| 1 |  | 101 điều sai lầm trong tâm lý thanh thiếu niên / Thanh Sơn (Biên soạn) . - Hà Nội, 2006. - 153 tr. ; 21 cm( Tủ sách giáo dục thanh thiếu niên ) Thông tin xếp giá: TK09011972-TK09011976
 Chỉ số phân loại: 155.5
 | 
		| 2 |  | Báo cáo phát triển thế giới 2007-Phát triển và thế hệ kế cận : Sách tham khảo / Vũ Cương,... [Và những người khác] dịch . - . - Hà Nội : Văn hóa - Thông tin, 2006. - 427 tr. ;  27 cm Thông tin xếp giá: TK20960
 Chỉ số phân loại: 331.3
 | 
		| 3 |  | Công tác đào tạo nghề cho thanh niên nông thôn tại huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng : Luận văn thạc sĩ Quản lý kinh tế  / Triệu Thị Hồng Hạnh; NDHKH: Trần Tuấn Việt . - 2022. - 79 tr. :  Phụ lục;  29 cm Thông tin xếp giá: THS5929
 Chỉ số phân loại: 330.068
 | 
		| 4 |  | Công tác đào tạo nghề cho thanh niên trên địa bàn thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình : Luận văn Thạc sĩ Quản lý kinh tế / Hoàng Cao Phong; NHDKH: Trần Thị Thu Hà . - 2022. - vii,82 tr. :  Phụ lục;  29 cm Thông tin xếp giá: THS5920
 Chỉ số phân loại: 330.068
 | 
		| 5 |  | Giải pháp hỗ trợ thanh niên khởi nghiệp trên địa bàn tỉnh Hòa Bình : Luận văn thạc sĩ Quản lý kinh tế  / Phạm Thị Ngọc Ánh; NHDKH: Trần Đức Trí . - 2023. - vi, 108 tr. :  Phụ lục;  29 cm Thông tin xếp giá: THS6095
 Chỉ số phân loại: 330.068
 | 
		| 6 |  | Giải pháp tạo việc làm cho thanh niên nông thôn ở huyện Cao Phong, tỉnh Hòa Bình : Luận văn thạc sĩ Quản lý kinh tế  / Bùi Thị Thanh Nhàn; NHDKH: Đoàn Thị Hân . - 2022. - 119 tr. :  Phụ lục;  29 cm Thông tin xếp giá: THS5889
 Chỉ số phân loại: 330.068
 | 
		| 7 |  | Giải pháp tạo việc làm cho thanh niên trên địa bàn huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình : Luận văn Thạc sĩ Quản lý kinh tế / Ngô Quang Hậu; GVHD: Trịnh Quang Thoại . - 2020. - viii,82 tr. :  Phụ lục;  29 cm Thông tin xếp giá: THS5132
 Chỉ số phân loại: 330.068
 | 
		| 8 |  | Giải quyết việc làm cho thanh niên nông thôn ở huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình : Luận văn thạc sĩ Quản lý kinh tế  / Hà Quỳnh Anh; NHDKH: Nguyễn Thị Hải Ninh . - 2021. - 91 tr. :  Phụ lục;  29 cm Thông tin xếp giá: THS5733
 Chỉ số phân loại: 330.068
 | 
		| 9 |  | Giải quyết việc làm cho thanh niên nông thôn trên địa bàn huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu : Đề án tốt nghiệp trình độ Thạc sĩ định hướng ứng dụng chuyên ngành Quản lý kinh tế / Tống Đức Hiếu; Người hướng dẫn: Nguyễn Thị Xuân Hương . - 2025. - vii,73 tr. :  Phụ lục;  29 cm Thông tin xếp giá: THS6639
 Chỉ số phân loại: 330.068
 | 
		| 10 |  | Giải quyết việc làm cho thanh niên nông thôn trên địa bàn huyện Ứng Hòa thành phố Hà Nội : Đề án tốt nghiệp trình độ Thạc sĩ định hướng ứng dụng chuyên ngành Quản lý kinh tế  / Nguyễn Văn Bình; Người hướng dẫn: Trần Thị Thu Hà, Lê Trọng Hùng . - 2024. - viii, 67 tr. :  Phụ lục;  29 cm Thông tin xếp giá: THS6537
 Chỉ số phân loại: 330.068
 | 
		| 11 |  | Hoàn thiện công tác quản lý quỹ quốc gia về việc làm cho đoàn viên thanh niên trên địa bàn tỉnh Hòa Bình : Đề án tốt nghiệp trình độ Thạc sĩ định hướng ứng dụng chuyên ngành Quản lý kinh tế  / Nguyễn Thành Luân; Người hướng dẫn: Trần Hữu Dào . - 2024. - vii, 69 tr. :  Phụ lục;  29 cm Thông tin xếp giá: THS6590
