1 | | 1900 Loài cây có ích ở Việt Nam = 1900 used plant species in Vietnam / Trần Đình Đại... [và những người khác] . - Hà Nội : 1993. - 544 tr. ; 24 cm Thông tin xếp giá: TK08004644, TK21227 Chỉ số phân loại: 581 |
2 | | Bước đầu nghiên cứu một số đặc điểm cấu trúc của rừng Mỡ trồng thuần loài đều tuổi tại lâm trường Phú Phương-Quế Phong-Nghệ An./ Ngũ Văn Trị; GVHD: Cao Danh Thịnh . - 2000. - 47 tr Thông tin xếp giá: LV08002843 Chỉ số phân loại: 634.9 |
3 | | Góp phần nghiên cứu đặc điểm biến dị khả năng di truyền một số chỉ tiêu chủ yếu làm cơ sở cho chọn giống cây Mỡ (manglietia glauca blume) tại vùng Vĩnh Phú / Hoàng Thành Lộc; GVHD: Lê Đình Khả, Dương Mộng Hùng . - Hà Nội : Viện khoa học lâm nghiệp Việt Nam, 1993. - 122tr Thông tin xếp giá: TS08000019 Chỉ số phân loại: 634.9 |
4 | | Mô tả quy luật sinh trưởng cho loài Mỡ bằng các phương trình sinh trưởng/ Nguyễn Văn Tuyền; GVHD: Hoàng Xuân Y . - 2001. - 48 tr Thông tin xếp giá: LV08002950, LV08002951 Chỉ số phân loại: 634.9 |
5 | | Một số kết quả nghiên cứu đặc điểm biến dị và di truyền về sinh trưởng của cây mỡ / Lê Đình Khả, Hoàng Thanh Lộc, Hà Minh Tâm . - 1989. - //Tạp chí Lâm nghiệp. - Năm 1989 . - Số 2. - tr.21 -24 Thông tin xếp giá: BT1497 |
6 | | Nghiên cứu ảnh hưởng của biến động lượng mưa tới tăng trưởng đường kính và chiều cao cây Mỡ trồng tại Trung tâm nghiên cứu thực nghiệm Hữu Lũng - Lạng Sơn/ Nông Văn Tuấn; GVHD: Trần Tuyết Hằng . - 1998. - 20 tr Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc Chỉ số phân loại: 634.9 |
7 | | Nghiên cứu đặc điểm lâm học và khả năng tích lũy Cacbon của các lâm phần Mỡ (Manglietia conifera Blume) tại huyện Mường Lát, tỉnh Thanh Hóa : Luận văn Thạc sỹ Khoa học Lâm nghiệp / Bùi Hoàng Đức; GVHD: Bùi Thế Đồi . - 2017. - 72 tr.; Phụ lục, 29 cm Thông tin xếp giá: THS4272 Chỉ số phân loại: 634.9 |
8 | | Nghiên cứu kiểm chứng các mô hình lý thuyết chuyển hoá rừng trồng mỡ (Manglietia glauca Dandy) kinh doanh gỗ nhỏ thành rừng kinh doanh gỗ lớn tại công ty lâm nghiệp Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang / Nguyễn Khắc Vinh; GVHD: Nguyễn Thị Bảo Lâm . - 2010. - 82 tr.; 30cm + Phụ lục Thông tin xếp giá: THS1073 Chỉ số phân loại: 634.9 |
9 | | Nghiên cứu mối quan hệ giữa các nhân tố điều tra rừng Mỡ trồng thuần loài đều tuổi Lâm trường Tuần Giáo Lai Châu/ Mai Đình Điều; GVHD: Vũ Tiến Hinh . - 1998. - 25 tr Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc Chỉ số phân loại: 634.9 |
10 | | Nghiên cứu phương pháp xác định mật độ để lại nuôi dưỡng từ diện tích tán bình quân cho rừng trồng Mỡ/ Phạm Văn Tường; GVHD: Vũ Tiến Hinh . - 2000. - 47 tr Thông tin xếp giá: LV08002895 Chỉ số phân loại: 634.9 |
11 | | Nghiên cứu trồng xen một số cây nông nghiệp với cây mỡ (mangkietia glauca plume) và cây bồ đề (spyras tolkinesis) ở lâm trường Ngòi Lao - Hoàng Liên Sơn / Bùi Ngọc Nhâm . - Hà tây : Viện Nghiên cứu lâm nghiệp , 1989. - 125tr Thông tin xếp giá: TS08000012 Chỉ số phân loại: 634.9 |
12 | | Nghiên cứu trồng xen một số cây nông nghiệp với cây mỡ (manglibtia glauca blume) và cây Bồ Đề ( styrax tokinénensis) ở lâm trường Ngòi Lao - Hoàng Liên Sơn / GVHD: Nguyễn Văn Trưng, Đỗ Đình Sâm . - Hà Nội : Bộ Lâm Nghiệp , 1989. - 135tr Thông tin xếp giá: TS08000011 Chỉ số phân loại: 634.9 |
13 | | Nghiên cứu xác định các đoạn DNA barcode cho loài cây mỡ Phú Thọ (Magnolia chevalieri (Dandy) V.S.Kumar phục vụ giám định loài : Khóa luận tốt nghiệp / Lưu Thị Thảo Nguyên; GVHD: Hà Văn Huân . - 2016. - 43 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV11708 Chỉ số phân loại: 660.6 |
