1 | | Ảnh hưởng của vi sinh cây Thông nhựa (Pinus merkusii) đến một số tập tính của Sâu róm thông (Dendrolimus punctatus) / Đào Ngọc Quang, Đặng Như Quỳnh; Người thẩm định: Phạm Quang Thu . - 2014. - //Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp - Năm 2014. Số 4/2014. - tr.3534-3544 Thông tin xếp giá: BT3214 |
2 | | Bệnh cây bạch đàn và quản lý dịch bệnh / Phạm Quang Thu . - 2002. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2002. - Số 4. - tr 330 - 331 Thông tin xếp giá: BT0901 |
3 | | Bệnh cây học = Phytopathology : Giáo trình Đại học Lâm nghiệp / Phạm Quang Thu . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2009. - 168tr. ; 27cm Thông tin xếp giá: GT09001420-GT09001426, GT09001428-GT09001457, GT09001459-GT09001484, GT09001486-GT09001507, GT09001509-GT09001519, GT21125, MV26176-MV26246, MV33099-MV33104, MV34027-MV34032, MV37785-MV37806, TRB0070, TRB0071 Chỉ số phân loại: 632.07 |
4 | | Bệnh cháy lá, khô ngọn Bạch đàn ở vườn ươm và rừng trồng do nấm Cylindrocldium quiqueseptatum Boedijn & Reitsma / Phạm Quang Thu . - 2005. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2005. - Số 7. - tr 69 Thông tin xếp giá: BT0802 |
5 | | Bệnh chết héo Keo lá tràm, keo lai và keo tai tượng tại Việt Nam / Phạm Quang Thu, Nguyễn Minh Chí, Trần Thị Thanh Tâm; Người phản biện: Trần Văn Mão . - 2016. - //Tạp chí Nông nghiệp & phát triển nông thôn. - Năm 2016. Số 8. - tr.134 - 140 Thông tin xếp giá: BT3621 |
6 | | Bệnh chết ngọn cây sao đen ở Đông Nam Bộ / Phạm Quang Thu . - 2003. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2003 . - Số 9 . - tr.1181 Thông tin xếp giá: BT0792 |
7 | | Bệnh đốm lá, khô ngọn bạch đàn do nấm Cryptospriopsis eucalypti Sankaran & Sutton / Phạm Quang Thu . - 2005. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2005. - Số 8. - tr 67 Thông tin xếp giá: BT0996 |
8 | | Bệnh đốm tím lá Bạch đàn ở vườn ươm và rừng trồng do nấm Phaeophleospora epicocoides / Phạm Quang Thu . - 2005. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2005. - Số12 . - tr 66-67 Thông tin xếp giá: BT0966 |
9 | | Bệnh khô cành ngọn keo tai tượng ở miền Bắc Việt Nam và biện pháp quản lý bệnh. / Vũ Văn Định, Phạm Quang Thu; Người phản biện: Trần Văn Mão . - 2011. - //Tạp chí Nông nghiệp & PTNT. - Năm2011. - Số 23. - tr 99 - 105 Thông tin xếp giá: BT1900 |
10 | | Bệnh khô đầu lá cây re gừng / Phạm Quang Thu . - 2003. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2003. - Số 6 . - tr.796,801 Thông tin xếp giá: BT0703 |
11 | | Bệnh khô lá thông và một số giải pháp hạn chế ảnh hưởng của bệnh / Phạm Quang Thu . - 2004. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2004. - Số 10. - tr.1441-1442 Thông tin xếp giá: BT1016 |
12 | | Bệnh nấm xanh (Blue stian fungi) hại Thông Nhựa (Pinus merkussi Jungh De Vriese) tại ban quản lý rừng phòng hộ Nam Đàn, Nghệ An : Chuyên ngành: Quản lý tài nguyên rừng. Mã số: 302 / Phan Văn Trung; GVHD: Phạm Quang Thu . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 44 tr. ; 27 cm. + 1 CD Thông tin xếp giá: LV09006528 Chỉ số phân loại: 632 |
13 | | Bệnh phấn hồng do nấm ngoại sinh corticium salmonicolor hại keo lai trên các khu khảo nghiệm tại Đông Nam Bộ / Phạm Quang Thu . - 2007. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - năm 2007 . - Số 17 . - tr. 78 -83 Thông tin xếp giá: BT0504 |
14 | | Bước đầu nghiên cứu về bệnh héo Thông ba lá do tuyến trùng ở tỉnh Lâm Đồng / Phạm Quang Thu, Akiomi Yamane . - 2000. - //TT khoa học kỹ thuật lâm nghiệp - Năm 2000. Số 2/2000. - tr.17-22 Thông tin xếp giá: BT3272 |
15 | | Bước đầu phát hiện mọt đục thân cây gây hại Bạch đàn urô ở Phú Thọ và Bắc Giang / Trần Xuân Hưng,...[và những người khác]; Người phản biện: Nguyễn Thế Nhã . - 2019. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2019. Số 15.- tr 108 - 113 Thông tin xếp giá: BT4713 |
16 | | Bước đầu tuyển chọn các dòng vô tính keo Tai Tượng (Acacia mangium) sinh trưởng nhanh kháng bệnh tốt khảo nghiệm tại Bình Điền, Thừa Thiên Huế thông qua vai trò kích kháng của vi sinh vật nội sinh / Trần Xuân Hưng, GVHD: Phạm Quang Thu . - 2011. - 45 tr. ; 29 cm. + Phụ biểu Thông tin xếp giá: LV7737 Chỉ số phân loại: 333.72 |
17 | | Bước đầu tuyển chọn các gia đình Keo lá tràm sinh trưởng nhanh kháng bệnh khảo nghiệm tại Bình Điền - Thừa Thiên Huế thông qua việc phân tích các lợp chất hoá học kháng nấm có trong lá / Nguyễn Văn Thành; GVHD: Phạm Quang Thu . - 2011. - 44 tr. ; 29 cm Thông tin xếp giá: LV7788 Chỉ số phân loại: 333.72 |
