1 | | Bảo tồn đa dạng sinh học và phát triển du lịch sinh thái bền vững ở vườn quốc gia Ba Vì và vùng đệm trong nền kinh tế thị trường / GVHD: Lê Anh Vũ . - Hà Tây: ĐHLN, 2007. - 103tr Thông tin xếp giá: THS08000483 Chỉ số phân loại: 333.7 |
2 | | Dẫn liệu cập nhật về họ Thầu dầu (Euphorbiaceae) ở vùng đệm Vườn Quốc gia Vũ Quang Hà Tĩnh / Nguyễn Anh Dũng, Nguyễn Thị Thanh Nga . - 2011. - //Báo cáo KH về sinh thái và tài nguyên sinh vật. - Năm 2011. - tr.74 - 78 Thông tin xếp giá: BT2575 |
3 | | Đánh giá sinh trưởng của một số loài cây gỗ gây trồng tại vùng đệm khu bảo tồn thiên nhiên Kẻ gỗ Hà Tĩnh làm cơ sở cho công tác chọn loài cây trồng của khu vực/ Trần Hậu Thìn; GVHD: Phạm Thị Huyền . - 2001. - 46 tr Thông tin xếp giá: LV08002923 Chỉ số phân loại: 634.9 |
4 | | Đánh giá sự hiểu biết dịch vụ hệ sinh thái của người dân vùng đệm vườn quốc gia U Minh Thượng, tỉnh Kiên Giang / Nguyễn Thị Hồng Điệp, Võ Thanh Tuấn, Nguyễn Trọng Cần; Người phản biện: Trần Quang Bảo . - 2018. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Năm 2018 . Số 12 . - tr.116 - 122 Thông tin xếp giá: BT4262 |
5 | | Đánh giá tình trạng khai thác sử dụng tài nguyên động vật rừng của dân cư vùng đệm KBTTN Pù Hu và đề xuất kiến nghị về quản lý, sử dụng bền vững : Chuyên ngành: Quản lý tài nguyên rừng và môi trường. Mã số: 302 / Hoàng Xuân Chung; GVHD: Nguyễn Xuân Đặng . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 44 tr. ; 27 cm. + 1 CD Thông tin xếp giá: LV09006503 Chỉ số phân loại: 333.7 |
6 | | Giáo dục môi trường tại vùng đệm các vườn quốc gia và khu bảo tồn thiên nhiên ở Việt Nam / Trần Quang Bảo (chủ biên), Lã Nguyên Khang, Nguyễn Thị Bích Hảo . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2015. - 200 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: MV32396-MV32455, MV32457-MV32470, TK21497-TK21501, TRB0065 Chỉ số phân loại: 333.7209597 |
7 | | Giải quyết vấn đề vùng đệm - Một nhiệm vụ quan trọng trong công tác bảo vệ khu bảo tồn / Nguyễn Bá Thụ . - 1997. - //Tạp chí Lâm nghiệp. - Năm1997 . - Số11 . - tr. 38 - 39 Thông tin xếp giá: BT1356 |
8 | | Kinh nghiệm giải quyết xung đột vùng đệm khu bảo tồn thiên nhiên ở một số quốc gia trên thế giới và Việt Nam / Nguyễn Bá Long . - 2006. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - 2006. - Số 6. - tr. 93 - 95 Thông tin xếp giá: BT0212 |
9 | | Nghiên cứu cấu trúc rừng làm cơ sở đề xuất biện pháp kỹ thuật nâng cao hiệu quả phòng hộ vùng đệm khu bảo tồn thiên nhiên Pù Mát (Nghệ An) / GVHD:Vũ Tiến Hinh, Lê Sáu . - Hà Tây : ĐHLN, 1998. - 96tr Thông tin xếp giá: THS08000058 Chỉ số phân loại: 333.7 |
10 | | Nghiên cứu đặc điểm sinh thái - sinh trưởng của loài bương mốc (Dendrocalamus aff.Sinicus) tại vùng đệm vườn quốc gia Ba Vì, Hà Nội : Chuyên ngành: Lâm học. Mã số: 301 / Nguyễn Thị Việt Hà; GVHD: Phạm Văn Điển, Phạm Đức Tuấn . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 50 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: LV09006615 Chỉ số phân loại: 634.9 |
