KẾT QUẢ TÌM KIẾM
Tìm thấy  25  biểu ghi Tải biểu ghi
1  
STTChọnThông tin ấn phẩm
1Bệnh khớp và viêm khớp: Những vấn đề về liệu pháp thay thế thuốc và vai trò của dinh dưỡng / Hồ Kim Chung . - H. : Y học, 2006. - 231tr. ; 20,5cm
  • Thông tin xếp giá: TK08000264-TK08000266
  • Chỉ số phân loại: 616.7
  • 2Bệnh ung thư / Xie Guo Cai, Li Xiao Dong; Hà Sơn (dịch) . - H. : Nxb Hà Nội, 2005. - 446tr. ; 20,5cm( Tủ sách bảo vệ sức khỏe gia đình )
  • Thông tin xếp giá: TK08000229, TK08000230, TK08000978-TK08000980
  • Chỉ số phân loại: 616.99
  • 3Cẩm nang hướng dẫn quản lý thuốc bảo vệ thực vật, phân bón ở Việt Nam 2010 - Danh mục thuốc được phép sử dụng, hạn chế và cấm sử dụng / Quốc Cường (sưu tầm và hệ thống hoá) . - . - Hà Nội : Lao động, 2010. - 527 tr. ; 28 cm( )
  • Thông tin xếp giá: PL0183, TK14081, TK14082
  • Chỉ số phân loại: 344.59704
  • 4Dạng sống và yếu tố địa lý của thực vật làm thuốc theo kinh nghiệm của dân tộc Mông ở xã Đứa Mòn, huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La / Vũ Thị Liên, Vàng A Mé, Lê Thị Thanh Hiếu; Người phản biện: Đỗ Hữu Thư . - 2018. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Năm 2018 . Số 16 . - tr 159 - 164
  • Thông tin xếp giá: BT4302
  • 5Dược học và thuốc thiết yếu / Hoàng Tích Huyền,... [và những người khác] . - Tái bản lần thứ 6. - Hà Nội : Y học, 2004. - 169 tr ; 27 cm
  • Thông tin xếp giá: TK17742, TK17743
  • Chỉ số phân loại: 615
  • 6Giáo trình các hợp chất thiên nhiên có hoạt tính sinh học / Phan Quốc Kinh . - Hà Nội : Giáo dục Việt Nam , 2011. - 216 tr. ; 24 cm
  • Thông tin xếp giá: TK21701-TK21705
  • Chỉ số phân loại: 547.70071
  • 7Khảo sát một số thuốc bảo quản lâm sản hiện đang được sử dụng tại Việt Nam : Cấp bộ môn/ Tống Thị Phượng . - H : ĐHLN, 2007. - 18tr
  • Thông tin xếp giá: GV09000013
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 8Monitoring your health / Charles B. Clayman . - New York : Reader's Digest, 1991. - 144 p. ; 28 cm
  • Thông tin xếp giá: NV3966
  • Chỉ số phân loại: 613
  • 9Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ tẩm đến chiều sâu thẩm thuốc của gỗ keo tai tượng bằng phương pháp tẩm nóng lạnh / GVHD: Đỗ Thị Ngọc Bích . - H : ĐHLN, 2005. - 35tr
  • Thông tin xếp giá: SV09000177
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 10Nghiên cứu đề xuất giải pháp quản lý môi trường tại các khu vực đặt kho thuốc bảo vệ thực vật trên địa bàn tỉnh Hòa Bình : Luận văn thạc sĩ Khoa học môi trường / Nguyễn Thu Hà; GVHD: Ngô Duy Bách . - 2020. - viii,98 tr. : Phụ lục; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS5280
  • Chỉ số phân loại: 363.7
  • 11Nghiên cứu hiệu lực của một số loại thuốc bảo vệ thực vật đối với các loại nấm gây bệnh rụng lá mùa mưa cây Cao su (Hevea brasiliensis) ở vùng Đông Nam Bộ / Đàm Văn Toàn, Phạm Quang Thu; Người phản biện: Hà Minh Thanh . - 2019. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2019. Số 3+4.- tr 91 - 96
  • Thông tin xếp giá:  Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc
