KẾT QUẢ TÌM KIẾM
Tìm thấy  34  biểu ghi Tải biểu ghi
1 2  
STTChọnThông tin ấn phẩm
1Bón phân cân đối và hợp lý cho cây trồng / Nguyễn Văn Bộ biên soạn . - Xuất bản lần thứ 4. - Hà Nội : Nông nghiệp, 2001. - 74 tr. ; 19 cm
  • Thông tin xếp giá: TK15805-TK15809, TK15913, TK15914, TK20585-TK20587
  • Chỉ số phân loại: 631.8
  • 2Cây chè Việt Nam : Năng lực cạnh tranh xuất khẩu và phát triển / Nguyễn Hữu Khải . - H. : Lao động - xã hội, 2005. - 230tr ; 21cm
  • Thông tin xếp giá: TK09007634-TK09007638
  • Chỉ số phân loại: 633.7
  • 3Đánh giá ảnh hưởng của các biện pháp kỹ thuật đến sản lượng chè năm 2002 tại đội 1 nông trường Long Phú Quốc Oai Hà Tây / GVHD: Nguyễn Thanh Vân . - H : ĐHLN, 2003. - 25tr
  • Thông tin xếp giá: SV09000143
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 4Đánh giá sự phát sinh dòng chảy và lượng đất xói mòn từ mô hình canh tác Chè tại xã Khe Mo, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên / Trương Thị Giang; GVHD: Bùi Xuân Dũng . - 2015. - 50 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV10661
  • Chỉ số phân loại: 333.7
  • 5Giáo trình công nghệ trồng trọt / Đào Duy Cầu . - Hà Nội : Lao động xã hội , 2003. - 160 tr ; 19 cm
  • Thông tin xếp giá: GT09013469-GT09013483
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 6Giải pháp đẩy mạnh thực hiện chiến lược tiêu thụ sản phẩm tại công ty chè Phú Đa, Phú Thọ / Trần Anh Tú; GVHD: Lê Trọng Hùng . - 2014. - 103 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: THS2511, THS3874
  • Chỉ số phân loại: 338.1
  • 7Giải pháp phát triển sản xuất chè quy mô hộ trên địa bàn huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội / Kiều Thị Hồng Nhung; GVHD: Trần Thị Thu Hà . - 2015. - 100 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: THS3016
  • Chỉ số phân loại: 338.1
  • 8Hiệu quả của bổ sung chất hữu cơ bằng vùi cành lá chè đốn đối với giống chè LDP 1 tại Thái Nguyên / Đỗ Ngọc Oanh, Ngô Mạnh Cường; Người phản biện: Bùi Huy Hiền . - 2017. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2017. Số 6 . - tr.133 - 140
  • Thông tin xếp giá: BT3866
  • 9Khả năng tihs lủy các bon và hiệu quả kinh tế tổng hợp của phương thức NLKH chè - quế tại Yên Bái / Vũ Thị Thu Huyền; GVHD: Phạm Xuân Hoàn . - 2011. - 75 tr. : Phụ lục; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS1466
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 10Khả năng tích lũy các bon và hiệu quả kinh tế tổng hợp của phương thức NLKH Chè - Quế tại Yên Bái / Vũ Thị Thu Huyền; GVHD: Phạm Xuân Hoàn . - 2010. - 75 tr.; 30cm+ Phụ lục
  • Thông tin xếp giá: THS1136
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 11Kỹ thuật phát triển cà phê chè đạt hiệu quả kinh tế cao / Nguyễn Võ Linh . - H : Nông nghiệp , 2006. - 340 tr ; 21 cm
  • Thông tin xếp giá: TK09010861-TK09010863
  • Chỉ số phân loại: 633.7
  • 12Một số biện pháp đề xuất nhằm đẩy mạnh hoạt động tiêu thụ sản phẩm chè tại công ty đầu tư và phát triển chè Nghệ An/ Phạm Đức Hải; GVHD:Trần Hữu Dào . - 2004. - 57 tr
  • Thông tin xếp giá: LV08001386
  • Chỉ số phân loại: 634.9068
  • 13Một số giải pháp góp phần thúc đẩy hoạt động xuất khẩu sản phẩm chè tại công ty Chè Việt Nam / Nguyễn Thị Luyến; GVHD: Lê Đình Hải . - 2008. - 69 tr
  • Thông tin xếp giá: LV08005772
  • Chỉ số phân loại: 634.9068
  • 14Một số giải pháp nhằm góp phần hoàn thiện chiến lược sản phẩm tại công ty Chè Việt Nam / Nguyễn Thị Bích Hồng; GVHD: Bùi Thị Minh Nguyệt . - 2008. - 68 tr
  • Thông tin xếp giá: LV08005770
  • Chỉ số phân loại: 634.9068
  • 15Nâng cao hiệu quả sản xuất chè quy mô hộ gia đình tại Công ty cổ phần chè Thái Bình Lạng Sơn : Luận văn Thạc sỹ Kinh tế / Lăng Quốc Hiệp; GVHD: Nguyễn Thị Hải Ninh . - 2017. - 87 tr.; Phụ lục, 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS4074
  • Chỉ số phân loại: 338.1
  • 16Nghiên cứu ảnh hưởng của cây che bóng tới năng suất, chất lượng Chè và đề xuất một số giải pháp kỹ thuật nhân rộng mô hình có hiệu quả tại xã Văn Khúc, Cẩm Khê, Phú Thọ / Hoàng Thị Huyền; GVHD: Phạm Thanh Tú . - 2011. - 60 tr.; 29 cm + Phụ biểu
  • Thông tin xếp giá: LV8656
  • Chỉ số phân loại: 630
  • 17Nghiên cứu chuỗi thị trường sản phẩm cây Chè tại huyện Ba Vì, Hà Nội / Đỗ Thị Hương; GVHD: Kiều Trí Đức . - 2012. - 78 tr.; 29 cm + phụ biểu
