KẾT QUẢ TÌM KIẾM
Tìm thấy  32  biểu ghi Tải biểu ghi
1 2  
STTChọnThông tin ấn phẩm
1450 điều nên và không nên trong ăn uống / Ngọc Mai (B.s) . - H. : Văn hóa - Thông tin, 2007. - 242tr. ; 19cm
  • Thông tin xếp giá: TK08003833, TK08003834
  • Chỉ số phân loại: 613.2
  • 2Bảo quản chế biến rau quả thực phẩm / Bí quyết nghề trồng trọt . - H. : Nxb Hà Nôi, 2008. - 127tr. ; 19cm
  • Thông tin xếp giá: TK09006157-TK09006166
  • Chỉ số phân loại: 338.1
  • 3Bảo vệ môi trường và sức khỏe mọi nhà/ Nguyễn Ngọc Oánh . - . - Hà Nội : Phụ Nữ, 2001. - 167tr ; 19cm( )
  • Thông tin xếp giá: TK13645, TK13646, TK17343
  • Chỉ số phân loại: 613
  • 4Các quá trình, thiết bị trong công nghệ hóa chất và thực phẩm. Tập 1, Các quá trình thủy lực, bơm quạt, máy nén / Nguyễn Bin . - Hà Nội : Khoa học và Kỹ thuật, 2013. - 262 tr. ; 24 cm
  • Thông tin xếp giá: TK21992-TK22001
  • Chỉ số phân loại: 661
  • 5Các quá trình, thiết bị trong công nghệ hóa chất và thực phẩm. Tập 5, Các quá trình hóa học / Nguyễn Bin . - Hà Nội : Khoa học & kỹ thuật, 2007. - 320 tr. ; 24 cm
  • Thông tin xếp giá: TK21934-TK21943
  • Chỉ số phân loại: 681.766
  • 6Các quá trình, thiết bị trong công nghệ hóa thực phẩm. Tập 2, Phân riêng hệ không đồng nhất, khuấy trộn, đập, nghiền, sàng / Nguyễn Bin . - Hà Nội : Khoa học và Kỹ thuật, 2013. - 320 tr. ; 24 cm
  • Thông tin xếp giá: TK21982-TK21991
  • Chỉ số phân loại: 661
  • 7Dinh dưỡng và thực phẩm / Nguyễn Ý Đức . - H. : Y học, 2005. - 319tr. ; 21cm
  • Thông tin xếp giá: TK08002046-TK08002048
  • Chỉ số phân loại: 613.2
  • 8Đánh giá thực trạng và đề xuất biện pháp bảo tồn các loài côn trùng làm thực phẩm tại xã Cao Sơn, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn : Khóa luận tốt nghiệp / Đặng Hữu Giang; GVHD: Nguyễn Thế Nhã, Bùi Xuân Trường . - 2019. - ix,50 tr.; Phụ lục, 29 cm
  • Thông tin xếp giá: LV13667
  • Chỉ số phân loại: 333.7
  • 9Food policy analysis / C. Peter Timmer, Walter P. Falcon, Scott R. Pearson . - London : The Johns Hopkins University, 1983. - 300 p. ; 21 cm
  • Chỉ số phân loại: 338.1
  • 10Foods Experimental perspectives / Margaret Mc Williams . - Third edition. - New Jersey : The united States of America, 1997. - 606 p. ; 24 cm
  • Thông tin xếp giá: NV1964
  • Chỉ số phân loại: 664
  • 11Giáo trình cơ sở tính toán các máy hóa chất và thực phẩm/ Hồ Lê Viên . - . - Hà Nội : Trường Đại học Bách khoa, 1997. - 300 tr.;30 cm
  • Thông tin xếp giá: GT17112, GT17113
  • Chỉ số phân loại: 621.8071
  • 12Giáo trình kỹ thuật sấy nông sản thực phẩm / Nguyễn Văn May . - . - Hà Nội : Khoa học và Kỹ thuật, 2002. - 234 tr. ; 21 cm
  • Thông tin xếp giá: GT19485-GT19487
  • Chỉ số phân loại: 664.0028
  • 13Introduction Foods / Marion Bennion . - 10th ed. - New Jersey : Prentice Hall, 1995. - xxi, 713 p. ; 24 cm
  • Thông tin xếp giá: NV3614
  • Chỉ số phân loại: 641.3
  • 14Kiêng kỵ trong ăn - uống ăn uống - phối hợp thức ăn - nấu nướng và bảo quản thức ăn / Hạ Chấn Truyền; Đoàn Sự (B.d) . - H. : Y học, 2006. - 119tr. ; 20,5cm
  • Thông tin xếp giá: TK08000343-TK08000345
  • Chỉ số phân loại: 641.5
  • 15Một số ý kiến nhằm góp phần hoàn thiện cơ cấu tổ chức sản xuất và tổ chức quản lý ở công ty nông sản thực phẩm Hoà Bình/ Đinh Văn Biểu; GVHD: Phạm Khắc Hồng . - 2001. - 55 tr
  • Thông tin xếp giá: LV08001058
  • Chỉ số phân loại: 634.9068
  • 16Nào tối nay ăn gì? : Thế lưỡng nan của loài ăn tạp / Michael Pollan; Trần Hoa dịch . - Hà Nội : Thế giới; Công ty Văn hóa và Truyền thông Nhã Nam, 2016. - 479 tr. ; 24 cm
  • Thông tin xếp giá: TK23694
  • Chỉ số phân loại: 394.12
  • 17Nghiên cứu các loài côn trùng có khả năng làm thực phẩm tại Vườn quốc gia Ba Vì: Khóa luận tốt nghiệp/ Phùng Thị Bích Thảo; GVHD: Lê Bảo Thanh . - 2017. - 48 tr.; Phụ lục, 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV13313
