Hoàng Thị Hồng Điệp; GVHD: Nguyễn Văn Tuấn . - 2005. - 58 tr Thông tin xếp giá: LV08001424 Chỉ số phân loại: 634.9068 |
18 | | Nghiên cứu biện pháp phục hồi hệ sinh thái rừng phòng hộ ven bờ sông cầu tại huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên : Chuyên ngành: Quản lý tài nguyên rừng. Mã số: 302 / Nguyễn Hữu Huề; GVHD: Phùng Văn Khoa . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 67 tr. ; 27 cm. + 1 CD Thông tin xếp giá: LV09006515 Chỉ số phân loại: 333.7 |
19 | | Nghiên cứu bổ sung tính đa dạng của thực vật trong phân khu phục hồi sinh thái khu bảo tồn thiên nhiên Yên Tử / Nông Văn Cương; GVHD: Phùng Văn Phê . - 2008. - 40 tr Thông tin xếp giá: LV08005858 Chỉ số phân loại: 333.7 |
20 | | Nghiên cứu các biện pháp phục hồi sinh thái rừng phòng hộ ven bờ ở một số vùng trọng điểm trong lưu vực sông Cầu : Nhiệm vụ NC đặc thù cấp Bộ / Phùng Văn Khoa . - 2014. - //Kết quả NCKH và CN giai đoạn 2005-2014. - Năm 2014 . ISBN 9786046012214 . - tr. 30 - 33 Thông tin xếp giá: BT4531 |
21 | | Nghiên cứu cấu trúc rừng phục hồi sau nương rãy tại huyện Mai Sơn - Sơn La / GVHD: Vũ Tiến Hinh . - Hà Tây : ĐHLN, 2004. - 92tr Thông tin xếp giá: THS08000243, THS08000755 Chỉ số phân loại: 634.9 |
22 | | Nghiên cứu cấu trúc và giải pháp bảo vệ, phục hồi rừng tự nhiên có loài Nghiến (Burretiodendron Hsienmu) phân bố tập trung ở tỉnh Điện Biên : Luận văn thạc sĩ Lâm học / Phạm Văn Khiên; GVHD: Vũ Tiến Hinh . - 2020. - viii,70 tr. : Phụ lục; 29 cm Thông tin xếp giá: THS5248 Chỉ số phân loại: 634.9 |
23 | | Nghiên cứu đặc điểm cấu trúc và tái sinh một số trạng thái rừng tự nhiên phục hồi sau khoanh nuôi tại xã Côn Minh, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn : Chuyên ngành: Lâm học. Mã số: 301 / Nguyễn Quang Linh; GVHD: Bùi Thế Đồi . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 51 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: LV09006617 Chỉ số phân loại: 634.9 |
24 | | Nghiên cứu đặc điểm cấu trúc và tái sinh một số trạng thái rừng tự nhiên phục hồi sau khoanh nuôi tại xã Quang Phong, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn : Chuyên ngành: Lâm học. Mã số: 301 / Bùi Văn Định; GVHD: Bùi Thế Đồi . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 59 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: LV09006620 Chỉ số phân loại: 634.9 |
25 | | Nghiên cứu đặc điểm sinh vật học, sinh thái học và kỹ thuật gây trồng loài Trúc vuông (Chimonobambusa quadrangularis) làm cơ sở phục hồi và phát triển loài cây này ở Bắc Kạn : Ngành: Lâm học. Mã số: 301 / Đinh Thế Thành; GVHD: Ngô Quang Đê . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 54tr. + 1 số liệu gốc Thông tin xếp giá: LV09006576 Chỉ số phân loại: 634.9 |
26 | | Nghiên cứu đặc điểm tái sinh phục hồi các loài cây lá rộng dưới tán rừng vầu và rừng phục hồi hỗ giao UB tại khu vực Yên Bình Đồng Xuân - Lương Sơn - Hoà Bình/ Nguyễn Trung Hiếu; GVHD: Hoàng Kim Ngũ . - 2001. - 29 tr Thông tin xếp giá: LV08002974 Chỉ số phân loại: 634.9 |
27 | | Nghiên cứu đặc điểm tái sinh phục hồi sau cháy tại khu rừng phòng hộ đầu nguồn Nam Ngưm, tỉnh Xiêng Khoảng, nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào : Luận văn Thạc sĩ Quản lý tài nguyên rừng / Outhaly Xayavong; NHDKH: Nguyễn Thị Thanh An, Bùi Xuân Dũng . - 2021. - viii,93 tr. : Phụ lục; 29 cm Thông tin xếp giá: THS5616 Chỉ số phân loại: 333.7 |
28 | | Nghiên cứu đề xuất một số giải pháp phục hồi hệ sinh thái rừng phòng hộ ven bờ sông cầu tại huyện Chợ Mới tỉnh Bắc Kạn : Chuyên ngành: Quản lý tài nguyên rừng và môi trường. Mã số: 302 / Nguyễn Trọng Cương; GVHD: Phùng Văn Khoa . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 75 tr. ; 27 cm. + 1 CD Thông tin xếp giá: LV09006508 Chỉ số phân loại: 333.7 |
29 | | Nghiên cứu hiện trạng và đề xuất giải pháp phục hồi rừng tại huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La : Luận văn thạc sĩ Lâm học / Nguyễn Minh Tân; NHDKH: Bùi Thế Đồi . - 2021. - 90 tr. : Phụ lục; 29 cm Thông tin xếp giá: THS5794 Chỉ số phân loại: 634.9 |
30 | | Nghiên cứu khả năng phục hồi của rừng keo tai tượng sau khi cháy tại vườn Quốc gia Ba Vì-Hà Tây/ GVHD: Bế Minh Châu . - Hà Tây: ĐHLN, 2000. - 50 tr Thông tin xếp giá: LV08004397 Chỉ số phân loại: 333.7 |