KẾT QUẢ TÌM KIẾM
Tìm thấy  121  biểu ghi Tải biểu ghi
1 2 3 4 5  
STTChọnThông tin ấn phẩm
1Aerial photography and image interpretation / David P. Paine, James D. Kiser . - 3rd ed. - Hoboken : John Wiley & Sons, 2012. - xii, 629 p. ; 24 cm
  • Thông tin xếp giá: NV1683
  • Chỉ số phân loại: 778.35
  • 2Atlas nhỏ về môi trường / World bank . - Washington : World bank, 2005. - 67 tr. ; 15 cm
  • Thông tin xếp giá: TK22465
  • Chỉ số phân loại: 363.70223
  • 3Áp dụng chọn giống để thiết lập rừng thông nhựa (Pinus merkusii Jungh et de Vriese) theo hướng làm tăng sản lượng nhựa tại huyện Quỳnh Lưu - Nghệ An/ Nguyễn Hồng Hưng; GVHD: Dương Mộng Hùng . - 2010. - 63 tr
  • Thông tin xếp giá: THS1196
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 4Bảo vệ và phát triển tài nguyên rừng Việt Nam : Sách soạn cho giáo viên và học sinh miền núi / Hoàng Hòe (Chủ biên), ...[và những người khác] . - . - Hà Nội : Giáo dục, 1998. - 222 tr. ; 27 cm( )
  • Thông tin xếp giá: TK13239-TK13243
  • Chỉ số phân loại: 333.7209597
  • 5Bước đầu đánh giá triển vọng kinh doanh rừng lâu dài ở các mô hình rừng Luồng (Dendrocalmus Mcmbrasa cass) dựa trên việc lợi dụng tái sinh tự nhiên rừng tại trung tâm nghiên cứu thực nghiệm lâm sinh Cầu Hai - Phú Thọ/ Nguyễn Hoàng Anh; GVHD: Vũ Đại Dương . - 1999. - 41 tr
  • Thông tin xếp giá:  Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 6Bước đầu nghiên cứu đặc điểm tiểu khí hậu và tình hình tái sinh rừng trong các trạng thái rừng phục hồi tại xã Tự Do huyện Quảng Hoà tỉnh Cao Bằng./ Nguyễn Văn Đều; GVHD: Hoàng Kim Ngũ . - 2002. - 60 tr
  • Thông tin xếp giá: LV08003043
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 7Bước đầu nghiên cứu rừng miền Bắc Việt Nam / Trần Ngũ Phương . - . - Hà Nội : Khoa học và kỹ thuật, 1970. - 212 tr. ; 27 cm
  • Thông tin xếp giá: TK15657, TK15658, TK21375, TK21376
  • Chỉ số phân loại: 634.909597
  • 8Bước đầu nghiên cứu tình hình tái sinh phục hồi rừng dưới ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái trong các trạng thái rừng khác nhau tại xã Đa Phúc huyện Yên Thuỷ tỉnh Hoà Bình/ Hà Ngọc Anh; GVHD: Hoàng Kim Ngũ . - 2002. - 51 tr
  • Thông tin xếp giá: LV08003042
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 9Các văn bản liên quan đến kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011 - 2020/ Văn phòng Ban chỉ đạo Nhà nước về kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011 - 2020 . - Hà Nội, 2013. - 480 tr. ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: PL0427
  • Chỉ số phân loại: 346.046
  • 10Các văn bản pháp luật về bảo vệ và sử dụng tài nguyên thiên nhiên . - . - Hà Nội : Lao động - Xã hội, 2002. - 782tr ; 21cm
  • Thông tin xếp giá: TK08005654, TK08005655, TK09007724-TK09007726, TK09008755, TK09008756, TK12803, TK16405, TK16406
  • Chỉ số phân loại: 346.04
  • 11Cẩm nang Quản lý & sử dụng tiền dịch vụ môi trường rừng tại thôn bản / VNFF . - Hà Nội, 2017. - 58 tr. ; 24 cm
  • Thông tin xếp giá: TK25153
  • Chỉ số phân loại: 333.7517
  • 12Chức năng phòng hộ nguồn nước của rừng (Từ nghiên cứu đến sản xuất)/ Phạm Văn Điển . - . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2009. - 140tr. ; 27cm
  • Thông tin xếp giá: TK09012692-TK09012699, TK14485
  • Chỉ số phân loại: 333.72
  • 13Diện tích rừng toàn quốc năm 2011 / Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn . - . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2012. - 278 tr. ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: TK19560, VL1029
  • Chỉ số phân loại: 333.75
  • 14Diện tích rừng và đất lâm nghiệp năm 2008/ Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn . - . - Hà Nội : Nông Nghiệp, 2009. - 276tr. ; 21cm( )
  • Thông tin xếp giá: TK09010209, VL1030
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 15Đánh giá hiệu quả chi trả dịch vụ môi trường rừng tại xã Tân Thành, huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang = Khóa luận tốt nghiệp / Nguyễn Tiến Dũng; GVHD: Ngô Duy Bách . - 2019. - 44 tr.; Phụ lục, 29 cm
  • Thông tin xếp giá: LV13645
  • Chỉ số phân loại: 333.7