 Chỉ số phân loại: 330.068
 | 
		| 12 |  | Hỗ trợ thanh niên phát triển kinh tế trên địa bàn huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình : Luận văn Thạc sĩ Quản lý kinh tế / Hoàng Văn Vịnh; NHDKH: Đồng Thị Vân Hồng . - 2023. - viii,94 tr. :  Phụ lục;  29 cm Thông tin xếp giá: THS6387
 Chỉ số phân loại: 330.068
 | 
		| 13 |  | Hỗ trợ thanh niên phát triển kinh tế trên địa bàn huyện Thanh Oai, Thành Phố Hà Nội : Luận văn Thạc sĩ Quản lý kinh tế / Nguyễn Thị Thanh Lan; NHDKH: Nguyễn Thị Hải Ninh . - Hà Nội, 2022. - vi,101 tr. :  Phụ lục;  29 cm Thông tin xếp giá: THS5907
 Chỉ số phân loại: 330.068
 | 
		| 14 |  | Quản lý nguồn vốn vay từ ngân sách nhà nước hỗ trợ thanh niên làm kinh tế tại huyện Kim Bôi, tỉnh Hòa Bình : Luận văn thạc sĩ Quản lý kinh tế  / Bùi Văn Hòa; NHDKH: Bùi Thị Minh Nguyệt . - 2021. - 101 tr. :  Phụ lục;  29 cm Thông tin xếp giá: THS5671
 Chỉ số phân loại: 330.068
 | 
		| 15 |  | Quy phạm pháp luật liên quan đến quyền và nghĩa vụ của thanh niên :  (Tài liệu tham khảo) / Trần Hoàng Trung sưu tầm . - . - Hà Nội : Chính trị Quốc gia, 2006. - 467 tr. ;  21 cm Thông tin xếp giá: PL0010, TK08005025, TK17354
 Chỉ số phân loại: 342.08
 | 
		| 16 |  | Tạo việc làm cho thanh niên trên địa bàn thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh : Luận văn Thạc sĩ Quản lý Kinh tế / Nguyễn Đình Khánh: GVHD: Nguyễn Thị Hải Ninh . - 2019. - vii,100 tr.;  Phụ lục,  29 cm Thông tin xếp giá: THS4736
 Chỉ số phân loại: 330.068
 | 
		| 17 |  | Thanh niên : [Báo] / Hội Liên hiệp thanh niên Việt Nam . - H. - 20tr Thông tin xếp giá: B21
 Chỉ số phân loại: 070
 | 
		| 18 |  | Thanh Niên: [Tạp chí] / Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh . - Hà Nội,. - 28tr Thông tin xếp giá: TC89
 Chỉ số phân loại: 305.2
 | 
		| 19 |  | Thư ngỏ gửi tuổi đôi mươi / André Maurois ; Nguyễn Hiến Lê (dịch) . - Hà Nội : Hồng Đức, 2018. - 207 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: TK24450
 Chỉ số phân loại: 301.3
 | 
		| 20 |  | Vai trò của thanh niên trong phát triển nông nghiệp nông thôn trên địa bàn huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ : [Luận vă Thạc sỹ Kinh tế] / Phùng Thị Hồng Chuyên; GVHD: Trần Đình Thao . - 2013. - 126 tr. :  Phụ lục ;  30 cm Thông tin xếp giá: THS2131
 Chỉ số phân loại: 338.1
 | 
		| 21 |  | Việc làm, thu nhập của thanh niên hiện nay - Nhìn từ góc độ tâm lý học / Vũ Dũng (Chủ biên) . - Hà Nội : Từ điển Bách khoa, 2012. - 235 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: TK27682
 Chỉ số phân loại: 331.1201
 | 
		| 22 |  | Xã hội học thanh niên / Đặng Cảnh Khanh . - H : Chính trị Quốc gia, 2006. - 584tr ; 21cm Thông tin xếp giá: TK08000411-TK08000413
 Chỉ số phân loại: 305.23
 | 
		| 23 |  | Xây dựng người thanh niên công an bản lĩnh, kỷ cương, nhân văn, trách nhiệm, vì nhân dân phục vụ / Nhiều tác giả . - Hà Nội : Công an nhân dân, 2020. - 488 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: TK24111-TK24115
 Chỉ số phân loại: 363.209597
 |