18 | | Bước đầu xác định nguyên nhân gây chết thông mã vĩ (Pinus massoniana lambert) ở vườn Quốc gia Tam Đảo. / Phạm Quang Thu, ... [và những người khác] . - 2007. - //Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp . - Năm 2007. - Số 2. - tr. 314 - 320 Thông tin xếp giá: BT1835 |
19 | | Đa dạng thành phần nấm cộng sinh với rễ cây Lim xanh (Erythrophleum fordii) tại khu di tích lịch sử cấp Quốc gia Đền Và, thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội / Lã Nguyên Khang,...[và những người khác]; Người phản biện: Phạm Quang Thu . - 2019. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2019. Số 20.- tr 74 - 80 Thông tin xếp giá: BT4798 |
20 | | Đánh giá ảnh hưởng của phân vi sinh MF1 đến sinh trưởng và kháng bệnh hại keo tai tượng và Keo lá tràm trong giai đoạn vườn ươm / Phạm Quang Nam, Nguyễn Minh Chí, Phạm Quang Thu; Người phản biện: Bùi Huy Hiền . - 2015. - //Tạp chí NN& PTNT - Năm 2015. Số 17/2015. - tr.119-126 Thông tin xếp giá: BT3421 |
21 | | Đánh giá sinh trưởng và chỉ số bệnh của các dòng keo lai và keo lá tràm mới được công nhận những năm gần đây. = Assessment of growth and disease index of new Acacia hybrid and Acacia auriculiformis clones approved in recent years. / Nguyễn Hoàng Nghĩa, Phạm Quang Thu, Nguyễn Minh Trí; Người thẩm định: Phí Hồng Hải . - 2013. - //Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp. - Năm 2013. Số 3. - tr. 2845 - 2853 Thông tin xếp giá: BT2848 |
22 | | Đánh giá sự tồn tại và hoạt tính của các chủng vi sinh vật trong chế phẩm hỗn hợp vi sinh vật trước và sau khi bón cho cây trồng : Chuyên ngành: Quản lý tài nguyên rừng và môi trường. Mã số: 302 / Phạm Thị Thu; GVHD: Phạm Quang Thu . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 43 tr. ; 27 cm. + 1 CD Thông tin xếp giá: LV09006494 Chỉ số phân loại: 333.7 |
23 | | Đánh giá tình hình gây hại, đặc điểm nhận biết và tập tính của loài (Leptoscybe invasa Fisher & La salle.) gây u bướu Bạch đàn ở Việt Nam / Lê Văn Bình,...[và những người khác]; Người thẩm định: Nguyễn Thế Nhã . - 2015. - //Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp. - Năm 2015. Số 3/2015. - tr.3931-3939 Thông tin xếp giá: BT3477 |
24 | | Đánh giá về tính đa dạng sinh học của các loài nấm ký sinh côn trùng ở vườn quốc gia Tam Đảo - Vĩnh Phúc / Phạm Thị Hải; GVHD: Phạm Quang Thu . - 2010. - 53 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV7226 Chỉ số phân loại: 632 |
25 | | Đặc điểm sinh học của nấm (Collectotrichum gloeosporioides) gây bệnh khô cành ngọn keo Tai tượng (Acacia mangium) ở miền Bắc Việt Nam / Phạm Quang Thu,...[và những người khác]; Người phản biện: Lê Văn Trịnh . - 2015. - //Tạp chí NN& PTNT - Năm 2015. Số 20/2015. - tr.134-139 Thông tin xếp giá: BT3486 |
26 | | Đặc điểm sinh học và phòng trừ loài Ong Leptocybe invasa Fisher & La Salle gây u bướu ở Bạch đàn / Lê Văn Bình, Phạm Quang Thu; Người thẩm định: Nguyễn Thế Nhã . - 2015. - //Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp. - Năm 2015. Số3/2015. - tr.3940-3947 Thông tin xếp giá: BT3478 |
27 | | Đặc điểm sinh trưởng của hệ sợi và sự hình thành rễ nấm của một số loài nấm ngoại cộng sinh với bạch đàn trong nuôi cấy thuần khiết / Phạm Quang Thu, Đặng Như Quỳnh . - 2008. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - 2008 . - Số 9. - tr. 84 - 90 Thông tin xếp giá: BT0078 |
28 | | Điều tra phát hiện nấm đông trùng hạ thảo (Cordyceps nutans pat) phân bố ở khu bảo tồn thiên nhiên Tây Yên Tử - Sơn Động - Bắc Giang / Phạm Quang Thu . - 2009. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2009. - Số 4. - tr. 91-94 Thông tin xếp giá: BT0137 |
29 | | Điều tra phân bố và biến dạng mật độ quần thể loài mọt thuộc họ mọt hại vỏ (Scolytidae, Coleoptera) băng phương pháp bẫy. / Bùi Quang Tiếp, Phạm Quang Thu; Người phản biện: Nguyễn Thế Nhã . - 2012. - //Tạp chí Nông nghiệp & PTNT. - Năm 2012. - Số 1. - tr 92 - 95 Thông tin xếp giá: BT1907 |
30 | | Điều tra thành phần các loài côn trùng bộ cánh cứng (Coleoptere) ở rừng keo lai, thông caribe và bạch đàn dòng PN2, U6 bằng phương pháp bẫy / Bùi Quang Tiếp; GVHD: Phạm Quang Thu . - 2011. - 64 tr. : Phụ lục; 29 cm Thông tin xếp giá: THS1395 Chỉ số phân loại: 590 |