1 | | Bài giảng quản lý động vật rừng/ Phạm Nhật . - H.: ĐHLN, 2001. - 85tr.; 26cm Thông tin xếp giá: GT09000235-GT09000246, GT09000248-GT09000264, MV35113-MV35131 Chỉ số phân loại: 639.9 |
2 | | Cây thuốc và động vật làm thuốc ở Việt Nam . Tập 1/ Đỗ Huy Bích,...[và những người khác] . - Hà Nội : Khoa học và kỹ thuật, 2004. - 1138 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: VL1128 Chỉ số phân loại: 615.3 |
3 | | Đánh giá sự lai giống tự nhiên giữa loài Khỉ vàng (Macaca mulatta) và loài Khỉ đuôi dài (M. fascicularis) dựa vào các đặc điểm hình thái ở khu vực Trung Trung bộ và Tây Nguyên của Việt Nam / Nguyễn Văn Minh; Người phản biện: Vũ Tiến Thịnh . - 2018. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Năm 2018. Số 18. - tr 94 - 101 Thông tin xếp giá: BT4361 |
4 | | Đặc điểm phát tán hạt thực vật bởi loài Khỉ vàng (Macaca mulatta) ở đảo Cù Lao Chàm, tỉnh Quảng Nam / Nguyễn Văn Minh; Người phản biện: Đồng Thanh Hải . - 2019. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2019. Số 9.- tr 107 - 112 Thông tin xếp giá: BT4622 |
5 | | Nghiên cứu phân bố, ước lượng quần thể loài Khỉ vàng (Macaca mulatta) và xung đột giữa người và Khỉ vàng ở đảo Cù Lao Chàm, tỉnh Quảng Nam / Nguyễn Văn Minh; Người phản biện: Lưu Quang Vinh . - 2019. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2019. Số 11.- tr 141 - 146 Thông tin xếp giá: BT4646 |
6 | | Nghiên cứu tình trạng và phân bố của quần thể Khỉ vàng (Macaca mulatta Zimmermann, 1780) tại Vườn quốc gia Cát Bà và đề xuất giải pháp bảo tồn : Luận văn Thạc sỹ Quản lý tài nguyên rừng / Nguyễn Ngọc Khởi; GVHD: Vũ Tiến Thịnh . - 2018. - vi, 56 tr.; Phụ lục, 29 cm Thông tin xếp giá: THS4603 Chỉ số phân loại: 333.7 |
7 | | Phân loại học lớp thú (mammalia) và đặc điểm khu hệ thú hoang dã Việt Nam = taxonomy of mammals and characteristics of mammal fauna of Vietnam / Nguyễn Xuân Đặng; Lê Xuân Cảnh . - Hà Nội : Khoa hoc tự nhiên và Công nghệ, 2009. - 149 ; 24cm Thông tin xếp giá: TK09010495-TK09010503 Chỉ số phân loại: 591 |
8 | | Rừng Việt Nam / Phạm Minh Thảo (b.s.) . - H. : Lao động , 2005. - 231 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: TK09008969, TK09008970, TK09008978-TK09008980 Chỉ số phân loại: 634.9 |