1 | | Ảnh hưởng hán văn lí trần qua thơ và ngôn ngữ thơ Nguyễn Trung ngạn / Nguyễn Tài Cẩn . - . - h : Giáo dục, 1998. - 296 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: TK19136-TK19138 Chỉ số phân loại: 895.9221 |
2 | | Bớt đi : Thơ / Đỗ Ngọc Hải . - Hà Nội : Giao thông vận tải, 2011. - 64 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: TK21394-TK21413 Chỉ số phân loại: 895.9221 |
3 | | Cái được lớn nhất : Thơ / Đỗ Ngọc Hải . - Hà Nội : Thanh Niên, 2020. - 77 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: TK24356-TK24366 Chỉ số phân loại: 895.9221 |
4 | | Cánh thơ xuân : Thơ xướng họa giao lưu mừng xuân mới / Hoa Văn . - Hà Nội : Văn học, 2012. - 240 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: TK21313 Chỉ số phân loại: 895.9221 |
5 | | Dân tộc Việt Nam qua các câu ví, tục ngữ, phương ngôn, phong dao, ca vè... / Nguyễn Đình Thông . - H. : Hội nhà văn, 2005. - 916tr. ; 20,5cm Thông tin xếp giá: TK08003758 Chỉ số phân loại: 398.09597 |
6 | | Đôi bờ : Thơ / Phạm Bá Nhơn . - Hà Nội : Hội nhà văn, 2022. - 243 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: TK24404, TK24405 Chỉ số phân loại: 895.9221 |
7 | | Đố kiều nét đẹp văn hóa / Phạm Đan Quế . - Tp.HCM : Văn hóa Sài Gòn, 2007. - 256tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: TK08002440, TK08002441 Chỉ số phân loại: 895.922 1 |
8 | | Hoa hạnh phúc : Thơ / Văn Hoa . - Hà Nội : Văn học, 2012. - 183 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: TK21314-TK21317 Chỉ số phân loại: 895.9221 |
9 | | Hòa bình xanh : Thơ tuyển chọn theo chủ đề môi trường / Văn Hoa . - Hà Nội : Thời Đại, 2013. - 123 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: TK21309, TK21310 Chỉ số phân loại: 895.9221 |
10 | | Hồn quê thơ vọng : Thơ / Văn Hoa . - Hà Nội : Văn học, 2012. - 214 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: TK21243, TK21281, TK21311, TK21312 Chỉ số phân loại: 895.9221 |
11 | | Hương lúa tình quê : Thơ / Văn Hoa . - Hà Nội : Hội nhà văn, 2019. - 351 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: TK23341-TK23348 Chỉ số phân loại: 895.9221 |
12 | | Lá biếc - phận rừng : Thơ / Đặng Cương Lăng . - Hà Nội : Hội nhà văn, 2021. - 174 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: TK25147-TK25152 Chỉ số phân loại: 895.92214 |
13 | | Mấy vấn đề về phương pháp tìm hiểu phân tích thơ Hồ Chí Minh : Chuyên luận / Nguyễn Đăng Mạnh . - Tái bản có sửa chữa bổ sung. - Hà Nội : Đại học Quốc gia, 1998. - 219 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: TK17637, TK17638, TK19122 Chỉ số phân loại: 895.9221009 |
14 | | Một vùng văn hóa Hà Thành: Tuyển thơ / Nguyễn Hòa Bình Tuyển chọn . - Hà Nội : Nxb. Hà Nội, 2019. - 280 tr. ; 21 cm( (Tủ sách Thăng Long 1000 năm) ) Thông tin xếp giá: FSC0074, TK23995 Chỉ số phân loại: 895.9221008 |
15 | | Nay ở trong thơ : Phê bình tiểu luận thơ Hồ Chí Minh / Lê Xuân Đức . - H. : Văn học, 2005. - 283tr. ; 19cm Thông tin xếp giá: TK08000075, TK08000076 Chỉ số phân loại: 895.9221001 |
16 | | Nguồn cội : Thơ/ Phạm Bá Nhơn . - . - Hà Nội: Văn học, 2010. - 218tr.; 21 cm Thông tin xếp giá: TK16426, TK16427 Chỉ số phân loại: 895.922 |
17 | | Nguyễn Bính thơ và đời / Hoàng Xuân (tuyển chọn) . - Hà nội : Văn học, 2005. - 294 tr ; 19 cm Thông tin xếp giá: TK09009858-TK09009860 Chỉ số phân loại: 895.9221009 |
18 | | Nhà tiên tri : [Thơ] / Kahlil Gibran; Châu Diên dịch . - Hà Nội : Văn học; Công ty Văn hoá và Truyền thông Nhã Nam, 2016. - 162 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: TK23680 Chỉ số phân loại: 811.52 |
19 | | Sơ kính tân trang / Phạm Thái; Hoàng Hữu Yên (hiệu đính, chú giải) . - H. : ĐH Quốc gia HN, 2002. - 198tr Thông tin xếp giá: TK08000723-TK08000727 Chỉ số phân loại: 895.9221 |
20 | | Thi nhân Việt Nam (1932-1941) / Hoài Thanh, Hoài Chân . - . - Hà Nội : Văn học, 2005. - 411 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: TK09012587-TK09012589 Chỉ số phân loại: 895.9221 |
21 | | Thơ chữ hán của Hồ Chủ Tịch / Trần Đắc Thọ (dịch) . - H. : ĐH Quốc gia HN, 2003. - 432tr. ; 20,5cm Thông tin xếp giá: TK08001097-TK08001101 Chỉ số phân loại: 895.922 |
22 | | Thơ Hồ Chí Minh / Bích Hằng sưu tầm . - . - Hà Nội : Văn hoá Thông tin, 1997. - 405 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: TK18201-TK18205 Chỉ số phân loại: 895.9221009 |
23 | | Thơ ngụ ngôn : Chọn lọc / Jean De La Fontaine . - . - Hà Nội : Thế giới, 1997. - 105 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: TK20624-TK20628 Chỉ số phân loại: 841 |
24 | | Thơ/ Tố Hữu; Hà Minh Đức (giới thiệu) . - Tái bản lần thứ 2. - Hà Nội: Giáo dục, 1997. - 691 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: VL399 Chỉ số phân loại: 895.9221 |
25 | | Trái tim và khoảng trời : Thơ / Đặng Phụ . - . - Hà Nội : Thanh niên, 2011. - 166 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: TK18387, TK18388 Chỉ số phân loại: 895.9221 |
26 | | Tứ quý phương viên / Ngô Quang Đê . - . - Hà Nội : Hội nhà văn, 2011. - 95 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: TK17907-TK17909 Chỉ số phân loại: 895.9221 |
27 | | Văn học Việt Nam viết về biển đảo và duyên hải (giai đoạn 1900 - 2000) / Lý Hoài Thu (chủ biên), Trịnh Văn Định, Hoàng Cẩm Giang . - Hà Nội : Phụ nữ Việt Nam, 2020. - 250 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: TK23986-TK23988 Chỉ số phân loại: 895.922080034 |
28 | | Xuân Diệu thơ và đời / Lê Huy Nguyên tuyển chọn . - . - Hà Nội : Văn học, 1996. - 413tr. ; 19cm( ) Thông tin xếp giá: TK13660 Chỉ số phân loại: 895.9221009 |