  • 16Đánh giá tác động của hoạt động cho thuê môi trường rừng đến bảo vệ tài nguyên rừng và phát triển kinh tế xã hội tại Vườn quốc gia Ba Vì - Hà Nội / Nguyễn Thị Dung; GVHD: Bùi Thị Minh Nguyệt . - 2012. - 71 tr.; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: LV8052
  • Chỉ số phân loại: 658
  • 17Đánh giá thực trạng công tác quản lý nhà nước về rừng và đất lâm nghiệp tại huyện Đak Đoa, tỉnh Gia Lai / Nguyễn Minh Thanh, Ngô Văn Long; Người phản biện: Ngô Đình Quế . - 2017. - //Tạp chí NN &PTNT. - Năm 2017. Số 9 . - tr.139 - 146
  • Thông tin xếp giá: BT3883
  • 18Đánh giá thực trạng quản lý rừng và đất lâm nghiệp do ủy ban nhân dân xã quản lý tại huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang / Nguyễn Văn Tùng; Người thẩm định: Võ Đại Hải . - 2012. - //Tạp chí khoa học lâm nghiệp. - Năm 2012. - Số 2. - tr.2253 - 2262
  • Thông tin xếp giá: BT2099
  • 19Đánh giá thực trạng quản lý, sử dụng rừng và đất lâm nghiệp tại huyện Chương Mỹ thành phố Hà Nội : Luận văn Thạc sỹ Kinh tế / Trần Đức Tài; GVHD: Nguyễn Thị Hải Ninh . - 2016. - 81 tr.; Phụ lục, 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS4015
  • Chỉ số phân loại: 338.1
  • 20Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp quản lý nhà nước về rừng và đất lâm nghiệp tại huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên : Luận văn Thạc sĩ Lâm học / Diệp Văn Chính; GVHD: Nguyễn Minh Thanh . - 2020. - vi,80 tr. : Phụ lục; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS5255
  • Chỉ số phân loại: 330.068
  • 21Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp quản lý tài nguyên rừng tại công ty Lâm nghiệp và dịch vụ Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh / Vương Thái Sơn; GVHD: Trần Quang Bảo . - 2014. - 70 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: THS2843, THS3253
  • Chỉ số phân loại: 333.7
  • 22Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp quản lý về rừng và đất lâm nghiệp tại thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai : Luận văn thạc sĩ Lâm học / Lưu Trung Kiên; NHDKH: Nguyễn Minh Thanh . - 2023. - ix, 78 tr. : Phụ lục; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS6366
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 23Đánh giá tình hình thực hiện quy định về bảo vệ rừng, phòng cháy, chữa cháy rừng trong luật bảo vệ và phát triển rừng 2004 / Lê Sỹ Doanh, Nguyễn Thị Tiến, Lê Mạnh Thắng; Người phản biện: Võ Đại Hải . - 2016. - //Tạp chí Khoa học và công nghệ lâm nghiệp. - Năm 2016 . Số 6. - tr.9 - 17
  • Thông tin xếp giá: BT3816
  • 24Đặc điểm phát sinh dòng chảy bề mặt ở rừng núi Luốt - Xuân Mai - Hà Nội. / Phạm Văn Điển; Người phản biện: Ngô Đình Quế . - 2011. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2011. - Số 16 . - tr 74 - 82
  • Thông tin xếp giá: BT1148
  • 25Đặc điểm rừng và đất rừng ngập mặn vùng cửa sông ven biển huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai / Hà Thị Mừng; Người phản biện: Nguyễn Xuân Quát . - 2017. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2017. Số 6 . - tr.95 - 101
  • Thông tin xếp giá: BT3861
  • 26Đặc điểm thủy văn của một số trạng thái rừng trồng tại khu vực núi Luốt - Xuân Mai - Hà Nội / Trần Thị Nhài, Bùi Xuân Dũng . - 2017. - //Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp. - Năm 2017. Số 4 . - tr. 122-129
  • Thông tin xếp giá: BT4048
  • 27Ecological restoration of Southwestern Ponerosa pine forests / Peter Friederici . - Phục hồi sinh thái của rừng thông Tây Nam Ponerosa. - Washington : Island press, 2003. - 561 p.; 24 cm
  • Thông tin xếp giá: NV0038
  • Chỉ số phân loại: 577.3
  • 28Forest farming : Towards a solution to problems of world hunger and conservation / J. Sholto Douglas, Robert A. de J. Hart . - Intermediate technology publications London, 1985. - xxi, 207 p. ; 21 cm
  • Thông tin xếp giá: NV1839
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 29Forest hydrology : An introduction to water and forests / Mingteh Chang . - 2nd ed. - Boca Raton: CRC Press, 2006. - 478 p. ; 25 cm
  • Thông tin xếp giá: NV0673
  • Chỉ số phân loại: 551.48
  • 30Forest mensuration / H Arthur Meyer . - USA : Penns Valley Publishers, 1953. - v, 357 p. ; 23 cm
  • Thông tin xếp giá: NV1845
  • Chỉ số phân loại: 634.9