  • Thông tin xếp giá: LV8707
  • Chỉ số phân loại: 630
  • 18Nghiên cứu khả năng tích lủy Cacbon của phương thức canh tác chè muồng lá nhọn tại xã Tây Cốc, huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ : NCKH sinh viên / Lê Thị Ngọc Hà, Vũ Khánh Huyền, Hoàng Quốc Dương; GVHD: Trần Bình Đà . - 2010. - 34 tr. ; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: NCKH0071, NCKH0072
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 19Nghiên cứu khả năng tích lũy các bon của hệ thống canh tác chè - muồng nhằm đề xuất hướng sản xuất theo cơ chế phát triển sạch / Trần Bình Đà, Lê Quốc Doanh,Lê Thị Ngọc Hà; Người phản biện: Bùi Huy Hiền . - 2011. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - 2011. - 10 . - tr13-19
  • Thông tin xếp giá: BT0384
  • 20Nghiên cứu liều lượng thích hợp phân hữu cơ vi sinh trong sản xuất chè an toàn tại viện Khoa học kỹ thuật Nông lâm nghiệp miền núi phía Bắc, xã Phú Hộ, thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ / Nguyễn Thị Thêu; GVHD: Lê Quốc Doanh . - 2011. - 49 tr.; 29 cm + Phụ biểu
  • Thông tin xếp giá: LV8593
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 21Nghiên cứu một số giải pháp kỹ thuật nhằm phát triển Chè bền vững tại xã Quảng Long, huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh / Nguyễn Thị Hải Ly; GVHD: Kiều Trí Đức . - 2012. - 51 tr.; 29 cm + Phụ biểu
  • Thông tin xếp giá: LV8602
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 22Nghiên cứu một số tính chất vật lý của các loại đất trồng chè tỉnh Thái Nguyên. / Phan Thị Thanh Huyền, Đỗ Nguyên Hải, Nguyễn Ngọc Nông; Người phản biện: Bùi Huy Hiền . - 2011. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển nông thôn. - Năm 2011. - Số 18. - tr 44 - 49
  • Thông tin xếp giá: BT1360
  • 23Nghiên cứu sinh trưởng của một số loài cây che bóng cho Chè (Camellia sinensis O.Kuntze) và ảnh hưởng của chúng đến năng suất, sản lượng chè tại Công ty chè Long Phú huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội / Nguyễn Thị Hường; GVHD: Phạm Quang Vinh . - 2011. - 65 tr.; 29 cm + Phụ biểu
  • Thông tin xếp giá: LV8571
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 24Nghiên cứu sinh trưởng của một số loài cây che bóng cho chè và ảnh hưởng của nó đến năng suất, sản lượng chè ở xã Thanh Thịnh, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An : Chuyên ngành: Nông lâm kết hợp. Mã số: 305 / Hoàng Văn Thoan; GVHD: Phạm Quang Vinh . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 66 tr. ; 27 cm
  • Thông tin xếp giá: LV09006701
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 25Nghiên cứu tình hình tiêu thụ sản phẩm Chè của công ty TNHH Thành Long - Sơn Dương - Tuyên Quang / Nguyễn Thị Bích Phương; GVHD: Đặng Thị Hoa . - 2015. - 62 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV10174
  • Chỉ số phân loại: 330
  • 26Nghiên cứu vai trò của cây phủ đất đa dụng trong canh tác Chè bền vững tại viện khoa học kỹ thuật nông lâm nghiệp miền núi phía Bắc, xã Phú Hộ, thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ / Phạm Quốc Hội; GVHD: Lê Quốc Doanh . - 2012. - 49 tr.; 29 cm + Phụ lục
  • Thông tin xếp giá: LV8601
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 27Những giải pháp chủ yếu phát triển sản xuất ở một số doanh nghiệp chè vùng phụ cận Xuân Mai, Hà Tây. / Đặng Tuấn Anh . - 2001. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2001 . - Số 11. - tr 776 - 777
  • Thông tin xếp giá: BT0772
  • 28Quy trình sản xuất chè hòa tan từ cuộng chè phế liệu / Đỗ Văn Chương; Người phản biện: Ngô Xuân Mạnh . - 2010. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm2010 . - Số 6. - tr25 - 29
  • Thông tin xếp giá: BT0412
  • 29Tên cây rừng Việt Nam : The names of forest plants in Vietnam / Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2000. - 462 tr. ; 27 cm
  • Thông tin xếp giá: GT09002705-GT09002710, GT09002712-GT09002728, GT09004158-GT09004169, GT20624, GT22107
  • Chỉ số phân loại: 581
  • 30Tên cây rừng Việt Nam = Nomina vernacula plantarum silvaticarum Vietnamicarum / Trần Hợp, Nguyễn Tích . - Hà Nội : Nông thôn, 1971. - 258 tr. ; 27 cm
  • Thông tin xếp giá: GT16380-GT16382, TK08005329, TK08005704
  • Chỉ số phân loại: 581