1 | | Bước đầu nghiên cứu thảm thực vật rừng trên núi đá vôi tại vườn quốc gia Ba Bể - Bắc Kạn / GVHD: Hoàng Kim Ngũ . - Hà Tây : ĐHLN, 2002. - 77tr Thông tin xếp giá: THS08000151, THS08000749 Chỉ số phân loại: 634.9 |
2 | | Bước đầu nghiên cứu về độ chua và hàm lượng mùn của đất dưới các trạng thái thảm vật tại xã Cốc Lầu - huyện Bắc Hà - tỉnh Lào Cai. / Nông Huy Hoàng; GVHD: Nguyễn Hoàng Hương . - 2013. - 36 tr. : Phụ lục ; 29 cm Thông tin xếp giá: LV9230 Chỉ số phân loại: 634.9 |
3 | | Các kiểu thảm thực vật ở khu bảo tồn thiên nhiên Khau Ca, tỉnh Hà Giang / Nguyễn Nghĩa Thìn,...[ và những người khác] . - 2007. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - 2007 . - Số 8 . - tr. 51 - 54 Thông tin xếp giá: BT0409 |
4 | | Đặc điểm tái sinh của thảm thực vật rừng phục hồi trên đất bỏ hóa sau nương rẫy tại khu đề xuất bảo tồn thiên nhiên Nghĩa Phương, Lục Nam, Bắc Giang / Bùi Thị Tuyết Xuân . - 2012. - //Báo cáo KH về nghiên cứu và giảng dạy sinh học ở Việt Nam (Kho VL: VL1070). - Năm 2012. - tr.403 - 410 Thông tin xếp giá: BT2540 |
5 | | Đặc điểm tái sinh tự nhiên của thảm thực vật rừng kín thường xanh mưa ẩm nhiệt đới tại vườn quốc gia Bạch Mã - Thừa Thiên Huế / Hoàng Thị Tuyết; GVHD: Phạm Xuân Hoàn . - 2010. - 89 tr.; 30cm + Phụ lục Thông tin xếp giá: THS1079 Chỉ số phân loại: 634.9 |
6 | | Một số đặc điểm của vi sinh vật đất dưới các trạng thái thảm thực vật rừng ở huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình : [Bài trích] / Nguyễn Minh Thanh, Dương Thanh Hải; Người phản biện: Đỗ Đình Sâm . - 2014. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2014. Số 9. - tr. 110-115 Thông tin xếp giá: BT2951 |
7 | | Nghiên cứu đặc điểm tích lũy và phân hủy vật rơi rụng dưới các trạng thái thảm thực vật tại xã Vầy Nưa, huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình : Luận văn Thạc sỹ Khoa học Lâm nghiệp / Trần Thị Nhâm; GVHD: Nguyễn Minh Thanh . - 2014. - 75 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: THS2428, THS3800 Chỉ số phân loại: 634.9 |
8 | | Nghiên cứu đặc điểm xói mòn dưới một số trạng thái thảm thực vật rừng tại Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh : Luận văn Thạc sỹ khoa học Lâm nghiệp / Nguyễn Thị Hiền; GVHD: Phùng Văn Khoa . - 2012. - 94 tr. : Phụ lục ; 29 cm Thông tin xếp giá: THS1954, THS3626 Chỉ số phân loại: 634.9 |
9 | | Nghiên cứu đặc trưng của một số trạng thái thảm thực vật rừng tại khu bảo tồn thiên nhiên Hữu Liên, Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn : Luận văn Thạc sỹ Khoa học Lâm nghiệp / Đinh Thị Phượng; GVHD: Phạm Văn Điển . - 2016. - 74 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: THS3144 Chỉ số phân loại: 634.9 |
10 | | Nghiên cứu mối liên hệ giữa thảm thực vật rừng với dòng chảy và chất lượng nước trong lưu vực sông Đăkbla, tỉnh Kon Tum : Luận án Tiến sỹ Lâm nghiệp / Nguyễn Tấn Liêm; Người hướng dẫn: Phùng Văn Khoa, Nguyễn Ngọc Lung . - 2014. - 130 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: TS0103 Chỉ số phân loại: 634.9 |
11 | | Phân tích chỉ số thực vật (NDVI) trên ảnh Land sat 8 để đánh giá ảnh hưởng của các hoạt động thực hiện cơ chế chia sẻ lợi ích đến thảm thực vật rừng ở vườn Quốc gia Bạch Mã : [Bài trích] / Hoàng Minh, Nguyễn Vũ Linh, Nguyễn Văn Lợi; Người phản biện: Phạm Xuân Hoàn . - 2014. - //Tạp chí Rừng & Môi trường. - Năm 2014. Số 63 + 64 . - tr. 7 - 11 Thông tin xếp giá: BT2983 |
12 | | Phân tích một số chỉ số đa dạng sinh học loài cây gỗ của thảm thực vật rừng trên núi đá vôi tại khu bảo tồn thiên nhiên Thần Sa - Phượng Hoàng, tỉnh Thái Nguyên / Nguyễn Thị Thoa; Người phản biện: Trần Văn Con . - 2013. - //Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp. - Năm 2013. Số 4. - tr. 2961-2967 Thông tin xếp giá: BT2899 |
13 | | Ứng dụng ảnh viễn thám đa thời gian đánh giá mối quan hệ giữa yếu tố nhiệt độ với thảm thực vật rừng tại vườn quốc gia Cát Bà, thành phố Hải Phòng : Khóa luận tốt nghiệp / Nguyễn Thị Loan; GVHD: Nguyễn Hải Hòa . - 2017. - 64 tr.; Phụ lục, 30 cm Thông tin xếp giá: LV13346 Chỉ số phân loại: 333.7 |
14 | | Ứng dụng công nghệ GIS và viễn thám để đánh giá biến động thảm thực vật rừng tại Vườn quốc gia Phong Nha Kẻ Bàng : Luận văn Thạc sỹ Quản lý tài nguyên rừng / Nguyễn Anh Minh; GVHD: Trần Quang Bảo . - 2019. - 82 tr. : Phụ lục; 29 cm Thông tin xếp giá: THS5025 Chỉ số phân loại: 333.7 |