  • Chỉ số phân loại: 333.7
  • 18Nghiên cứu hiện trạng và đề xuất giải pháp bảo tồn côn trùng làm thực phẩm tại huyện Xaythany, thủ đô Viêng Chăn, nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào : Luận văn thạc sĩ Quản lý tài nguyên rừng / Thongvanh Phengchampa; NHDKH: Lê Bảo Thanh . - 2023. - vii, 70 tr. : Phụ lục; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS6341
  • Chỉ số phân loại: 333.7
  • 19Nghiên cứu lựa chọn các loài thực vật làm giảm thiểu ô nhiễm nước tại khu vực Hà Nội : Khóa luận tốt nghiệp / Trần Xuân Trường; GVHD: Vương Duy Hưng . - 2017. - 60 tr.; Phụ lục, 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV13312
  • Chỉ số phân loại: 333.7
  • 20Nghiên cứu thu nhận, tinh sạch Levan và ứng dụng trong chế biến thực phẩm : Khóa luận tốt nghiệp / Trần Thị Ái Hương; GVHD: Vũ Kim Dung . - 2016. - 47 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV11712
  • Chỉ số phân loại: 660.6
  • 21Nghiên cứu tình hình tài chính và khả năng thanh toán của công ty cổ phần xuất nhập khẩu thực phẩm Thái Bình / Tô, Thị Thư; GVHD: Chu Thị Thu . - 2015. - 65 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV10386
  • Chỉ số phân loại: 657
  • 22Nghiên cứu tính đa dạng và đề xuất biện pháp quản lý các loài côn trùng có giá trị làm thực phẩm tại khu bảo tồn thiên nhiên Pù Hoạt, tỉnh Nghệ An : Khóa luận tốt nghiệp / Trần Hồng Biển; GVHD: Lê Bảo Thanh . - 2019. - xi,79 tr.; Phụ lục, 29 cm
  • Thông tin xếp giá: LV13663
  • Chỉ số phân loại: 333.7
  • 23Nghiên cứu và đề xuất biện pháp bảo tồn các loài côn trùng làm thực phẩm tại khu bảo tồn thiên nhiên Pù Huống tỉnh Nghệ An : Khóa luận tốt nghiệp / Lê Đức Mạnh; GVHD: Lê Bảo Thanh, Bùi Xuân Trường . - 2017. - 46 tr.; Phụ lục, 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV13240
  • Chỉ số phân loại: 333.7
  • 24Phát triển vùng nguyên liệu rau quả tại Công ty cổ phần thực phẩm xuất khẩu Đồng Giao - Doveco : Luận văn Thạc sĩ Quản lý kinh tế / Lê Thị Vân Trinh; NHDKH: Nguyễn Văn Tuấn . - 2021. - vii,80 tr. : Phụ lục; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS5689
  • Chỉ số phân loại: 330.068
  • 25Phương pháp phân tích vi sinh vật trong nước, thực phẩm và mĩ phẩm / Trần Linh Thước . - Tái bản lần thứ 7. - Hà Nội : Giáo Dục, 2012. - 232 tr . ; 24 cm
  • Thông tin xếp giá: TK24073
  • Chỉ số phân loại: 660.6
  • 26Phương pháp phân tích vi sinh vật trong nước, thực phẩm và mĩ phẩm / Trần Linh Thước . - Tái bản lần thứ 4. - Hà Nội : Giáo Dục, 2008. - 232 tr .; 24 cm
  • Thông tin xếp giá: TK09006417-TK09006426
  • Chỉ số phân loại: 660.6
  • 27Phương pháp phân tích vi sinh vật trong nước, thực phẩm và mỹ phẩm / Trần Linh Thước . - Tái bản lần thứ 6. - Hà Nội: Giáo dục VIệt Nam, 2010. - 232 tr. ; 22 cm
  • Thông tin xếp giá: TK15200-TK15204
  • Chỉ số phân loại: 660.6
  • 28Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nông sản, thực phẩm / Vụ khoa học - công nghệ và môi trường . - . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2010. - 58 tr. ; 27 cm
  • Thông tin xếp giá: TK21066
  • Chỉ số phân loại: 338.1
  • 29Thành phần loài côn trùng làm thực phẩm được khai thác và buôn bán ở tỉnh Sơn La / Nguyễn Văn Chuyên, Hoàng Thị Hồng Nghiệp . - 2018. - //Tạp chí khoa học và công nghệ lâm nghiệp. - Năm 2018. Số 4. - tr 50 - 57
  • Thông tin xếp giá: BT4332
  • 30Thành phần loài thực vật ăn được sử dụng làm thực phẩm của cộng đồng K'Ho: Nghiên cứu điểm tại rừng phòng hộ Nam Ban, tỉnh Lâm Đồng : Quản lý tài nguyên rừng & Môi trường / Nguyễn Văn Hợp,...[và những người khác] . - 2020. - //Tạp chí khoa học và công nghệ lâm nghiệp.- Năm 2020. Số 4.- tr 97 - 107
  • Thông tin xếp giá: BT5246