14 | | Phân tích đa dạng di truyền cây Mỡ (Manglietia conifera Dandy) dự tuyển ở các quần thể rừng trồng vùng miền Bắc và miền Trung Việt Nam bằng chỉ thị phân tử ISSR và SCoT / Phí Hồng Hải,...[và những người khác]; Người phản biện: Bùi Văn Thắng . - 2019. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2019. Số Chuyên đề: Công nghệ sinh học trong nông nghiệp.- tr 74 - 80 Thông tin xếp giá: BT4630 |
15 | | Quy hoạch chuyển hoá rừng trồng mỡ (Manglietia conifera Dandy) cung cấp gỗ nhỏ thành rừng cung cấp gỗ lớn tại xã Trung Sơn - Yên Sơn - Tuyên Quang / GVHD: Vũ Nhâm . - Hà Tây : ĐHLN, 2008. - 72tr Thông tin xếp giá: LV08006069 Chỉ số phân loại: 634.9 |
16 | | Quy hoạch chuyển hóa rừng trồng Mỡ (manglietia conifera dandy) cấp tuổi III (5-<7) cung cấp gỗ nhỏ thành rừng cung cấp gỗ lớn tại xã Trung Sơn huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang / Nguyễn Quốc Tú; GVHD: Vũ Nhâm . - Hà Tây : ĐHLN, 2008. - 60 tr Thông tin xếp giá: LV08006024 Chỉ số phân loại: 634.9 |
17 | | Rừng Việt Nam / Phạm Minh Thảo (b.s.) . - H. : Lao động , 2005. - 231 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: TK09008969, TK09008970, TK09008978-TK09008980 Chỉ số phân loại: 634.9 |
18 | | Sơ bộ so sánh sinh trưởng của Mỡ trồng thuần loài 10 tuổi trên hai dạng địa hình khác nhau ở lâm trường Thanh Chương Nghệ An/ Nguyễn Thanh Phúc; GVHD: Nguyễn Hữu Vĩnh . - 1995. - 34 tr Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc Chỉ số phân loại: 634.9 |
19 | | Sơ bộ so sánh sinh trưởng của Mỡ trồng thuần loài trên hai dạng địa hình khác nhau tại trung tâm thực nghiệm lâm sinh cầu Hai Vĩnh Phú/ Nguyễn Quang Lộc; GVHD: Nguyễn Hữu Lộc . - 1995. - 34 tr Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc Chỉ số phân loại: 634.9 |
20 | | Sử dụng cây bản địa vào trồng rừng ở Việt nam / Nguyễn Bá Chất,... [và những người khác] . - . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2002. - 207 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: TK08004241-TK08004243, TK15458-TK15460, TK18029 Chỉ số phân loại: 634.9 |
21 | | Thử nghiệm một số phương pháp lập biểu cấp đất cho rừng Mỡ trồng thuần loài đều tuổi ở trung tâm nguyên liệu giấy sợi/ Trần Văn Châu; GVHD: Vũ Tiến Hinh . - 1997. - 48 tr Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc Chỉ số phân loại: 634.9 |
22 | | Tìm hiểu đặc điểm kết cấu lâm phần Mỡ trồng tại lâm trường Hàm Yên - Tuyên Quang/ Bùi Mạnh Tường; GVHD: Hoàng Xuân Y . - 1996. - 17 tr Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc Chỉ số phân loại: 634.9 |
23 | | Tìm hiểu qui luật tương quan giữa H/D lâm phần Mỡ (M. Glauca) 13 tuổi trồng tại lam trường Tiên Yên - Quảng Ninh/ Nông Văn Kiên; GVHD: Hoàng Xuân Y . - 1997. - 20 tr Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc Chỉ số phân loại: 634.9 |
24 | | Tìm hiểu tình hình sinh trưởng của Mỡ (Manglietia Glauca) trồng thuần loài trên 2 vị trí địa hình khác nhau tại lâm trường Việt Hưng Yên Bái/ Nguyễn Thị Thu Hương; GVHD: Ngô Quang Đê . - 1997. - 31 tr Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc Chỉ số phân loại: 634.9 |
25 | | Tình hình sinh trưởng và phát triển của Mỡ (Manglie Tia Glauca) trồng thuần loài đều tuổi đều tuổi tại lâm trường Bạch Thông - Bắc Cạn/ Hoàng Văn Kiệm; GVHD: Dương Mộng Hùng . - 1999. - 47 tr Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc Chỉ số phân loại: 634.9 |
26 | | Xây dựng mức khoán sản lượng kinh doanh rừng lâu dài cho các hộ thành viên đối với loài cây Mỡ - Manglietia glauca - tại lâm trường Tân Thành - Hàm Yên - Tuyên Quang/ Nguyễn Minh Tuân; GVHD: Lê Minh Tưởng . - 1995. - 51 tr Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc Chỉ số phân loại: 634.9068 |
27 | | Xây dựng mức khoán sản lượng kinh doanh rừng lâu dài cho các hộ thành viên đối với loài cây Mỡ tại lâm trường Hữu Lũng II Lạng Sơn/ Vang Vông; GVHD: Nguyễn Văn Tuấn . - 1995. - 48 tr Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc Chỉ số phân loại: 634.9068 |