1 | | Aerial photography and image interpretation / David P. Paine, James D. Kiser . - 3rd ed. - Hoboken : John Wiley & Sons, 2012. - xii, 629 p. ; 24 cm Thông tin xếp giá: NV1683 Chỉ số phân loại: 778.35 |
2 | | Atlas nhỏ về môi trường / World bank . - Washington : World bank, 2005. - 67 tr. ; 15 cm Thông tin xếp giá: TK22465 Chỉ số phân loại: 363.70223 |
3 | | Áp dụng chọn giống để thiết lập rừng thông nhựa (Pinus merkusii Jungh et de Vriese) theo hướng làm tăng sản lượng nhựa tại huyện Quỳnh Lưu - Nghệ An/ Nguyễn Hồng Hưng; GVHD: Dương Mộng Hùng . - 2010. - 63 tr Thông tin xếp giá: THS1196 Chỉ số phân loại: 634.9 |
4 | | Bảo vệ và phát triển tài nguyên rừng Việt Nam : Sách soạn cho giáo viên và học sinh miền núi / Hoàng Hòe (Chủ biên), ...[và những người khác] . - . - Hà Nội : Giáo dục, 1998. - 222 tr. ; 27 cm( ) Thông tin xếp giá: TK13239-TK13243 Chỉ số phân loại: 333.7209597 |
5 | | Bước đầu đánh giá triển vọng kinh doanh rừng lâu dài ở các mô hình rừng Luồng (Dendrocalmus Mcmbrasa cass) dựa trên việc lợi dụng tái sinh tự nhiên rừng tại trung tâm nghiên cứu thực nghiệm lâm sinh Cầu Hai - Phú Thọ/ Nguyễn Hoàng Anh; GVHD: Vũ Đại Dương . - 1999. - 41 tr Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc Chỉ số phân loại: 634.9 |
6 | | Bước đầu nghiên cứu đặc điểm tiểu khí hậu và tình hình tái sinh rừng trong các trạng thái rừng phục hồi tại xã Tự Do huyện Quảng Hoà tỉnh Cao Bằng./ Nguyễn Văn Đều; GVHD: Hoàng Kim Ngũ . - 2002. - 60 tr Thông tin xếp giá: LV08003043 Chỉ số phân loại: 634.9 |
7 | | Bước đầu nghiên cứu rừng miền Bắc Việt Nam / Trần Ngũ Phương . - . - Hà Nội : Khoa học và kỹ thuật, 1970. - 212 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: TK15657, TK15658, TK21375, TK21376 Chỉ số phân loại: 634.909597 |
8 | | Bước đầu nghiên cứu tình hình tái sinh phục hồi rừng dưới ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái trong các trạng thái rừng khác nhau tại xã Đa Phúc huyện Yên Thuỷ tỉnh Hoà Bình/ Hà Ngọc Anh; GVHD: Hoàng Kim Ngũ . - 2002. - 51 tr Thông tin xếp giá: LV08003042 Chỉ số phân loại: 634.9 |
9 | | Các văn bản liên quan đến kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011 - 2020/ Văn phòng Ban chỉ đạo Nhà nước về kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011 - 2020 . - Hà Nội, 2013. - 480 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PL0427 Chỉ số phân loại: 346.046 |
10 | | Các văn bản pháp luật về bảo vệ và sử dụng tài nguyên thiên nhiên . - . - Hà Nội : Lao động - Xã hội, 2002. - 782tr ; 21cm Thông tin xếp giá: TK08005654, TK08005655, TK09007724-TK09007726, TK09008755, TK09008756, TK12803, TK16405, TK16406 Chỉ số phân loại: 346.04 |
11 | | Cẩm nang Quản lý & sử dụng tiền dịch vụ môi trường rừng tại thôn bản / VNFF . - Hà Nội, 2017. - 58 tr. ; 24 cm Thông tin xếp giá: TK25153 Chỉ số phân loại: 333.7517 |
12 | | Chức năng phòng hộ nguồn nước của rừng (Từ nghiên cứu đến sản xuất)/ Phạm Văn Điển . - . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2009. - 140tr. ; 27cm Thông tin xếp giá: TK09012692-TK09012699, TK14485 Chỉ số phân loại: 333.72 |
13 | | Diện tích rừng toàn quốc năm 2011 / Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn . - . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2012. - 278 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: TK19560, VL1029 Chỉ số phân loại: 333.75 |
14 | | Diện tích rừng và đất lâm nghiệp năm 2008/ Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn . - . - Hà Nội : Nông Nghiệp, 2009. - 276tr. ; 21cm( ) Thông tin xếp giá: TK09010209, VL1030 Chỉ số phân loại: 634.9 |
15 | | Đánh giá hiệu quả chi trả dịch vụ môi trường rừng tại xã Tân Thành, huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang = Khóa luận tốt nghiệp / Nguyễn Tiến Dũng; GVHD: Ngô Duy Bách . - 2019. - 44 tr.; Phụ lục, 29 cm Thông tin xếp giá: LV13645 Chỉ số phân loại: 333.7 |
