1 | ![](images\unsaved.gif) | 101 cách nuôi các con vật đáng yêu. Rùa / Saigonbook biên dịch . - . - T.p. Hồ Chí Minh : Tổng hợp T.p. Hồ Chí Minh, 2003. - 72 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: TK15664, TK15665 Chỉ số phân loại: 639.3 |
2 | ![](images\unsaved.gif) | Bài tập di truyền số lượng và chọn giống vật nuôi / Đặng Vũ Bình . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2010. - 159 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: TK22312-TK22314 Chỉ số phân loại: 636.0821 |
3 | ![](images\unsaved.gif) | Cây trồng vật nuôi / Trần Đức Hạnh chủ biên . - . - Hà Nội : Nông nghiệp, 1996. - 203 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: TK17984-TK17986 Chỉ số phân loại: 630 |
4 | ![](images\unsaved.gif) | Cây trồng vật nuôi / Trần Đức Hạnh chủ biên,... [và những người khác] . - In lần thứ 3. - Hà Nội : Nông nghiệp, 2000. - 203 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: TK15587-TK15593, TK15884, TK15885, TK17836-TK17841 Chỉ số phân loại: 630 |
5 | ![](images\unsaved.gif) | Chọn giống và nhân giống vật nuôi / Văn Lệ Hằng (chủ biên), Nguyễn Văn Thiện . - . - Hà Nội : Giáo dục, 2010. - 151 tr. ; 24 cm Thông tin xếp giá: GT17471-GT17480 Chỉ số phân loại: 636 |
6 | ![](images\unsaved.gif) | Công nghệ sinh học đối với cây trồng vật nuôi và bảo vệ môi trường: Sách tham khảo / Lê Thanh Hoà, Đái Duy Bái . Quyển 2 . - Hà Nội : Nông nghiệp , 2002. - 224 tr.; 21 cm Thông tin xếp giá: TK09011812, TK09012444-TK09012452 Chỉ số phân loại: 630 |
7 | ![](images\unsaved.gif) | Điều tra đánh giá một số mô hình Nông Lâm kết hợp bản địa tại xã Tú Sơn, huyện Kim Bôi, tỉnh Hoà Bình làm cơ sở đề xuất phương án chuyển dịch cơ cấu cây trồng, vật nuôi tại địa phương/ Lê Thị Mai Thoa; GVHD: Phạm Xuân Hoàn . - Hà Tây : , 1997. - 55tr Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc Chỉ số phân loại: 634.9 |
8 | ![](images\unsaved.gif) | Giáo trình Công nghệ sinh sản vật nuôi / Nguyễn Văn Thanh (chủ biên)… [và những người khác] . - Hà Nội : Đại học Nông nghiệp, 2017. - 268 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: GT22487-GT22489, MV49671-MV49677 Chỉ số phân loại: 636.08240711 |
9 | ![](images\unsaved.gif) | Giáo trình giống vật nuôi / Văn Lệ Hằng . - . - Hà Nội : Giáo dục, 2007. - 167 tr. ; 24 cm Thông tin xếp giá: GT17463-GT17465 Chỉ số phân loại: 636 |
10 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi góp phần nâng cao hiệu quả kinh tế sản xuất nông nghiệp tại xã Cương Chính, huyện Tiên Lữ, tỉnh Hưng Yên / Trần Thị Gấm; GVHD: Kiều Trí Đức . - 2011. - 54 tr.; 29 cm + Phụ lục Thông tin xếp giá: LV8642 Chỉ số phân loại: 630 |
11 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi góp phần nâng cao hiệu quả kinh tế trong sản xuất nông nghiệp tại xã Lộc Tân, huyện Lôc Hậu, tỉnh Thanh Hóa / GVHD: Kiều Trí Đức . - Hà Tây: ĐHLN, 2007. - 60tr Thông tin xếp giá: LV08003657 Chỉ số phân loại: 634.9 |
12 | ![](images\unsaved.gif) | The Gerbil : An owner'guide to a happy healthy pet / Betsy Sikora Siino . - Foster City, CA : : Howell Book House, 2000. - 121 p. ; 19 cm Thông tin xếp giá: NV0875 Chỉ số phân loại: 636.953 |
13 | ![](images\unsaved.gif) | Tổng kết chương trình nghiên cứu chọn, tạo giống cây trồng nông, lâm nghiệp và giống vật nuôi giai đoạn 2001 - 2005 / Hoàng Sơn . - 2007. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2007 . - Số 2 . - tr. 10 - 11 Thông tin xếp giá: BT0128 |