1 | ![](images\unsaved.gif) | 450 điều nên và không nên trong ăn uống / Ngọc Mai (B.s) . - H. : Văn hóa - Thông tin, 2007. - 242tr. ; 19cm Thông tin xếp giá: TK08003833, TK08003834 Chỉ số phân loại: 613.2 |
2 | ![](images\unsaved.gif) | Bảo quản chế biến rau quả thực phẩm / Bí quyết nghề trồng trọt . - H. : Nxb Hà Nôi, 2008. - 127tr. ; 19cm Thông tin xếp giá: TK09006157-TK09006166 Chỉ số phân loại: 338.1 |
3 | ![](images\unsaved.gif) | Bảo vệ môi trường và sức khỏe mọi nhà/ Nguyễn Ngọc Oánh . - . - Hà Nội : Phụ Nữ, 2001. - 167tr ; 19cm( ) Thông tin xếp giá: TK13645, TK13646, TK17343 Chỉ số phân loại: 613 |
4 | ![](images\unsaved.gif) | Các quá trình, thiết bị trong công nghệ hóa chất và thực phẩm. Tập 1, Các quá trình thủy lực, bơm quạt, máy nén / Nguyễn Bin . - Hà Nội : Khoa học và Kỹ thuật, 2013. - 262 tr. ; 24 cm Thông tin xếp giá: TK21992-TK22001 Chỉ số phân loại: 661 |
5 | ![](images\unsaved.gif) | Các quá trình, thiết bị trong công nghệ hóa chất và thực phẩm. Tập 5, Các quá trình hóa học / Nguyễn Bin . - Hà Nội : Khoa học & kỹ thuật, 2007. - 320 tr. ; 24 cm Thông tin xếp giá: TK21934-TK21943 Chỉ số phân loại: 681.766 |
6 | ![](images\unsaved.gif) | Các quá trình, thiết bị trong công nghệ hóa thực phẩm. Tập 2, Phân riêng hệ không đồng nhất, khuấy trộn, đập, nghiền, sàng / Nguyễn Bin . - Hà Nội : Khoa học và Kỹ thuật, 2013. - 320 tr. ; 24 cm Thông tin xếp giá: TK21982-TK21991 Chỉ số phân loại: 661 |
7 | ![](images\unsaved.gif) | Dinh dưỡng và thực phẩm / Nguyễn Ý Đức . - H. : Y học, 2005. - 319tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: TK08002046-TK08002048 Chỉ số phân loại: 613.2 |
8 | ![](images\unsaved.gif) | Đánh giá thực trạng và đề xuất biện pháp bảo tồn các loài côn trùng làm thực phẩm tại xã Cao Sơn, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn : Khóa luận tốt nghiệp / Đặng Hữu Giang; GVHD: Nguyễn Thế Nhã, Bùi Xuân Trường . - 2019. - ix,50 tr.; Phụ lục, 29 cm Thông tin xếp giá: LV13667 Chỉ số phân loại: 333.7 |
9 | ![](images\unsaved.gif) | Food policy analysis / C. Peter Timmer, Walter P. Falcon, Scott R. Pearson . - London : The Johns Hopkins University, 1983. - 300 p. ; 21 cm Chỉ số phân loại: 338.1 |
10 | ![](images\unsaved.gif) | Foods Experimental perspectives / Margaret Mc Williams . - Third edition. - New Jersey : The united States of America, 1997. - 606 p. ; 24 cm Thông tin xếp giá: NV1964 Chỉ số phân loại: 664 |
11 | ![](images\unsaved.gif) | Giáo trình cơ sở tính toán các máy hóa chất và thực phẩm/ Hồ Lê Viên . - . - Hà Nội : Trường Đại học Bách khoa, 1997. - 300 tr.;30 cm Thông tin xếp giá: GT17112, GT17113 Chỉ số phân loại: 621.8071 |
12 | ![](images\unsaved.gif) | Giáo trình kỹ thuật sấy nông sản thực phẩm / Nguyễn Văn May . - . - Hà Nội : Khoa học và Kỹ thuật, 2002. - 234 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: GT19485-GT19487 Chỉ số phân loại: 664.0028 |
13 | ![](images\unsaved.gif) | Introduction Foods / Marion Bennion . - 10th ed. - New Jersey : Prentice Hall, 1995. - xxi, 713 p. ; 24 cm Thông tin xếp giá: NV3614 Chỉ số phân loại: 641.3 |
14 | ![](images\unsaved.gif) | Kiêng kỵ trong ăn - uống ăn uống - phối hợp thức ăn - nấu nướng và bảo quản thức ăn / Hạ Chấn Truyền; Đoàn Sự (B.d) . - H. : Y học, 2006. - 119tr. ; 20,5cm Thông tin xếp giá: TK08000343-TK08000345 Chỉ số phân loại: 641.5 |
15 | ![](images\unsaved.gif) | Một số ý kiến nhằm góp phần hoàn thiện cơ cấu tổ chức sản xuất và tổ chức quản lý ở công ty nông sản thực phẩm Hoà Bình/ Đinh Văn Biểu; GVHD: Phạm Khắc Hồng . - 2001. - 55 tr Thông tin xếp giá: LV08001058 Chỉ số phân loại: 634.9068 |
16 | ![](images\unsaved.gif) | Nào tối nay ăn gì? : Thế lưỡng nan của loài ăn tạp / Michael Pollan; Trần Hoa dịch . - Hà Nội : Thế giới; Công ty Văn hóa và Truyền thông Nhã Nam, 2016. - 479 tr. ; 24 cm Thông tin xếp giá: TK23694 Chỉ số phân loại: 394.12 |
17 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu các loài côn trùng có khả năng làm thực phẩm tại Vườn quốc gia Ba Vì: Khóa luận tốt nghiệp/ Phùng Thị Bích Thảo; GVHD: Lê Bảo Thanh . - 2017. - 48 tr.; Phụ lục, 30 cm Thông tin xếp giá: LV13313 Chỉ số phân loại: 333.7 |