11 | | Nghiên cứu đặc điểm tái sinh tự nhiên của rừng thứ sinh trạng thái IIIA1 tại vùng đệm khu bảo tồn thiên nhiên Pù Luông, tỉnh Thanh Hoá / Nguyễn Thị Hà My; GVHD: Hoàng Thị Thu Trang . - 2012. - 55 tr.; 29 cm + Phụ biểu Thông tin xếp giá: LV8769 Chỉ số phân loại: 634.9 |
12 | | Nghiên cứu đặc điểm tái sinh tự nhiên tại vùng đệm vườn Quốc gia Cát Bà - Hải Phòng / Nguyễn Thị Trang; GVHD: Đỗ Anh Tuân . - 2011. - 83 tr. : Phụ lục; 29 cm Thông tin xếp giá: THS1483 Chỉ số phân loại: 634.9 |
13 | | Nghiên cứu đề xuất giải pháp phát triển kinh tế hộ gia đình tại vùng đệm vườn quốc gia Pù Mát - Nghệ An / GVHD: Nguyễn Văn Tuấn . - Hà Tây: ĐHLN, 2005. - 100tr Thông tin xếp giá: THS08000266, THS08000855 Chỉ số phân loại: 338.5 |
14 | | Nghiên cứu đề xuất giải pháp quản lý đa dạng sinh học dựa trên sự tham gia của cộng đồng dân cư ở "vùng đệm trong" tại khu bảo tồn thiên nhiên Bát Đại Sơn, tỉnh Hà Giang : Luận văn Thạc sỹ Quản lý tài nguyên rừng / Hoàng Minh Anh; GVHD: Nguyễn Quốc Dựng . - 2018. - x, 95 tr Thông tin xếp giá: THS4589 Chỉ số phân loại: 333.7 |
15 | | Nghiên cứu đề xuất một số giải pháp bảo tồn đa dạng sinh học có sự tham gia ở vùng đệm khu bảo tồn thiên nhiên Chư Mom Ray tỉnh Kon Tum / GVHD: Phạm Nhật . - Hà Tây : ĐHLN, 2003. - 76tr Thông tin xếp giá: THS08000196, THS08000747 Chỉ số phân loại: 333.7 |
16 | | Nghiên cứu giải pháp cho quản lý sử dụng tài nguyên đất của người dân tại xã Đại Đình thuộc vùng đệm Vườn Quốc gia Tam Đảo / Nguyễn Xuân Đích; GVHD: Trần Tuyết Hằng . - 2005. - 57 tr Thông tin xếp giá: LV08004944 Chỉ số phân loại: 333 |
17 | | Nghiên cứu hiện trạng tài nguyên cây thuốc tại vùng đệm Vườn quốc gia Phou Hiphi huyện Xay, tỉnh Oudomxay, CHDCND Lào : Luận văn Thạc sỹ Quản lý tài nguyên rừng / Vanhnida Soukhaphonl; GVHD: Vương Duy Hưng . - 2018. - ix, 65 tr.; Phụ lục, 29 cm Thông tin xếp giá: THS4581 Chỉ số phân loại: 333.7 |
18 | | Nghiên cứu hiện trạng tài nguyên cây thuốc tại xã Lục Dạ - vùng đệm Vườn quốc gia Pù Mát, tỉnh Nghệ An : Khóa luận tốt nghiệp / Phạm Thị Mẫn; GVHD: Vương Duy Hưng . - 2017. - 70 tr.; Phụ lục, 30 cm Thông tin xếp giá: LV13302 Chỉ số phân loại: 333.7 |
19 | | Nghiên cứu khả năng phục hồi hệ sinh thái rừng của các hệ thống sử dụng đất sau nương rẫy ở vùng đệm vườn Quốc gia Tam Đảo. / Chu Văn Trọng; GVHD: Lê Xuân Trường; Phan Minh Sáng . - 2010. - 41 tr. ; 30 cm. + Phụ biểu Thông tin xếp giá: LV7291 Chỉ số phân loại: 634.9 |
20 | | Nghiên cứu một số cơ sở khoa học cho phục hồi rừng tự nhiên tại vùng đệm vườn quốc gia Nặm Pui, tỉnh Sayaboury, nước cộng hòa dân chủ nhân dân Lào : Luận án Tiến sĩ Lâm nghiệp ngành Lâm sinh / Bouaphanh Chanthavong; GVHD: Phạm Văn Điển . - 2020. - xii,132 tr. : Phụ lục; 29 cm Thông tin xếp giá: TS0177 Chỉ số phân loại: 634.9 |