  • 12Nghiên cứu sử dụng dầu vỏ hạt Điều làm thuốc bảo quản lâm sản / Bùi Văn Ái . - 2010. - //Kết quả nghiên cứu khoa học của nghiên cứu sinh . - Năm 2010. - tr.7 - 27
  • Thông tin xếp giá: BT2248
  • 13Nghiên cứu thực vật có giá trị làm thuốc tại Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Luông - Thanh Hóa / Đậu Bá Thìn, Nguyễn Nghĩa Thìn, Phạm Hồng Ban; Người phảm biện: Đoàn Thị Thanh Nhàn . - 2012. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2012. - Số 17. - tr.49 -50
  • Thông tin xếp giá: BT2076
  • 14Nghiên cứu tính đa dạng thực vật làm thuốc tại xã Chiềng Khoong, huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La / Lường Văn Âm; GVHD: Phùng Thị Tuyến . - 2012. - 50 tr.; 29cm+ phụ lục
  • Thông tin xếp giá: LV8430
  • Chỉ số phân loại: 333.7
  • 15Những cây thuốc và vị thuốc Việt Nam / Đỗ Tất Lợi . - In lần thứ 14. - H. : Y học, 2006. - 1274tr. ; 27cm
  • Thông tin xếp giá: TK08004024
  • Chỉ số phân loại: 633.8079
  • 16Phương thuốc cổ truyền / Hoàng Bảo Châu . - . - Hà Nội : Y học, 1998. - 418 tr. ; 21 cm
  • Thông tin xếp giá: TK19638, TK19639, TK20017
  • Chỉ số phân loại: 615.8
  • 17Sống khỏe mạnh không phụ thuộc vào thuốc : Lời khuyên từ giáo sư ngành Dược / Ryoko Chiba; Như Nữ (dịch) . - Hà Nội : Thế giới, Công ty Sách Thái Hà, 2023. - 286 tr. ; 21 cm
  • Thông tin xếp giá: TK25058
  • Chỉ số phân loại: 615.1
  • 18Sổ tay các vị thuốc dùng trong y học dân tộc / Hà Văn Cầu dịch . - . - Hà Nội : Y học, 1998. - 346 tr. ; 21 cm
  • Thông tin xếp giá: TK08005824, TK16534, TK16535
  • Chỉ số phân loại: 615.8
  • 19Thành phần thực vật được sử dụng làm thuốc của đồng bào dân tộc Mường, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa / Đậu Bá Thìn; Người phản biện: Trần Minh Hợi . - 2017. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2017. Số 1 . - tr.102 - 107
  • Thông tin xếp giá: BT3842
  • 20Thuốc cổ truyền và ứng dụng lâm sàng / Hoàng Bảo Châu . - . - Hà Nội : Y học, 1999. - 810 tr. ; 19 cm
  • Thông tin xếp giá: TK18198-TK18200, TK18234
  • Chỉ số phân loại: 615.8
  • 21Thuốc nam chữa bệnh từ rau - hoa - củ - quả : Rau - hoa - củ làm thuốc. Tập 1 / Trần Bá Cừ, Minh Đức (B.s) . - H. : Phụ nữ, 2007. - 290tr. ; 20,5cm
  • Thông tin xếp giá: TK08000233-TK08000235
  • Chỉ số phân loại: 615.8
  • 22Thuốc Nam chữa bệnh từ rau - hoa - củ - quả. Tập 2, Quả làm thuốc / Trần Bá Cừ, Minh Đức (B.s) . - H. : Phụ nữ, 2007. - 250tr. ; 20,5cm
  • Thông tin xếp giá: TK08000236-TK08000238
  • Chỉ số phân loại: 615.8
  • 23Thuốc và sức khỏe: [Bán nguyệt san] / Hội dược học Việt Nam . - H. - 34tr
  • Thông tin xếp giá: B52
  • Chỉ số phân loại: 615
  • 24Thuốc Việt Nam/ Hải Thượng Lãn Ông . - Thanh Hóa : Nxb Thanh Hóa, 2006. - 760tr. ; 21cm
  • Thông tin xếp giá: TK08005844, TK08005845, TK09008525
  • Chỉ số phân loại: 615
  • 25Tra cứu sử dụng thuốc và biệt dược nước ngoài / Tào Duy Cần. Quyển 1 . - H. : Khoa học kỹ thuật, 1999. - 1932 tr. ; 27 cm
  • Thông tin xếp giá: TK08004824
  • Chỉ số phân loại: 610.3