18 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu hiện trạng và đề xuất giải pháp bảo tồn côn trùng làm thực phẩm tại huyện Xaythany, thủ đô Viêng Chăn, nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào : Luận văn thạc sĩ Quản lý tài nguyên rừng / Thongvanh Phengchampa; NHDKH: Lê Bảo Thanh . - 2023. - vii, 70 tr. : Phụ lục; 29 cm Thông tin xếp giá: THS6341 Chỉ số phân loại: 333.7 |
19 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu lựa chọn các loài thực vật làm giảm thiểu ô nhiễm nước tại khu vực Hà Nội : Khóa luận tốt nghiệp / Trần Xuân Trường; GVHD: Vương Duy Hưng . - 2017. - 60 tr.; Phụ lục, 30 cm Thông tin xếp giá: LV13312 Chỉ số phân loại: 333.7 |
20 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu thu nhận, tinh sạch Levan và ứng dụng trong chế biến thực phẩm : Khóa luận tốt nghiệp / Trần Thị Ái Hương; GVHD: Vũ Kim Dung . - 2016. - 47 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV11712 Chỉ số phân loại: 660.6 |
21 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu tình hình tài chính và khả năng thanh toán của công ty cổ phần xuất nhập khẩu thực phẩm Thái Bình / Tô, Thị Thư; GVHD: Chu Thị Thu . - 2015. - 65 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV10386 Chỉ số phân loại: 657 |
22 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu tính đa dạng và đề xuất biện pháp quản lý các loài côn trùng có giá trị làm thực phẩm tại khu bảo tồn thiên nhiên Pù Hoạt, tỉnh Nghệ An : Khóa luận tốt nghiệp / Trần Hồng Biển; GVHD: Lê Bảo Thanh . - 2019. - xi,79 tr.; Phụ lục, 29 cm Thông tin xếp giá: LV13663 Chỉ số phân loại: 333.7 |
23 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu và đề xuất biện pháp bảo tồn các loài côn trùng làm thực phẩm tại khu bảo tồn thiên nhiên Pù Huống tỉnh Nghệ An : Khóa luận tốt nghiệp / Lê Đức Mạnh; GVHD: Lê Bảo Thanh, Bùi Xuân Trường . - 2017. - 46 tr.; Phụ lục, 30 cm Thông tin xếp giá: LV13240 Chỉ số phân loại: 333.7 |
24 | ![](images\unsaved.gif) | Phát triển vùng nguyên liệu rau quả tại Công ty cổ phần thực phẩm xuất khẩu Đồng Giao - Doveco : Luận văn Thạc sĩ Quản lý kinh tế / Lê Thị Vân Trinh; NHDKH: Nguyễn Văn Tuấn . - 2021. - vii,80 tr. : Phụ lục; 29 cm Thông tin xếp giá: THS5689 Chỉ số phân loại: 330.068 |
25 | ![](images\unsaved.gif) | Phương pháp phân tích vi sinh vật trong nước, thực phẩm và mĩ phẩm / Trần Linh Thước . - Tái bản lần thứ 7. - Hà Nội : Giáo Dục, 2012. - 232 tr . ; 24 cm Thông tin xếp giá: TK24073 Chỉ số phân loại: 660.6 |
26 | ![](images\unsaved.gif) | Phương pháp phân tích vi sinh vật trong nước, thực phẩm và mĩ phẩm / Trần Linh Thước . - Tái bản lần thứ 4. - Hà Nội : Giáo Dục, 2008. - 232 tr .; 24 cm Thông tin xếp giá: TK09006417-TK09006426 Chỉ số phân loại: 660.6 |
27 | ![](images\unsaved.gif) | Phương pháp phân tích vi sinh vật trong nước, thực phẩm và mỹ phẩm / Trần Linh Thước . - Tái bản lần thứ 6. - Hà Nội: Giáo dục VIệt Nam, 2010. - 232 tr. ; 22 cm Thông tin xếp giá: TK15200-TK15204 Chỉ số phân loại: 660.6 |
28 | ![](images\unsaved.gif) | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nông sản, thực phẩm / Vụ khoa học - công nghệ và môi trường . - . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2010. - 58 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: TK21066 Chỉ số phân loại: 338.1 |
29 | ![](images\unsaved.gif) | Thành phần loài côn trùng làm thực phẩm được khai thác và buôn bán ở tỉnh Sơn La / Nguyễn Văn Chuyên, Hoàng Thị Hồng Nghiệp . - 2018. - //Tạp chí khoa học và công nghệ lâm nghiệp. - Năm 2018. Số 4. - tr 50 - 57 Thông tin xếp giá: BT4332 |
30 | ![](images\unsaved.gif) | Thành phần loài thực vật ăn được sử dụng làm thực phẩm của cộng đồng K'Ho: Nghiên cứu điểm tại rừng phòng hộ Nam Ban, tỉnh Lâm Đồng : Quản lý tài nguyên rừng & Môi trường / Nguyễn Văn Hợp,...[và những người khác] . - 2020. - //Tạp chí khoa học và công nghệ lâm nghiệp.- Năm 2020. Số 4.- tr 97 - 107 Thông tin xếp giá: BT5246 |