21 | | Nghiên cứu một số đặc điểm nơi mọc của cây Nhàu (Morinda citrifolia L.) tại vùng đệm vườn quốc gia Bạch Mã : Bùi Thế Đồi, Lê Thị Diên; Người phản biện: Hoàng Kim Ngũ . - 2013. - //Tạp chí NN&PTNT. - Năm 2013. Số 9. - tr.106 - 110 Thông tin xếp giá: BT2653 |
22 | | Nghiên cứu một số giải pháp quản lý rừng trên cơ sở cộng đồng ở vùng đệm khu bảo tồn thiên nhiên Easo - Đắc Lăk / GVHD: Vương Văn Quỳnh . - Hà Tây : ĐHLN, 2002. - 83tr Thông tin xếp giá: THS08000164 Chỉ số phân loại: 333.7 |
23 | | Nghiên cứu sinh kế của cộng đồng dân cư vùng đệm đến sự phát triển bền vững khu bảo tồn thiên nhiên Tà Đùng / Võ Đình Long, Nguyễn Văn Hiệp; Người phản biện: Nguyễn Thế Hưng . - 2015. - //Tạp chí NN& PTNT - Năm 2015. Số 20/2015. - tr.140-148 Thông tin xếp giá: BT3487 |
24 | | Nghiên cứu sự phụ thuộc của cộng đồng người Mường vào rừng tại xã Cúc Phương, vùng đệm Vườn quốc gia Cúc Phương / Nguyễn Thị Liên; GVHD: Trịnh Hải Vân . - 2011. - 60 tr.; 29 cm + phụ biểu Thông tin xếp giá: LV8653 Chỉ số phân loại: 630 |
25 | | Nghiên cứu sự tham gia quản lý rừng của cộng đồng tại vùng đệm VQG Xuân Sơn, tỉnh Phú Thọ : [Thạc sỹ Khoa học lâm nghiệp] / Nguyễn Thanh Tuấn; GVHD: Vương Văn Quỳnh . - 2013. - 89tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: THS2256 Chỉ số phân loại: 333.7 |
26 | | Nghiên cứu tác động của các hoạt động sinh kế của cộng đồng dân cư vùng đệm đến tài nguyên rừng vườn quốc gia Kon Ka Kinh, tỉnh Gia Lai / Nguyễn Danh, Nguyễn Văn Vũ; Người thẩm định: Võ Đại Hải . - 2012. - //Tạp chí khoa học lâm nghiệp. - Năm 2012. - Số 2. - tr. 2263 - 2272 Thông tin xếp giá: BT2100 |
27 | | Nghiên cứu tác động của cộng đồng địa phương đến tài nguyên lâm sản ngoài gỗ tại xã Ba Vì thuộc vùng đệm Vườn quốc gia Ba Vì, Hà Nội / Nguyễn Thị Kiều Trang: GVHD: Trịnh Hải Vân . - 2011. - 73 tr.; 29 cm + Phụ biểu Thông tin xếp giá: LV8658 Chỉ số phân loại: 630 |
28 | | Nghiên cứu tác động của cộng đồng địa phương đến tài nguyên rừng vùng đệm của vườn quốc gia Xuân Sơn - Phú Thọ / GVHD: Vũ Nhâm . - Hà Tây: ĐHLN, 2005. - 92tr Thông tin xếp giá: THS08000272 Chỉ số phân loại: 634.9 |
29 | | Nghiên cứu tác động của người dân địa phương đến tài nguyên rừng tại xã Môn Sơn, thuộc vùng đệm vườn Quốc gia Pù Mát : Trịnh Hải Vân, Vi Thị Hòa; Người phản biện: Trần Ngọc Hải . - 2015. - //Tạp chí Khoa học & công nghệ Lâm nghiệp. - Năm 2015. Số chuyên đề tháng 10/2015. - tr.28-36 Thông tin xếp giá: BT3492 |
30 | | Nghiên cứu tác động của người dân vùng đệm đến tài nguyên rừng ngập mặn tại Vườn quốc gia Xuân Thuỷ, huyện Giao Thuỷ, tỉnh Nam Định / Phạm Thị Cúc; GVHD: Nguyễn Thị Phương, Kiều Trí Đức . - 2012. - 62 tr.; 29 cm Phụ biểu Thông tin xếp giá: LV8688 Chỉ số phân loại: 630 |