16 | | Đánh giá tác động của hoạt động cho thuê môi trường rừng đến bảo vệ tài nguyên rừng và phát triển kinh tế xã hội tại Vườn quốc gia Ba Vì - Hà Nội / Nguyễn Thị Dung; GVHD: Bùi Thị Minh Nguyệt . - 2012. - 71 tr.; 29 cm Thông tin xếp giá: LV8052 Chỉ số phân loại: 658 |
17 | | Đánh giá thực trạng công tác quản lý nhà nước về rừng và đất lâm nghiệp tại huyện Đak Đoa, tỉnh Gia Lai / Nguyễn Minh Thanh, Ngô Văn Long; Người phản biện: Ngô Đình Quế . - 2017. - //Tạp chí NN &PTNT. - Năm 2017. Số 9 . - tr.139 - 146 Thông tin xếp giá: BT3883 |
18 | | Đánh giá thực trạng quản lý rừng và đất lâm nghiệp do ủy ban nhân dân xã quản lý tại huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang / Nguyễn Văn Tùng; Người thẩm định: Võ Đại Hải . - 2012. - //Tạp chí khoa học lâm nghiệp. - Năm 2012. - Số 2. - tr.2253 - 2262 Thông tin xếp giá: BT2099 |
19 | | Đánh giá thực trạng quản lý, sử dụng rừng và đất lâm nghiệp tại huyện Chương Mỹ thành phố Hà Nội : Luận văn Thạc sỹ Kinh tế / Trần Đức Tài; GVHD: Nguyễn Thị Hải Ninh . - 2016. - 81 tr.; Phụ lục, 29 cm Thông tin xếp giá: THS4015 Chỉ số phân loại: 338.1 |
20 | | Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp quản lý nhà nước về rừng và đất lâm nghiệp tại huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên : Luận văn Thạc sĩ Lâm học / Diệp Văn Chính; GVHD: Nguyễn Minh Thanh . - 2020. - vi,80 tr. : Phụ lục; 29 cm Thông tin xếp giá: THS5255 Chỉ số phân loại: 330.068 |
21 | | Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp quản lý tài nguyên rừng tại công ty Lâm nghiệp và dịch vụ Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh / Vương Thái Sơn; GVHD: Trần Quang Bảo . - 2014. - 70 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: THS2843, THS3253 Chỉ số phân loại: 333.7 |
22 | | Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp quản lý về rừng và đất lâm nghiệp tại thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai : Luận văn thạc sĩ Lâm học / Lưu Trung Kiên; NHDKH: Nguyễn Minh Thanh . - 2023. - ix, 78 tr. : Phụ lục; 29 cm Thông tin xếp giá: THS6366 Chỉ số phân loại: 634.9 |
23 | | Đánh giá tình hình thực hiện quy định về bảo vệ rừng, phòng cháy, chữa cháy rừng trong luật bảo vệ và phát triển rừng 2004 / Lê Sỹ Doanh, Nguyễn Thị Tiến, Lê Mạnh Thắng; Người phản biện: Võ Đại Hải . - 2016. - //Tạp chí Khoa học và công nghệ lâm nghiệp. - Năm 2016 . Số 6. - tr.9 - 17 Thông tin xếp giá: BT3816 |
24 | | Đặc điểm phát sinh dòng chảy bề mặt ở rừng núi Luốt - Xuân Mai - Hà Nội. / Phạm Văn Điển; Người phản biện: Ngô Đình Quế . - 2011. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2011. - Số 16 . - tr 74 - 82 Thông tin xếp giá: BT1148 |
25 | | Đặc điểm rừng và đất rừng ngập mặn vùng cửa sông ven biển huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai / Hà Thị Mừng; Người phản biện: Nguyễn Xuân Quát . - 2017. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2017. Số 6 . - tr.95 - 101 Thông tin xếp giá: BT3861 |
26 | | Đặc điểm thủy văn của một số trạng thái rừng trồng tại khu vực núi Luốt - Xuân Mai - Hà Nội / Trần Thị Nhài, Bùi Xuân Dũng . - 2017. - //Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp. - Năm 2017. Số 4 . - tr. 122-129 Thông tin xếp giá: BT4048 |
27 | | Ecological restoration of Southwestern Ponerosa pine forests / Peter Friederici . - Phục hồi sinh thái của rừng thông Tây Nam Ponerosa. - Washington : Island press, 2003. - 561 p.; 24 cm Thông tin xếp giá: NV0038 Chỉ số phân loại: 577.3 |
28 | | Forest farming : Towards a solution to problems of world hunger and conservation / J. Sholto Douglas, Robert A. de J. Hart . - Intermediate technology publications London, 1985. - xxi, 207 p. ; 21 cm Thông tin xếp giá: NV1839 Chỉ số phân loại: 634.9 |
29 | | Forest hydrology : An introduction to water and forests / Mingteh Chang . - 2nd ed. - Boca Raton: CRC Press, 2006. - 478 p. ; 25 cm Thông tin xếp giá: NV0673 Chỉ số phân loại: 551.48 |
30 | | Forest mensuration / H Arthur Meyer . - USA : Penns Valley Publishers, 1953. - v, 357 p. ; 23 cm Thông tin xếp giá: NV1845 Chỉ số phân loại: 634.9 |