KẾT QUẢ TÌM KIẾM
Tìm thấy  18  biểu ghi Tải biểu ghi
1  
STTChọnThông tin ấn phẩm
1100 loài cây bản địa (Gỗ có giá trị cao ở miền Nam Việt Nam để trồng rừng phòng hộ và rừng sản xuất) : 100 Forest woody species of the southern vietnam / Trần Hợp, Hoàng Quảng Hà . - Tp. Hồ Chí Minh : Nông nghiệp, 1997. - 202 tr. ; 21 cm
  • Thông tin xếp giá: TK08005829, TK08006046, TK20780, TK24428
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 2Công tác trồng rừng phòng hộ bảo vệ môi trường ở Hà Nội / Lê Sinh Tặng . - 1991. - //Tạp chí Lâm nghiệp. - Năm 1991. - Số 1. - tr.8
  • Thông tin xếp giá: BT1107
  • 3Đánh giá kết quả trồng rừng phòng hộ dự án 661 giai đoạn 1999 - 2007 tại huyện Thanh Sơn - Phú Thọ / Lều Vũ Hiếu; GVHD: Vũ Đại Dương . - Hà Tây : ĐHLN, 2008. - 58 tr
  • Thông tin xếp giá: LV08006050
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 4Đánh giá kết quả trồng rừng phòng hộ đầu nguồn dự án 661 giai đoạn 1999-2008 tại tỉnh Hoà Bình / Trần Thị Nga; GVHD: Võ Đại Hải . - 2009. - tr. + Phụ lục ; 30 cm. + 1 CD
  • Thông tin xếp giá: THS1011
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 5Đánh giá kết quả trồng rừng phòng hộ đầu nguồn trong dự án trồng mới 5 triệu ha giai đoạn 2008 - 2010 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng / Hoàng Thị Huyền; GVHD: Lê Tuấn Anh . - 2012. - 59 tr.; 29cm + phụ biểu
  • Thông tin xếp giá: LV12377, LV8788
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 6Đánh giá kết quả trồng rừng phòng hộ giai đoạn 2011-2015 tại huyện Yên Minh, tỉnh Hà Giang : Luận văn Thạc sỹ Khoa học Lâm nghiệp / Tống Trung Anh; GVHD: Phạm Văn Điển . - 2016. - 68 tr.; Phụ lục, 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS4250
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 7Đánh giá kết quả trồng rừng phòng hộ trên đất cát ven biển dự án 661 giai đoạn 1999 - 2005 tại Quảng trị / Võ Đại Hải . - 2006. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - 2006 . - Số 21 . - tr. 74 -78
  • Thông tin xếp giá: BT0340
  • 8Kết quả xây dựng mô hình trồng rừng phòng hộ trên vùng cát / Cao Quang Nghĩa . - 1999. - //Tạp chí Lâm nghiệp . - Năm 1999 . - Số 9 . - tr. 13 - 14
  • Thông tin xếp giá: BT0956
  • 9Nghiên cứu các biện pháp kỹ thuật trồng rừng phòng hộ vùng đồi núi ven biển tỉnh Phú Yên : [Bài trích] / Hoàng Phú Mỹ, Võ Đại Hải; Người phản biện: Ngô Đình Quế . - 2014. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2014. Số 9. - tr. 94-100
  • Thông tin xếp giá: BT2949
  • 10Nghiên cứu đặc điểm vùng bán ngập của một số hồ trọng điểm ở Miền Bắc Việt Nam, đề xuất giải pháp trồng rừng phòng hộ bán ngập ven hồ / GVHD: Ngô Quang Đê . - Hà Tây: ĐHLN, 2005. - 84tr
  • Thông tin xếp giá: THS08000299
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 11Nghiên cứu giải pháp trồng rừng phòng hộ ven bờ sông và kênh rạch tại khu vực huyện Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh / Đỗ Thị Duyên; GVHD: Phùng Văn Khoa . - 2010. - 108 tr
  • Thông tin xếp giá: THS1255
  • Chỉ số phân loại: 333.7
  • 12Nghiên cứu phân chia điều kiện lập địa phục vụ trồng rừng chống xói lở ven sông và kênh rạch vùng nước lợ / Lã Nguyên Khang; GVHD: Phùng Văn Khoa . - 2010. - 86 tr
  • Thông tin xếp giá: THS1236
  • Chỉ số phân loại: 333.7
  • 13Nghiên cứu trồng rừng phòng hộ vùng cát ven biển / Đặng Văn Thuyết, Triệu Thái Hưng . - 2012. - //Kỷ yếu hội nghị KHCN lâm nghiệp miền Trung. - Năm 2012. - tr.171 - 186
  • Thông tin xếp giá: BT2456
  • 14Quy hoạch và tạo giống cây trồng cho rừng phòng hộ / Đỗ Đình Sâm . - 1994. - //Tạp chí Lâm nghiệp. - Năm1994 . - Số10 . - tr.8 - 9
  • Thông tin xếp giá: BT1448
  • 15Thực trạng và các giải pháp chủ yếu nhằm phát triển trồng rừng phòng hộ đầu nguồn ở tỉnh Sơn La / Trần Ruy Rương, Trần VIệt Trung . - 2006. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - 2006 . - Số 21. - tr. 79 - 82
  • Thông tin xếp giá: BT0341
  • 16Trồng rừng phòng hộ / Bộ môn trồng rừng . - . - Hà Nội, 1996. - 263tr ; 27cm( )
  • Thông tin xếp giá: GT17070
  • Chỉ số phân loại: 333.75
  • 17Về cơ sở khoa học chọn loài cây bản địa trồng rừng phòng hộ đầu nguồn thuộc chương trình 327 / Trần Xuân Thiệp . - 1997. - //Tạp chí Lâm nghiệp. - Năm1997 . - Số 4+5 . - tr. 18 -19
  • Thông tin xếp giá: BT1304
  • 18Xác định nhóm loài cây trồng lâm nghiêp cho mục tiêu trồng rừng phòng hộ và rừng sản xuất tại vùng phía Nam - huyện Hoàng Su Phì - tỉnh Hà Giang : Chuyên ngành: Lâm học. Mã số: 301 / Nguyễn Trọng Minh; GVHD: Đỗ Anh Tuân . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 63 tr. ; 27 cm
  • Thông tin xếp giá: LV09006631
  • Chỉ số phân loại: 634.9